Chất có công thức cấu tạo nào sau đây là đồng đẳng của CH3CH2COOH

03/12/2020 2,607

Câu hỏi Đáp án và lời giải

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau là những chất đồng đẳng.
→ CH3OH , C2H5OH là đồng đẳng của nhau

Chu Huyền [Tổng hợp]

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu bài tập Trắc nghiệm tổng hợp về hóa học hữu cơ có chọn lọc, tài liệu bao gồm 49 trang, tuyển chọn  bài tập trắc nghiệm hữu cơ, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn hóa học tốt nghiệp THPT môn tênmôn sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

I. ĐẠI CƢƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ1. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbonA. với hiđro.B. với oxi.C. với hiđro, oxi và nhiều nguyên tố khác.D. trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua,...2. Theo thành phần nguyên tố, hợp chất hữu cơ được chia thànhA. hiđrocacbon và các chất không phải hiđrocacbon.B. hiđrocacbon và các hợp chất chứa oxi.C. hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.D. hiđrocacbon và các hợp chất có nhóm chức.3. Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải cóA. nguyên tố cacbon và hiđro.B. nguyên tố cacbon.C. nguyên tố cacbon, hiđro và oxi.D. nguyên tố cacbon và nitơ.4. Các chất hữu cơ có điểm nào sau đây chung?A. Tan tốt trong nước.B. Bền với nhiệt.C. Khả năng phản ứng cao.D. Dễ bay hơi.5. Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơA. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.B. chủ yếu là liên kết ion.C. chủ yếu là liên kết cho nhận.D. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị.6. Các chất hữu cơ có điểm chung làA. phân tử luôn có cacbon, hiđro và oxi.B. nhiệt độ nóng chảy cao.C. khả năng phản ứng cao.D. phân tử luôn có cacbon.7. Phản ứng hoá học của các chất hữu cơ thườngA. xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.B. xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất.C. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.D. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm đồng phân của nhau.BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌCPHẦN 3: HÓA HỌC HỮU CƠGiáo viên: PHẠM NGỌC SƠNTài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa họcHocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -8. Các chất hữu cơ có điểm chung làA. phân tử luôn có cacbon, hiđro và oxi.B. nhiệt độ nóng chảy cao.C. khả năng phản ứng chậm và không theo một hướng xác định.D. phân tử luôn có cacbon, nitơ và hiđro.9. Nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCOOH, CH3Br, CH3CH2OH.C. FeCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCl, CH3Br, CH3CH2Br.D. Hg2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCl, Na2SO4, CH3CH2Br.10. Mục đích của phân tích định tính làA. tìm công thức phân tử của chất hữu cơ.B. tìm công thức đơn giản nhất của chất hữu cơ.C. xác định phân tử khối của chất hữu cơ.D. xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.11. Mục đích của phân tích định lượng làA. tìm công thức phân tử của chất hữu cơ.B. xác định thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.C. xác định phân tử khối của chất hữu cơ.D. xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.12. Công thức đơn giản nhất cho biếtA. số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.B. tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.C. phân tử khối của chất hữu cơ.D. thứ tự liên kết giữâ các nguyên tử trong phân tử.13. Công thức phân tử cho biếtA. số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.B. tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.C. phân tử Khối của chất hữu cơ.D. thứ tự liên kết giữâ các nguyên tử trong phân tử.14. Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2.Điều đó chứng tỏ :A. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.B. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, có thể có các nguyên tố O, N.C. Phân tử chất X chỉ có các nguyên tố C, H.D. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O.15. Kết luận nào sau đây đúng ?A. Các chất có cùng công thức đơn giản nhất sẽ có cùng công thức phân tử.B. Nhiều chất khác nhau có công thức đơn giản nhất giống nhau.C. Các chất khác nhau có thể có cùng công thức đơn giản nhất nhưng sẽ có công thức phân tử khácnhau.Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa họcHocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -D. Các chất đồng phân của nhau sẽ có công thức đơn giản nhất khác nhau.16. Hai chất CH3COOH và HCOOCH3 khác nhau vềA. công thức phân tử. B. công thức cấu tạo.C. loại liên kết hoá học. D. số nguyên tử hiđro.17. Hai chất CH3COOH và HCOOCH3 giống nhau vềA. công thức phân tử. B. công thức cấu tạo.C. loại nhóm chức. D. mạch cacbon.18. Hai chất CH3COOH và CH2=CHCH2COOH giống nhau vềA. công thức phân tử. B. công thức cấu tạo.C. loại liên kết hoá học. D. loại nhóm chức.19. Hai chất CH3COOH và CH3CH2CH2COOH khác nhau vềA. công thức phân tử. B. loại nhóm chức.C. loại liên kết hoá học. D. loại mạch cacbon.20. Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạchA. thẳng có nhánh, thẳng không nhánh hoặc mạch vòng.B. hở [không nhánh, có nhánh] hoặc mạch vòng.C. thẳng hoặc mạch vòng.D. mạch vòng hoặc mạch không vòng, có nhánh.21. Đồng đẳng là hiện tượng các chấtA. có công thức phân tử khác nhau một số nhóm CH2, nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau dochúng có cấu tạo hoá học giống nhau.B. có cùng công thức phân tử và có tính chất hoá học tương tự nhau do chúng có cấu tạo hoá họcgiống nhau.C. có công thức phân tử khác nhau một số nhóm CH2, có tính chất hoá học khác nhau mặc dù chúngcó cấu tạo hoá học giống nhau.D. có công thức phân tử khác nhau một số nhóm CH2, nhưng có tính chất hoá học tương tự nhaumặc dù chúng có cấu tạo hoá học không giống nhau.22. Các chất CH3COOH và CH3CH2CH2COOH làA. đồng phân của nhau. B. đồng đẳng của nhau.C. đồng dạng của nhau. D. đồng hình của nhau.23. Đồng phân là hiện tượng các hợp chất khác nhauA. có công thức phân tử khác nhau nhưng có tính chất giống nhau.B. có cùng công thức phân tử.C. có công thức cấu tạo khác nhau, có tính chất giống nhau.D. có công thức phân tử khác nhau và có công thức cấu tạo khác nhau.24. Các chất CH3CH[CH3]COOH và CH3CH2CH2COOH làA. đồng phân nhóm chức của nhau.B. đồng đẳng của nhau.C. đồng dạng của nhau.D. đồng phân cùng chức, khác nhau về mạch cacbon.Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa họcHocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -25. Các chất CH3CH2COOCH3 và CH3CH2CH2COOH làA. đồng phân cùng chức, khác nhau về mạch cacbon.B. đồng đẳng của nhau.C. đồng phân khác chức của nhau.D. đồng phân về vị trí nhóm chức.26. Để tách các chất rắn ra khỏi hỗn hợp có thể dùng phương phápA. chưng cất thường. B. chưng cất phân đoạn.C. kết tinh lại. D. chưng cất27. Đồng phân cấu tạo gồmA. đồng phân mạch cacbon, đồng phân nhóm chức và đồng phân không gian.B. đồng phân khác nhau về vị trí không gian.C. đồng phân mạch cacbon, đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí nhóm chức.D. đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí nhóm chức.28. Các chất đồng phân mạch cacbon của nhauA. hoàn toàn khác nhau về tính chất hoá học.B. chỉ khác nhau về tính chất hoá học.C. có tính chất hoá học tương tự nhau.D. có các tính chất hoàn toàn khác nhau.29. Cho các chất có công thức cấu tạo sauCH3CH2CHCHCH3CH3CH3[X]CH3CH2CH2C CH3CH3CH3[Z]CH3CH2CH2CH2CH2CH2CH3[M]CH3CH2CHCH2CH3CH3[Q]CH3CHCH2CHCH3CH3CH3 [T]Các công thức biểu diễn các chất đồng phân của nhau làA. X, Z, Q. B. X, Z, M, Q.C. X, M, Q. D. X, Z, M, T.30. Cho các chất CH4O, C2H6O,....Công thức chung của các chất trong dãy đồng đẳng của X làA. CnH2n+2O. B. CnHn+2.2O.C. CnH2n+4O. D. CnH2nO2.31. Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H bằng 53,33%, 6,67 % còn lại là oxi. Tỉ khối hơicủa X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X làA. CH2O. B. C2H4O2.C. C3H8O. D. C3H6O.Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa họcHocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -32. Cho các chất sau :CH3CH2CH2CHCH3CH3 CH3CH2CHCH2CH3CH3CH3CH2CHCHCH3CH3CH3 [X] [Y] [Z]Kết luận nào sau đây đúng ?A. Ba chất là đồng đẳng của nhau.B. Ba chất là đồng phân của nhau.C. Ba chất thuộc ba dãy đồng đẳng khác nhau.D. Z là đồng đẳng của X và Y ; X và Y là đồng phân của nhau.33. Cho các công thức cấu tạo sau :CH3CH2CHCHCH3CH3CH3[X]CH3CH2CHCHCH3CH3CH3 [Y]CH3CH2CH2C CH3CH3CH3[Z][M]CH3CH2CH CHCH3CH3 CH3CH3CHCH2CHCH3CH3CH3 [T]Những công thức cấu tạo nào biểu thị cùng một chất ?A. Các công thức X, Y, Z. B. Các công thức X, Y, Z, T.C. Các công thức X, Y, T. D. Các công thức X, Y, M.34. Cho các chất có công thức cấu tạo sau :CH3CH2CHCHCH3CH3CH3[X]CH3CH2CHCHCH3CH3CH3 [Y]CH3CH2CH2C CH3CH3CH3[Z]CH3CHCH2CHCH3CH3CH3 [T]Kết luận nào sau đây là đúng ?A. Các chất X, Y, Z là đồng đẳng của nhau..B. Các chất Z, T là đồng đẳng của X.C. Các chất X, Y, T là đồng đẳng của nhau.D. Các chất X, Y, Z, T là đồng phân của nhau.35. Cho các công thức cấu tạo sau :CH3CH2CH2CH2CH3CH3CH2CH2CH2CH2CH3CH3CH2CH2CH2CH3 [X] [Y] [Z]Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa họcHocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -CH3CH2CH2CH2CH3 CH3CH2CHCH3CH3CH2 CH3CH2CH2CH2CH2CH3[M] [R] [T]Những công thức cấu tạo nào biểu thị cùng một chất ?A. X, Y, Z, T. B. X, Y, M, R.C. X, Z, M. D. X, Y, Z, M.36. Chất có công thức cấu tạo nào dưới đây là đồng phân của CH3CH2COOH ?A. CH3CH2OCOCH3. B. HOCH2COCH3.C. CH3CH2OCH2CHO. D. HOCH2COOCH3.37. Chất có công thức cấu tạo nào dưới đây là đồng đẳng của CH3CH2COOH ?A. CH3CH2OCOCH3. B. HOCH2COCH3.C. CH3CH= CH–COOH. D. CH3CH[CH3]CH2COOH.38. Oxi hoá hoàn toàn 5,90 gam chất hữu cơ X chứa một nguyên tử nitơ trong phân tử thu được 8,10gam nước, 6,72 lít khí CO2 và 1,12 lít khí nitơ [thể tích khí đo ở đktc]. Công thức phân tử của X làA. C2H7N. B. C3H7N.C. C3H9N. D. C2H2NO2.39. Đốt cháy hoàn toàn 3,70 gam chất hữu cơ X phân tử chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy lần lượtqua bình [1] đựng axit H2SO4 đặc sau đó đi vào bình [2] đựng nước vôi trong [dư], thấy khối lượngdung dịch axit tăng 4,50 gam, trong bình [2] có 20,00 gam kết tủa. Ở cùng điều kiện, thể tích hơi của3,70 gam X bằng thể tích của 1,40 gam khí nitơ. Công thức phân tử của X làA. C2H6O. B. C4H8O.C. C4H10O. D. C3H6O2.40. Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Tỉ khối hơi của X so với không khí xấp xỉ3,03. Công thức phân tử của X làA. C2H4O. B. C5H12O.C. C4H8O2. D. C3H9O3.41. Cho các quá trình phân cắt liên kết hoá học sau :CH3CH3 2 CH3 a.C2H5MgBr C2H5 + MgBr+ b.c. CH3CH2MgCl → C2H5– + MgCl+Cl2 2 Cl d.Quá trình nào là phân cắt đồng li ?A. Quá trình a, b, c. B. Quá trình b, c, d.C. Quá trình a, b, d. D. Quá trình a, d.42. Cho các quá trình phân cắt liên kết hoá học sau :CH3CH3 2 CH3 a.C2H5MgBr C2H5 + MgBr+ b.c. CH3CH2MgCl → C2H5– + MgCl+Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa họcHocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 -Cl2 2 Cl d.Quá trình nào là phân cắt dị li ?A. Quá trình a, b, c. B. Quá trình b, c.C. Quá trình a, b, d. D. Quá trình a, d.43. