Chũ thiên trong bói toán nghĩa là gì năm 2024

① Thiên. Phàm một bài văn đoạn sách nào mà có đầu có đuôi đều gọi là thiên. Như sách Luận ngữ 論語 có hai mươi thiên. Một bài thơ cũng gọi là một thiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phần, thiên: 第一篇 Phần thứ nhất; 每一篇都包括五章 Mỗi phần gồm 5 chương; ② Bài: 寫了兩篇文章 Viết hai bài; ③ Trang: 這本書缺了一篇 Cuốn sách này thiếu mất một trang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một phần của cuốn sách — Một bài thơ. Đoạn trường tân thanh : » Ngụ tình tay thảo một thiên luật đường « — Một bài nhạc, bài đàn. Đoạn trường tân thanh : » Một thiên bạc mệnh lại càng não nhân «.

Tự hình 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 3

Từ điển phổ thông

mùi tanh hôi của dê hay cừu

Từ điển Thiều Chửu

Như 羶

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mùi tanh hôi của dê hay cừu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 羶.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ điển phổ thông

mùi tanh hôi của dê hay cừu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùi tanh hôi của giống cừu, dê.

Từ điển Thiều Chửu

① Mùi tanh hôi của giống dê.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 羴.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 59

Từ ghép 1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước thịt sống.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ điển phổ thông

mùi tanh hôi của dê hay cừu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “thiên” 羶. 2. Một âm là “đãn”. (Danh) “Đãn trung” 膻中 (1) Phần ngực ở giữa hai vú. (2) Huyệt đạo ở ngực, giữ hai đầu vú. Thường dùng để trị ho, suyễn (đông y).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mùi hôi của cừu hoặc hươu, nai (như 羶, bộ 羊) .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 羴.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 55

Từ điển phổ thông

xanh um, tốt tươi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Thiên thiên” 芊芊: (1) (Cây cỏ) um tùm tươi tốt. § Cũng viết là: 仟仟, 阡阡. ◇Khổng Thượng Nhậm 孔尚任: “Chỉ kiến hoàng oanh loạn chuyển, nhân tung tiễu tiễu, phương thảo thiên thiên” 只見黃鶯亂囀, 人蹤悄悄, 芳草芊芊 (Đào hoa phiến 桃花扇, Đệ nhị thập bát xích) Chỉ thấy chim oanh kêu loạn, dấu người biệt tăm, cỏ thơm um tùm tươi tốt. (2) Xanh biếc. § Cũng viết là: 千千.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiên thiên 芊芊 cỏ tốt um.

Từ điển Trần Văn Chánh

【芊芊】thiên thiên [qianqian] (văn) Rậm rạp, um tùm: 郁郁芊芊 Rậm rạp um tùm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt xum xuê của thảo mộc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ điển phổ thông

1. thay đổi 2. di dời

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 遷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遷

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thiên 遷.

Tự hình 2

Dị thể 22

Từ ghép 1

Từ điển phổ thông

1. thay đổi 2. di dời

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dời, chuyển. ◎Như: “kiều thiên” 喬遷 dời nhà đi ở chỗ khác, “thiên đô” 遷都 dời đô. 2. (Động) Đổi quan. ◎Như: “tả thiên” 左遷 bị giáng chức. 3. (Động) Biến đổi. ◎Như: “kiến dị tư thiên” 見異思遷 thấy lạ nghĩ đổi khác, “thiên thiện” 遷善 đổi lỗi sửa lại nết hay.

Từ điển Thiều Chửu

① Dời. Dời nhà đi ở chỗ khác gọi là kiều thiên 喬遷. Dời kinh đô đi chỗ khác gọi là thiên đô 遷都. ② Ðổi quan, quan bị giáng chức xuống gọi là tả thiên 左遷. ③ Biến đổi. Như kiến dị tư thiên 見異思遷 thấy lạ nghĩ đổi khác. Đổi lỗi sửa lại nết hay gọi là thiên thiện 遷善.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dời (đi), dọn: 遷都 Dời đô; ② Thay đổi, biến đổi: 時過境遷 Năm tháng trôi qua, hoàn cảnh thay đổi; ③ Đổi đi, thuyên chuyển (quan lại...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời chỗ — Thay đổi. Td: Biến thiên.

Tự hình 3

Dị thể 24

Từ ghép 9

Từ điển phổ thông

cái choòng, cái xà beng

Từ điển Trần Văn Chánh

【釺子】 thiên tử [qianzi] Cái choòng, cái xà beng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ điển phổ thông

cái choòng, cái xà beng

Từ điển Trần Văn Chánh

【釺子】 thiên tử [qianzi] Cái choòng, cái xà beng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釺

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ điển phổ thông

1. bờ ruộng 2. đường đi trong bãi tha ma

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường nhỏ trong ruộng theo hướng nam bắc. § Xem “thiên mạch” 阡陌. 2. (Danh) Đường đi. 3. (Danh) Mượn chỉ khu ngoài thành, dã ngoại. 4. (Danh) Mượn chỉ ruộng đất, điền địa. 5. (Danh) Phần mộ, mả. ◎Như: “tân thiên” 新阡 mả mới. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cộng thùy luận tích sự, Kỉ xứ hữu tân thiên” 共誰論昔事, 幾處有新阡 (Thu nhật Quỳ Phủ vịnh hoài nhất bách vận 秋日夔府詠懷一百韻). 6. (Danh) Họ “Thiên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiên mạch 阡陌 bờ ruộng, bờ ruộng về mặt phía đông phía tây gọi là mạch, về mặt phía nam phía bắc gọi là thiên. ② Đường lối trong bãi tha ma. Như tân thiên 新阡 mả mới.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bờ ruộng; ② Lối đi ra mộ, đường đi trong bãi tha ma: 新阡 Mả mới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường chạy theo hướng nam bắc — Con đường trong nghĩa địa — Đường bờ ruộng.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2

Từ điển phổ thông

1. trời, bầu trời 2. tự nhiên 3. ngày 4. hình phạt săm chữ vào trán

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trời. § Ngày xưa, nhà tu đạo sĩ dùng như chữ “thiên” 天.

Từ điển Thiều Chửu

① Trời. Nhà tu đạo sĩ dùng như chữ thiên 天.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trời (từ dùng của các đạo sĩ, tương đương với 天, bộ 大).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Thiên 天.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 19

Từ điển phổ thông

(xem: thu thiên 鞦韆,秋千)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thu thiên” 鞦韆: xem “thu” 鞦.

Từ điển Thiều Chửu

① Thu thiên 鞦韆 cây đu, là một trò chơi đánh đu của Hán Vũ Đế 漢武帝. Nguyên tên gọi là thiên thu 千秋 là lời chúc thọ của vua, và nói trẹo đi mới gọi là 秋千 đời sau lại gọi lầm là 鞦韆.