Chinh phục là gì

Để khám phá ý nghĩa của thuật ngữ chinh phục, cần phải biết, ngay từ đầu, nguồn gốc từ nguyên của nó là gì. Trong trường hợp này, chúng tôi có thể nhấn mạnh rằng đó là một từ xuất phát từ "conquisitare" trong tiếng Latin, có thể được dịch là "có được vĩnh viễn". Hơn nữa, chúng ta có thể nói rằng đó là kết quả của tổng của hai thành phần: - Tiền tố "với", có thể được dịch là "cùng nhau" hoặc "tổng số".

-Các động từ "quaerere", có nghĩa là "yêu cầu" hoặc "tìm kiếm".

Chinh phụchành động và kết quả của sự chinh phục : để có được một cái gì đó thông qua kỹ năng, sự hy sinh hoặc bạo lực . Một cuộc chinh phục là những gì đạt được sau khi vượt qua những trở ngại nhất định.

Ví dụ: "Cuộc chinh phạt lãnh thổ của kẻ thù đã tiêu tốn của chúng tôi hàng ngàn sinh mạng", "Ngày mai, đội Paraguay sẽ tiến hành cuộc chinh phục quan trọng nhất trong lịch sử", "Hai tháng sau cuộc chinh phục giải thưởng Nobel, nhà văn Mỹ sẽ tổ chức một cuộc hội thảo đất nước chúng ta . "

Ý tưởng chinh phục thường được sử dụng để đặt tên cho sự đầu hàng của kẻ thù thông qua việc sử dụng vũ khí . Hành động này thường bao gồm việc chiếm đoạt đất đai của người chinh phục, người đi qua để cai quản lãnh thổ nói trên.

Vào cuối thế kỷ 15, để đề cập đến một thực tế lịch sử nổi tiếng, cuộc chinh phạt nước Mỹ của các cường quốc châu Âu bắt đầu. Trong quá trình này, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và các quốc gia khác đã sử dụng sức mạnh quân sự của họ để chiếm đoạt những vùng đất nơi có nhiều thổ dân sinh sống.

Một trong những cuộc chinh phạt quan trọng nhất trong lịch sử là cuộc chinh phục của các vị vua Công giáo ở Granada. Vào năm 1492, và sau mười năm xung đột, là khi hai vị vua Isabel và Fernando tìm cách chiếm lấy thành phố đã nói ở trên, khiến cho đến lúc đó, Tiểu vương quốc Boabdil phải rời đi mãi mãi.

Chính xác là ngày 2 tháng 1 năm 1492 là khi một phần của các vị vua được đề cập để kiểm soát thành phố, được giao trực tiếp cho họ, bằng các chìa khóa nổi tiếng, bởi các tiểu vương được đề cập.

Khái niệm chinh phục cũng có thể được áp dụng cho các thành tựu tượng trưng. Một người, trong khung này, có thể chinh phục một địa vị xã hội nhất định nhờ vào sự giàu có mà anh ta tích lũy được trong những năm gần đây hoặc nhờ các liên kết mà anh ta thiết lập với các cá nhân mạnh mẽ.

Trong chiếc máy bay lãng mạn, một cuộc chinh phục là một người đàn ông hoặc một người phụ nữ tìm cách quyến rũ hoặc quyến rũ, đạt được tình yêu của mình. Nó cũng được gọi là chinh phục quá trình phát triển cùng với kết thúc đó: "Thành tựu cuối cùng của nam diễn viên là một người mẫu trẻ 23 tuổi", "Tối nay tôi sẽ chinh phục Paula", "Mọi thứ đều diễn ra tốt đẹp, cho đến khi Marcelo xuất hiện nó phá hỏng cuộc chinh phục của tôi . "

Theo cách tương tự, chúng ta không thể bỏ qua rằng Conquista là tên của một thị trấn thuộc tỉnh Córdoba [Tây Ban Nha]. Nó nằm cách thủ đô khoảng 96 km, có khoảng 420 cư dân và là một phần của cái gọi là Comarca de Los Pedroches, được biết đến với sự tôn vinh ngoạn mục và mệnh giá xuất xứ của giăm bông Iberia.

Các cư dân của đô thị đó trả lời tên của conquisteños và conquisteñas.

Chinh phục là cảm giác và mong muốn của nhiều người khi nỗ lực để đạt được kết quả tốt. Học tiếng Anh cũng là một quá trình và một hành trình chinh phục. Vậy bạn có biết Chinh phục tiếng Anh là gì không? Mời quý bạn đọc cùng xem bài viết sau đây của studytienganh để tìm được đáp án chính xác nhất nhé!

Chinh Phục trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, chinh phục là Conquer

Conquer có nghĩa là chinh phục trong tiếng Việt, chỉ một hành động thể hiện sức mạnh và sự quyết tâm để tác động đến đối phương đạt được mục đích kỳ vọng mà không hề dễ dàng, ai cũng có thể vượt qua.

