Con đường học vấn tiếng anh là gì

sinh viên muốn theo đuổi

sinh viên đang theo đuổi

nhiều sinh viên theo đuổi

giúp sinh viên theo đuổi

cho sinh viên muốn theo đuổi

dành cho sinh viên theo đuổi

1. Học vấn của cổ.

Her education.

2. Học vấn rất quan trọng.

Secular education is important.

3. Đạt Được một Học vấn Cao

Secure a Good Education

4. Môi trường dưỡng dục và học vấn

Upbringing and Education

5. “Hãy cố gắng có được một học vấn.

“Work for an education.

6. Bà có trình độ học vấn là Cử nhân Luật.

His true vocation was teaching.

7. Người đó có một trình độ học vấn giới hạn không?

Does he have a limited education?

8. Học vấn và sự huấn nghệ có thể rất tốn kém.

Education and vocational training can be expensive.

9. * Lập kế hoạch để đạt được học vấn hay sự huấn luyện.

* Make a plan to gain an education or training.

10. Ông có gốc gác, học vấn và địa vị như thế nào?

What were his family background, education, and status?

11. Hãy tự hỏi: “Mục tiêu của nền học vấn tốt là gì?”.

Ask yourself this, ‘What is the goal of a good education?’

12. Tôi chưa đủ học vấn để có thể khám phá câu hỏi đó.

I have not the studies to begin to explore such questions.

13. Họ được chọn không vì học vấn cao hoặc kỹ năng chuyên môn.

They were not selected because of years of schooling or technical skills.

14. Hôn nhân, học vấn và nghề nghiệp có thể cùng thực hiện một lúc.

Marriage, education, and career can go together.

15. Phần lớn tìm kiếm một nền học vấn cao và cơ hội làm ăn.

Most arrive in search of higher education and business opportunities.

16. Các bậc cha mẹ nên quan tâm đến học vấn của con cái họ

Parents should take an interest in the education of their children

17. Đối với người khác thì sự học vấn đã tỏ ra là một cạm bẫy.

[1 Timothy 6:9] For others, secular education has proved to be a snare.

18. Nơi ông sống không có trường trung học, và ông muốn có được học vấn.

There were no high schools where he lived, and he wanted an education.

19. Một số người đang học đường lối Đức Chúa Trời có học vấn giới hạn.

Some who are learning God’s ways have had a limited education.

20. Bây giờ là lúc để theo đuổi học vấn của các em—từng bước một.

The time is now to pursue your education—drop by drop.

21. Nói sao về những mục tiêu ngoài đời liên quan đến học vấn và nghề nghiệp?

What about secular goals associated with education and a career?

22. Sự tương phản là thiết yếu đối với học vấn và hạnh phúc của chúng ta.

Opposition is indispensable to our education and happiness.

23. Theo họ, có trình độ học vấn tốt thường đồng nghĩa với việc học lên cao.

To such parents, a good education often means higher education.

24. Chúng ta biết rằng ông là một thiếu niên hèn mọn và không có học vấn.

We know that he was a humble and not academically educated young man.

25. Và rằng phụ nữ ở nhiều nước cũng bị hạn chế về trình độ học vấn .

And that women in many countries lack of access to education .

26. Họ hoạch định công việc truyền giáo, lễ hôn phối trong đền thờ, và học vấn.

They plan for missions, temple marriages, and education.

27. 4 Nền học vấn căn bản tại trường có thể giúp bạn nới rộng thánh chức.

4 Getting a good basic education while in school can help you to expand your ministry.

28. Giờ đây là lúc để chuẩn bị cho sự huấn luyện, học vấn, và một nghề nghiệp.

Now is the time to prepare for training, education, and an occupation.

29. Phải chăng đó là một nền học vấn cao, tài sản vật chất và đông bạn bè?

An advanced education, material possessions, and a wide circle of friends?

30. Kết quả bỏ phiếu thể hiện rõ qua tuổi tác học vấn, tầng lớp và địa lý.

The vote split along lines of age, education, class and geography.

31. Tỷ lệ tử vong ở trẻ em gắn liền với trình độ học vấn của phụ nữ

Child Mortality Closely Linked To Women 's Education Levels

32. Trình độ học vấn thậm chí cũng trở thành yếu tố quan trọng để tuyển chọn diễn viên.

The number of users to test is also an important consideration when recruiting participants.