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế ?A. CH2=CH2 + Br2 → CH2BrCH2Braskt B. C2H6 + 2Cl2 C2H4Cl2 + 2 HClFe,t 0C C. C6H6 + Br2 C6H5Br + HBrxt,t 0C D. C2H6O + HBr C2H5Br + H2O44. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ?A. CH2=CH2 + Br2 → CH2BrCH2Braskt B. C2H4 + 2Cl2 C2H4Cl2askt C. C6H6 + 3Cl2 C6H6Cl6xt,t 0C D. C2H6O + HBr C2H5Br + H2Ot o , xt 45. Cho phản ứng 2CH3CH2OH CH3CH2OCH2CH3 + H2OPhản ứng trên thuộc loại phản ứngA. cộng. B. thế.C. tách. D. este hoá.t o , xt 46. Cho phản ứng CH≡CH + CH3COOH CH3COOCH=CH2Phản ứng trên thuộc loại phản ứngA. cộng. B. thế.C. tách. D. este hoá.47. Phản ứng giữa axetilen và bạc nitrat trong dung dịch amoniac thuộc loại phản ứngA. cộng. B. thế.C. tách. D. este hoá.48. Phát biểu nào sau đây về phản ứng trong hoá hữu cơ là đúng ?A. Phản ứng thế luôn thuộc loại phản ứng oxi hoá khử.B. Phản ứng cộng không thuộc loại phản ứng oxi hoá khử.C. Phản ứng tách thuộc loại phản ứng oxi hoá khử.D. Phản ứng thế có thể thuộc loại phản ứng oxi hoá khử.49. Cho các phản ứng sau :a. clo tác dụng với metan ;b. hiđro tác dụng với etilen.c. axit axetic tác dụng với etanol.d. axit HBr tác dụng với etanol,e. etanol tác dụng với H2SO4 đặc sinh ra etilen.g. brom tác dụng với benzen khi có mặt bột sắt.Những phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế ?A. Các phản ứng a, b, c, d. B. Các phản ứng a, b, c, d, e.Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa họcHocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 -C. Các phản ứng a, c, d, g. D. Các phản ứng b, c, d, e.50. Cho các phản ứng sau :a. clo tác dụng với metan ;b. hiđro tác dụng với etilen.c. axit axetic tác dụng với etanol.d. axit HBr tác dụng với etanol,e. brom tác dụng với axetilen.g. brom tác dụng với benzen khi có mặt bột sắt.Những phản ứng nào thuộc loại phản ứng cộng ?A. Các phản ứng b, e. B. Các phản ứng b, c, d, e.C. Các phản ứng a, c, d, g. D. Các phản ứng b, d, e.II. HIĐROCACBONANKAN1. Ankan là hiđrocacbon trong phân tử cóA. liên kết đơn C–C dạng mạch hở và C–H.B. liên kết đơn C–C dạng mạch hở hoặc mạch vòng.C. liên kết đôi cacbon –cacbon.D. liên kết ba cacbon –cacbon.2. Hiđrocacbon no là những hiđrocacbonA. trong phân tử chỉ có liên kết đơn.B. trong phân tử chỉ có một liên kết đôi.C. trong phân tử có một vòng no.D. trong phân tử có ít nhất một liên kết đôi.3. Ankan là hiđrocacbon có công thức phân tử dạngA. CnH2n. B. CnH2n+2.C. CnH2n–2. D. CnH2n–6.4. Ankan có đồng phân cấu tạoA. mạch cacbon không nhánh và mạch cacbon có nhánh.B. mạch vòng và không vòng.C. khác nhau về vị trí liên kết đôi.D. mạch vòng và mạch hở.5. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y làA. C2H6. B. C3H8.C. C4H10. D. C5H12.6. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 82,76%. Công thức phân tử của Y làA. C2H6. B. C3H8.C. C4H10. D. C5H12.7. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tửankanTài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa họcHocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9 -A. không đổi. B. giảm dần.C. tăng dần. D. biến đổi không theo quy luật.8. Cho công thức cấu tạo của ankan X :CH3CHCH2CH3CH3Tên của X là :A. neopentan. B. isobutan.C. 2–metylbutan. D. 3–metylbutan.9. Cho hợp chất X có công thức cấu tạo :CH3CH CH2C CH2CH3CH2CH3CH3CH2CH3Tên gọi của hợp chất X là :A. 2,4–đietyl–4–metylhexan B. 3–etyl–3,5–đimetylheptanC. 5–etyl–3,5–đimetylheptan D. 2,2,3–trietylpentan.10. Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân.

C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân.

Xem thêm

Video liên quan

Chủ Đề