Hình ảnh minh họa cho bài viết giải thích chinh phục tiếng Anh là gì

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Conquer

Phát âm Anh - Anh:  /ˈkɒŋ.kər/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈkɑːŋ.kɚ/

Từ loại:  Động từ

Nghĩa tiếng Anh:  to deal with or successfully fight against a problem or an unreasonable fear

Nghĩa tiếng Việt: Chinh phục - để đối phó hoặc chiến đấu thành công chống lại một vấn đề hoặc một nỗi sợ hãi phi lý

Trong tiếng Anh, chinh phục là Conquer

Ví dụ Anh Việt 

Nếu bạn chưa nắm chắc chinh phục trong tiếng Anh được sử dụng như thế nào vậy hãy xem các ví dụ Anh - Việt sau đây của studytienganh để tự tin sử dụng trong các trường hợp của cuộc sống bạn nhé!

  • Legal opinion offered ample support to the argument for extending the benefits of a conquest to the conquered.

  • Ý kiến pháp lý đưa ra nhiều hỗ trợ cho lập luận mở rộng lợi ích của một cuộc chinh phục cho những người bị chinh phục.

  •  
  • The project of conquering space inherently and inevitably entails the devaluation of place.

  • Dự án chinh phục không gian vốn dĩ tất yếu sẽ kéo theo sự mất giá của địa điểm.

  •  
  • Tanks and planes may defeat the troops but they cannot conquer the people.

  • Xe tăng và máy bay có thể đánh bại quân đội nhưng chúng không thể chinh phục được người dân.

  •  
  • The expedition has successfully conquered the highest mountain in the world

  • Đoàn thám hiểm đã chinh phục thành công đỉnh núi cao nhất thế giới

  •  
  • To conquer those rivers, we fasted for many days

  • Để chinh phục được những con sông ấy, chúng tôi đã nhịn đói nhiều ngày

  •  
  • She has finally conquered her fear of spiders.

  • Cuối cùng cô ấy cũng đã chinh phục được nỗi sợ nhện của mình.

  •  
  • It may be many years before this dreadful disease is conquered.

  • Có thể còn nhiều năm nữa căn bệnh quái ác này mới được chinh phục.

  •  
  • The Spaniards came to invade in the 15th century but did not completely conquer.

  • Người Tây Ban Nha đến xâm chiếm vào thế kỷ 15 nhưng không chinh phục được hoàn toàn.

  •  
  • Islam arrived in the country at the end of the fourteenth century after the Ottoman conquest.

  • Hồi giáo tới nước này vào cuối thế kỉ XIV sau cuộc chinh phục của người Ottoman.

  •  
  • And the poor little girl Was quickly conquered

  • Và cô nàng bé nhỏ tội nghiệp Đã nhanh chóng bị chinh phục

  •  
  • We felt like we had conquered the world.

  • Chúng tôi cảm thấy như chúng tôi đã chinh phục thế giới.

  •  
  • Students have to conquer their initial shyness.

  • Học sinh phải chinh phục được sự nhút nhát ban đầu của mình.

  •  
  • As researchers, parents, or casual observers we are often amazed by their innovative approach to conquering new territories of speech.

  • Là các nhà nghiên cứu, các bậc cha mẹ hoặc những người quan sát bình thường, chúng ta thường ngạc nhiên trước cách tiếp cận sáng tạo của họ trong việc chinh phục các lãnh thổ mới của lời nói.

  •  
  • The birth of digital publication involves three motors: the norm, utopia,  and conquering thought.

  • Sự ra đời của ấn phẩm kỹ thuật số liên quan đến ba động cơ: chuẩn mực, không tưởng và chinh phục suy nghĩ.

Chinh phục - Conquer là từ thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Trong thực tế khi sử dụng từ Conquer - chinh phục có rất nhiều từ và cụm từ đi kèm liên quan khiến nhiều người lúng túng vì không biết gọi như thế nào. Bảng tổng hợp sau đây là những gợi ý để bạn theo dõi và mở rộng vốn từ của mình.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

strives 

nỗ lực, phấn đấu

  • Because of the difficult situation, she always strives to study

  • Vì hoàn cảnh khó khăn, cô ấy luôn nỗ lực để học tập

succeed

thành công

  • I finally succeeded after many mistakes of my youth

  • Cuối cùng tôi cũng thành công sau nhiều sai lầm tuổi trẻ

challenge

thử thách

  • These challenges make me try to overcome

  • Những thử thách này làm tôi sẽ cố gắng vượt qua

determine

quyết định

  • She was determined to go to New York to study

  • Cô ấy đã quyết tâm đi đến New York học tập

failed

thất bại

  • This failed, may I will not continue doing this job more

  • Sau thất bại này có lẽ tôi sẽ không tiếp tục làm công việc này nữa

purpose 

mục đích

  • The purpose of my coming to Hanoi is to find him

  • Mục đích tôi đến Hà Nội là để tìm anh ấy

expectations

kỳ vọng

  • I will try harder to not disappoint my parents' expectations

  • Tôi sẽ cố gắng hơn nữa để không phụ sự kỳ vọng của bố mẹ tôi

Chinh phục thật là một từ vựng hay và ý nghĩa với chúng ta nhất là những người đang gặp khó khăn trong việc học tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này bạn nắm được kiến thức và có thêm động lực chinh phục ước mơ của mình.

Video liên quan

Chủ Đề