33. * Thứ ba, chúng ta đạt được bậc học vấn cao hơn tỷ lệ trung bình của quốc gia.

* Third, we achieve an educational level that is higher than the national average.

34. Một số người có trí nhớ rất tốt, kể cả nhiều người có trình độ học vấn thấp.

Some excel at this, including many with little if any secular schooling.

35. Một trong những nhà văn có học vấn cao nhất trong thời kỳ này là Marcus Terentius Varro.

One of the most learned writers of the period was Marcus Terentius Varro.

36. Tại sao chính phủ ấy lại đưa ra một chương trình đầu tư vào học vấn như thế?

Why does the government provide such a far-reaching program?

37. Khi dời sang Luân Đôn để tiếp tục việc học vấn, tôi đồng ý học hỏi Kinh Thánh với chị Muriel Albrecht.

When I moved to London to further my secular studies, I agreed to have a Bible study with Muriel Albrecht.

38. Hôn nhân ép buộc , lạm dụng tình dục , nghèo khổ và hạn chế về học vấn là những vấn đề hàng đầu .

Forced marriage , sexual abuse , poverty and lack of education are among the leading issues .

39. Nê Bu Cát Nết Sa chọn ra một số thanh niên để có được học vấn và sự huấn luyện đặc biệt.

Nebuchadnezzar selected some of the young men for special education and training.

40. b] Một số anh được giao phó nhiều trách nhiệm đã có trình độ học vấn nào, nhưng điều gì đã bù đắp cho việc này?

[b] What secular education did some responsible brothers receive, but what has compensated for this?

41. Tuy nhiên, có những yếu tố khác để xác định giai cấp, chẳng hạn như chủng tộc, học vấn và khả năng biết đọc biết viết.

Yet, there are other class indicators, such as race, education, and literacy.

42. Tiếng Koine văn viết là phương tiện truyền tải nhiều tác phẩm văn chương và học vấn Hy Lạp hậu cổ điển, như của Plutarchus và Polybius.

Literary Koine was the medium of much of post-classical Greek literary and scholarly writing, such as the works of Plutarch and Polybius.

43. Pat đã nói vơi bạn bè chí cốt rằng chừng nào ông còn làm ăn ngon lành thì chính học vấn sẽ phải chịu ngồi ghế sau. "

Pat told intimates that so long as things go well for his career... ... it's the education that will have to wait. "

44. Anh Larson trích Châm-ngôn 1:5, nơi đó nói: “Kẻ khôn sẽ nghe và thêm lên sự học-vấn, người thông-sáng sẽ được rộng mưu-trí”.

Brother Larson quoted Proverbs 1:5, which states: “A wise person will listen and take in more instruction, and a man of understanding is the one who acquires skillful direction.”

45. Tuy nhiên, nếu đang nghĩ đến việc bỏ dở con đường học vấn trước khi tốt nghiệp, dù ở trường hay tại nhà, bạn cần tự hỏi những câu sau:

However, if you’re thinking of ending your school career before you graduate —either regular school or school at home— you need to consider the following questions:

46. [4] Bây giờ là lúc để những ai đặt lòng tin cậy nơi học vấn ngoài đời, của cải vật chất hay các tổ chức của con người, thay đổi suy nghĩ.

[4] Now is the time for any who may be putting their trust in secular education, material things, or human institutions to adjust their thinking.

47. Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.

Many young adults in the world are going into debt to get an education, only to find the cost of school is greater than they can repay.

48. Nói gì về thiệt hại tâm lý trong những trường hợp như gia đình tan vỡ, gia đình có người thân chết vì rượu, con đường học vấn hay sự nghiệp dở dang?

And what about the psychological cost of broken or bereaved families and stunted educations or careers?

49. Vì vậy, gốc gác cùng trình độ học vấn của Sau-lơ đã mang lại cho ông chỗ đứng vững vàng trong ba nền văn hóa: Do Thái, Hy Lạp và La Mã.

Saul’s background and education, then, gave him a firm foothold in three different cultures —Jewish, Greek, and Roman.

50. Người ta thường tự hào về quốc gia, chủng tộc, tài sản, trình độ học vấn, sự thành đạt, địa vị, ngoại diện, năng khiếu thể thao và những điều đại loại như thế.

People are prideful because of their country, their race, their possessions, their education, their secular achievements, their social standing, their looks, their sporting abilities, and many other things.

Video liên quan

Chủ Đề