Chứng minh thư tiếng hàn là gì
Giấy chứng nhận tiếng Trung là 证件 /zhèngjiàn/ là văn bản của cơ quan nhà nước, công nhận hành vi hợp pháp của cá nhân hay của tập thể hay công nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hợp pháp. Giấy chứng nhận tiếng Trung là 证件 /zhèngjiàn/ là văn bản của cơ quan nhà nước, công nhận hành vi hợp pháp của cá nhân hay của tập thể hay công nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hợp pháp. Các từ vựng tiếng Trung về giấy chứng nhận: 户口簿 /hùkǒu bù/: Sổ hộ khẩu. 驾驶执照 /jiàshǐ zhízhào/: Giấy phép lái xe. 身份证 /shēnfèn zhèng/: Chứng minh thư nhân dân. 会员证 /huìyuán zhèng/: Thẻ hội viên. 学生证 /xuéshēng zhèng/: Thẻ sinh viên. 护照 /hùzhào/: Hộ chiếu. 结婚证 /jiéhūn zhèng/: Giấy đăng ký kết hôn. 离婚证 /líhūn zhèng/: Giấy chứng nhận ly hôn. 毕业证 /bìyè zhèng/: Bằng tốt nghiệp. 证件 /zhèngjiàn/: Giấy chứng nhận. 营业执照 /yíngyè zhízhào/: Giấy phép kinh doanh. 学位证 /xuéwèi zhèng/: Bằng học vị. Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về giấy chứng nhận: 1/ 去机场前记得带上护照. /Qù jīchǎng qián jìdé dài shàng hùzhào/. Mày nhớ trước khi ra sân bay phải mang theo hộ chiếu. 2/ 身份证是法定证明国民身份的证件. /Shēnfèn zhèng shì fǎdìng zhèngmíng guómín shēnfèn de zhèngjiàn/. Chứng minh nhân dân là giấy chứng nhận hợp pháp được quy định để chứng minh thân phận. 3/ 结婚证是很重要的证件. /Jiéhūn zhèng shì hěn zhòngyào de zhèngjiàn/. Giấy chứng nhận kết hôn là giấy tờ rất quan trọng. Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - giấy chứng nhận tiếng Trung là gì. ┃제11과┃외국인등록증을 신청하려고 하는데요. Tôi định đăng ký làm thẻ cứ trú người nước ngoài.
– 구청: Ủy ban quận 1. – 체류 기간: Thời gian lưu trú – 비자 타입: Loại visa – 외국인 등록 번호: Số thẻ cư trú người ngoại quốc
(잠시 후) Một lúc sau 1. 마리아 씨는 어디에 있어요? 2. 마리아 씨는 무엇이 필요해요? 모두 고르세요.
Gắn vào động từ để biểu hiện ý đồ của hành vi, thể hiện một dự định hay kế hoạch nào đó. Có nghĩa tương đương với tiếng Việt là “định, dự định (làm)”, “muốn (làm)” gì đó.
Là 1 dạng liên kết rút gọn của 그런데. 그런데 kết nối hai câu hoàn chỉnh trong khi -(으)ㄴ/는데 kết nối hai mệnh đề. Nó có 3 ý nghĩa và cách dùng như bên dưới: 1. Thể hiện sự tương phản, trái ngược : nhưng, tuy nhiên, vậy mà, mặc dù… (but, however, although) 2. Gửi tới ai đó thông tin bối cảnh trước khi đặt câu hỏi. 3. Từ chối, khước từ một cách lịch sự (nêu ra quan điểm khác) hoặc khi có thêm thông tin muốn nói. 직원: 어서 오세요. 뭘 도와드릴까요? 1. 자야 씨는 무엇을 하려고 해요? 2. 자야 씨는 무엇이 필요합니까? 모두 고르세요. 3. 수업은 언제 시작해요? 장소 Địa điểm 은행 Ngân hàng 구청 Ủy ban quận 보건소 Trạm y tế – 가: 어떻게 오셨어요? Sao mà đến đây vậy ạ? Chị có mang theo hộ chiếu hoặc thẻ cư trú người nước ngoài không ạ? 외국인등록증 신청 안내 Thông tin hướng dẫn đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài
1. 외국인등록증은 언제 신청해요? 2. 외국인등록증을 신청하려고 해요. 필요하지 않은 것을 고르세요. Từ mới trong bài: – 외국인등록증신청: Đăng ký thẻ cư trú người ngoại quốc 2. 여러분이 외국인등록증을 신청한 경험을 써 보세요. Bấm vào đây để xem – 가족관계증명원: Giấy chứng nhận quan hệ gia đình 통역 서비스 Dịch vụ thông dịch 통역 서비스를 아세요? 공공 기관을 이용할 때 통역 서비스를 이용하면 통역관을 통해서 다양한 도움을 받을 수 있어요. 도움이 필요할 때 이용해 보세요. 통역 서비스 안내 Thông tin hướng dẫn dịch vụ thông dịch
– Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 2 tại đây – Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây – Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú |