Là một công nhân nhà máy dệt hơn 50 tuổi đã nghỉ hưu, bà cho biết: “Nhà của chúng tôi đã rất tồi tàn.
A retired garment factory worker in her mid 50s, she says: “Our house was in a very bad condition.
Anh thực tin rằng một công nhân nhà máy có thể hạ cả một đội vũ trang được huấn luyện đầy đủ à?
Do you really believe a factory worker could take out an entire room of highly-trained men?
Họ trở thành những công nhân nhà máy và luật sư, và thợ xây và bác sĩ, một trở thành Tổng thống Mĩ.
They became factory workers and lawyers and bricklayers and doctors, one President of the United States.
Cha của ông, Donald, là một công nhân nhà máy đóng tàu, và mẹ của ông, Geraldine, làm việc tại một hiệu thuốc.
His father, Donald, was a shipyard worker, and his mother, Geraldine, worked at a pharmacy.
Mẹ ông làm việc tại một ngân hàng còn cha ông là một thợ hàn, thợ máy chuyên nghiệp và công nhân nhà máy.
His mother worked in a bank and his father was a welder, master mechanic, and factory worker.
70% công nhân nhà máy bị phạt vì từ chối thay đổi những quy tắc an toàn thích hợp dưới áp lực ban quản đốc.
70% of the plant's employees were fined before the disaster for refusing to deviate from the proper safety regulations under pressure from the management.
Hầu hết phần còn lại của công nhân là công nhân nhà máy, chủ cửa hàng, người lao động và công nhân vận tải.
Most of the remainder of workers are factory workers, shopkeepers, laborers, and transport workers.
Nemanja Vidić sinh ra ở Dragoljub, là con của một công nhân nhà máy đồng đã nghỉ hưu và Zora, một nhân viên ngân hàng.
Vidić was born to Dragoljub, a now-retired copper factory worker, and Zora, a bank clerk.
Lãnh đạo đảng, cán bộ, chiến sĩ, công nhân nhà máy được ăn tốt nhưng trẻ em, người cao tuổi, người bệnh bị đói và suy dinh dưỡng.
Party leaders, cadres, soldiers, and factory workers ate well, but children, the sick, and the elderly suffered from malnutrition and starvation.
Pháp làm nên lịch sử bằng việc ghi bàn thắng đầu tiên của World Cup do Lucien Laurent , một tiền đạo nghiệp dư và công nhân nhà máy .
France made history by scoring the first ever World Cup goal through Lucien Laurent , an amateur forward and factory worker .
TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. [Cty TNHH Hãy Trực Tuyến]
Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng
Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:
Mobile Tablet
Cách dịch tương tự
Cách dịch tương tự của từ "nhân công" trong tiếng Anh
nhân danh từ
English
- nucleus
công danh từ
English
- common
công tính từ
English
- state-owned
nhân vật danh từ
English
- figure
- figure
- character
- person
nhân viên an ninh danh từ
English
- security
bãi công động từ
English
- strike
thưởng công động từ
English
- reward
tấn công động từ
English
- strike
nhân viên danh từ
English
- worker
- employee
nhân viên văn phòng danh từ
English
- officer
cuộc tấn công danh từ
English
- aggression
nhân viên bán hàng danh từ
English
- clerk
nhân lúc liên từ
English
- when
thành công động từ
English
- prosper
nhân từ tính từ
English
- benevolent
nhân viên hợp đồng danh từ
English
- contractor
Công nhân trong tiếng Anh như thế nào?
- worker [công nhân], chỉ người đi làm nói chung: The average worker takes home around $300 a week.
Nhân viên tiếng Anh là gì?
Có thể kể đến một số từ thường dùng nhất như: - Employee: An individual who provides labour to a company or another person for a salary. - People: a group of persons regarded as being employees etc.
Worker đọc như thế nào?
worker.
/w/ as in. we..
/ɜː/ as in. bird..
/k/ as in. cat..
/ə/ as in. above..
Thế Workers là gì?
Danh từ người lao động, người làm việc. Thợ, công nhân. [Số nhiều] Giai cấp công nhân, nhân dân lao động.