Complete with the words above and say the sentences aloud nghĩa là gì
A. PHONICS phát âm (1) Complete and say the words aloud. 1. school 2. skipping 3. street 4. st25/08/2019 30 UNIT 6. WHERES YOUR SCHOOL? bài 6. Trường của bạn ở đâu? A. PHONICS phát âm (1) Complete and say the words aloud. hoàn thành và đọc to những từ sau 1. school 2. skipping 3. street 4. stream 2) Complete with the words above and say the sentences aloud hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau key: 1. skipping Linda và Mai thích nhảy dây 2. stream Con suối rất dài 3. street Trường của tôi trên đường Nguyễn Huệ 4. school Tôi đi đến trường vào buổi sáng B. VOCABULARY từ vựng (1) Do the puzzle. (làm câu đố) key: 1. village (làng quê) 2. street (con đường) 3. road (con đường) 4. city (thành phố) 5. town (thành phố) 6. district (quận) 2) Look and write (nhìn và viết) Key: 1. South Street (,London) Trường của David ở đường Phía Nam, London 2. District (,Hanoi) Trường của bạn tôi ở quận Cầu Giấy, Hà Nội 3. city Bác tôi sống ở TP.HCm 4. village Tôi sống ở 1 làng nhỏ ở phía nam đất nước C. SENTENCE PATTERNS mẫu câu 1) Read and match (đọc và nối) Key: 1c bạn đến từ đâu? tớ đến từ Hà Giang 2e Trường của bạn ở đâu? Nó ở trong làng 3d Cô ấy học lớp nào? Cô ấy học lớp 4F 4b Sở thích của bạn là gì? Sở thích của tớ là xem Tv 5a Họ thích làm gì? họ thích đọc sách 2) Put the words in order. Then read aloud. xếp từ theo thứ tự đúng. sau đó đọc to 1. is / go / to / the / way / we / school / this This is the way we go to school Đây là đường chúng tôi đi học 2. in / is / my / South / Street / school My school is in South street Trường tôi nằm trên đường phía Nam 3. school / where / your / is where is your school? Trường bạn ở đâu? 4. class / you / are / what / in what class are you in? bạn học lớp nào? D. SPEAKING nói 1) Read and reply. (đọc và đáp lại) a. Tên của bạn là gi? b. Bạn đến từ đâu? c. Trường của bạn ở đâu? d. bạn học lớp nào? 2) Talk about your school. Say its name and where it is. nói về trường của bạn. Nói về tên của nó và nó nằm ở đâu E.READING đọc 1) Read and complete (đọc và hoàn thành) Key: 1. from 2. England 3. school 4. street 5. in Nam:Xin chào, tên tớ là Nam David: xin chào Nam, tớ là David Nam:Rất vui được gặp cậu, David David: Tớ cũngRất vui được gặp cậu Nam: Cậu đến từ đâu, David? David: Tớ đến từ London, Anh Nam: Trường của cậu ở đâu, David? David: Nó ở đường Hill, London Nam: ồ, trường tớ nằm ở đường Nguyễn Du, Hà Nôi 2) Read and tick (v) T (True) or F (False). Đọc và viết T cho câu đúng , F cho câu sai 1F 2F 3F 4T Xin chào, tên tớ là Nguyễn Quốc Anh. Tớ đến từ Hà Nội. Tớ học ở trường tiểu học Hoa MAi. Nó nằm trên đường Tây Sơn, quận Đống Đa, hà Nội. Nó là 1 ngôi trường lớn. Tớ học lớp 4B cùng với Minh và Quang. Chúng tớ là những người bạn tốt. Tớ yêu trường và bạn của mình F. WRITING viết 1) Look and write (nhìn và viết) Key: 1. Its in Nguyen Du street A: Trường của Quân ở đâu? B: Nó ở trên đường Nguyễn Du 2. Its in South street (,London) A:Trường của Laura ở đâu? B: Nó ở trên đường South, London 3. Its in Hoa Lu village A: Trường của Liên ở đâu? B: Nó ở làng Hoa Lư 2) write about you (viết về bạn) Xin chào, tên tôi là Tôi đến từ Tên của trường tôi là nó nằm ở Tôi học lớp
Facebook Twitter Email Print Bài trướcUnit 2. What is your name? (Tên của bạn là gì?) trang 8 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới. Unit 2. Whats your name? Bạn tên là gì? Bài tiếp theoA. PRONUNCIATION 1. Mark the sentence intonation. Then say the sentences aloud.. Unit 20. Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? trang 80 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 20. Which one is more exciting life in the city or life in the countryside? |