Claypot nghĩa là gì

Ngôn ngữ khácSửa đổi

Các ngôn ngữ khác chỉ đề cập món cơm gà kiểu Tây Ban Nha, do đó cần xem lại liên kết ngôn ngữ.113.161.220.14 (thảo luận) 08:10, ngày 11 tháng 6 năm 2014 (UTC)

Đã kiểm tra lại. Nói chung liên kết ngôn ngữ là tương đối vì nếu dịch sát thuật ngữ cơm gà qua tiếng Anh thì nó sẽ có dạng là Rice with chicken hoặc Chicken and rice. Trong tiếng Anh đây là mục từ đổi hướng, và nó sẽ đổi hướng đến các nghĩa sau:

  • Chicken and rice or Arroz con pollo, a Latin American dish: Tương ứng là bài viết về cơm gà hiện hành.
  • Claypot chicken rice: Cũng là món có liên quan đến cơm và gà nhưng yếu tố gà ở đây không phải là chủ đạo và song hành cùng với cơm mà còn rất nhiều nguyên vật liệu chính khác, do đó đây là món ăn đặc thù có tên gọi riêng, không thể liên kêt đến cơm gà (vốn có 2 thành phần nguyên thủy cơ bản là cơm với gà)
  • Clay pot cooking: Nói đến niêu đựng cơm. (không sử dụng)
  • Hainanese chicken rice: Cơm gà Hải Nam, đã có bài riêng, viết về 1 đặc sản
  • Biryani: Như Claypot chicken rice, gà không phải là chủ đạo và đây là một đặc sản riêng.
  • The Halal Guys: Nói về một tiệm bán cơm gà không phải nói về cơm gà (không sử dụng)
  • The Chicken Rice Shop: Cũng nói về tiệm bán cơm gà mà không phải cơm gà (không sử dụng)

Với các kết quả đã tra cứu, tác giả chọn liên kết đến bài Arroz con pollo là phù hợp nhất.--Phương Huy (thảo luận) 10:36, ngày 11 tháng 6 năm 2014 (UTC)

Claypot nghĩa là gì

  • Văn bản
  • Trang Web

Claypot nghĩa là gì

0/5000

Clay nồi cơm

đang được dịch, vui lòng đợi..

Claypot nghĩa là gì

gạo Clay nồi

đang được dịch, vui lòng đợi..

Claypot nghĩa là gì

Các ngôn ngữ khác

  • English
  • Français
  • Deutsch
  • 中文(简体)
  • 中文(繁体)
  • 日本語
  • 한국어
  • Español
  • Português
  • Русский
  • Italiano
  • Nederlands
  • Ελληνικά
  • العربية
  • Polski
  • Català
  • ภาษาไทย
  • Svenska
  • Dansk
  • Suomi
  • Indonesia
  • Tiếng Việt
  • Melayu
  • Norsk
  • Čeština
  • فارسی

Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Ý, Tiếng Indonesia, Trung, Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Ý, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

  • Tôi đã đăng ký tài khoản với email: loky
  • Additional Insurance Limits
  • all international businesses face the ch
  • buổi tối có nhiều sao và gió mát
  • 二层的海景房,
  • Many greatest online courses and informa
  • 测试点:谓语.分析:逗号前为从句,逗号后的主句有主语但谓语不完整,应在答案中选择
  • all international businesses face the ch
  • I was born in the boom los santos
  • What was your first teacher's name
  • 测试点:谓语.分析:逗号前为从句,逗号后的主句有主语但谓语不完整,应在答案中选择
  • all international businesses face the ch
  • Thông minh
  • 取得
  • Cần chờ đợi {0} giây mới có thể đi vào C
  • either would be fine
  • Phàn nàn
  • either would be fine
  • It is sympathy.It tells us that to be a
  • Boss không bị đánh chết đã tự động biến
  • ở đây không có nhiều trung tâm tâm mua s
  • vì vậy khi chúng ta lưu một Block có thể
  • Không dây
  • What you need to know:This is a request
  • ty lệ lỗi thấp

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

The clay head/bowl is known as a clay pot.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

In "t ai", teams had to travel to the pottery village where they would have to craft a local clay pot to exact specifications.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

This stew is best prepared over low fire in a thick clay pot.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

It is cooked and served in a clay pot.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

It is served hot in a clay pot.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Many of the traditional dishes rely on clay pot cooking, which preserves the flavor and texture of the vegetables and results in fork-tender meat.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Girls play bathukamma by placing a clay pot decorated with flowers around which they dance.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The figures in the bottom left corner include one with the clay pot.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Traditionally, usually cooked in a clay pot, where oil, garlic and onions are heated and boiling water is added.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Priests would place a clay pot decorated with colorful feathers.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The fights are held outdoors in an oval ring ("douzha"), which was traditionally a flat clay pot but is more commonly a plastic container today.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

It housed two nine-pot furnaces, with each clay pot holding over three thousand pounds of molten glass.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

In this the iron pot proposes a journey together to the clay pot, which is only persuaded by the stronger pot's offer to protect him.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Each cricket must be kept in its own clay pot and their diets include ground shrimp, red beans, goat liver, and maggots.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Consider a clay pot to be fully seasoned only after using it a couple of times cooking wet dishes like soups and stews etc.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The badge of the order is an equilateral triangle representing a flintstone above a clay pot.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

In black-figure pottery, the artist would paint figures with a glossy clay slip on a red clay pot.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

It consists of a large clay pot with a thin skin head stretched over the mouth, and fixed with chords.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Then they would dig for a clue painted on in the inside of a clay pot, hidden in the sand.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

It is a clay pot that is struck in its outer surface or mouth with a hand, creating different effects.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.