Công thức tính tỷ suất chết mẹ

Dưới đây là Danh sách các nước theo tỷ lệ tử vong bà mẹ. Theo định nghĩa của Tổ chức Y tế Thế giới [WHO] thì tử vong bà mẹ là "cái chết của người phụ nữ khi đang mang thai hoặc trong vòng 42 ngày sau khi chấm dứt thai kỳ, bất kể thời gian và địa điểm của thai kỳ, do bất kỳ nguyên nhân nào liên quan hoặc trầm trọng hơn do mang thai hoặc việc quản lý nó nhưng không phải do nguyên nhân ngẫu nhiên hoặc ngẫu nhiên".[1]

Tỷ số tử vong là số tử vong mẹ trên 100.000 ca sinh đẻ còn sống. Tỷ lệ tử vong mẹ được sử dụng làm tiêu chí cho chất lượng chăm sóc y tế của một quốc gia. Tỷ lệ toàn cầu là 211 ca tử vong mẹ trên 100.000 ca sinh còn sống.[2]

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách của Ngân hàng Thế giới năm 2017, công bố tháng 9 năm 2020, tính theo 1/100.000 ca sinh.

Tỷ lệ tử vong bà mẹ, 2017[2]Nước / vùng lãnh thổTỷ lệHạng
Thế giới
211
 
Afghanistan
638 177
 
Albania
15 49
 
Algérie
112 119
 
Angola
241 143
 
Antigua và Barbuda
42 85
 
Argentina
39 84
 
Armenia
26 65
 
Úc
6 22
 
Áo
5 14
 
Azerbaijan
26 65
 
Bahamas
70 104
 
Bahrain
14 48
 
Bangladesh
173 136
 
Barbados
27 67
 
Belarus
2 1
 
Bỉ
5 14
 
Belize
36 79
 
Bénin
397 161
 
Bhutan
183 138
 
Bolivia
155 132
 
Bosna và Hercegovina
10 39
 
Botswana
144 129
 
Brasil
60 98
 
Brunei
31 75
 
Bulgaria
10 39
 
Burkina Faso
320 154
 
Burundi
548 172
 
Cabo Verde
58 96
 
Campuchia
160 133
 
Cameroon
529 170
 
Canada
10 39
 
Trung Phi
829 181
 
Tchad
1140 185
 
Chile
13 47
 
Trung Quốc
29 70
 
Colombia
83 110
 
Comoros
273 148
 
Cộng hòa Dân chủ Congo
473 165
 
Cộng hoà Congo
378 159
 
Costa Rica
27 67
 
Bờ Biển Ngà
617 176
 
Croatia
8 31
 
Cuba
36 79
 
Síp
6 22
 
Cộng hòa Séc
3 5
 
Đan Mạch
4 10
 
Djibouti
248 144
 
Cộng hòa Dominica
95 115
 
Ecuador
59 97
 
Ai Cập
37 82
 
El Salvador
46 90
 
Guinea Xích Đạo
301 151
 
Eritrea
480 166
 
Estonia
9 36
 
Eswatini
437 163
 
Ethiopia
401 162
 
Fiji
34 78
 
Phần Lan
3 5
 
Pháp
8 31
 
Gabon
252 147
 
Gambia
597 175
 
Gruzia
25 63
 
Đức
7 26
 
Ghana
308 152
 
Hy Lạp
3 5
 
Grenada
25 63
 
Guatemala
95 115
 
Guinée
576 174
 
Guinea-Bissau
667 179
 
Guyana
169 135
 
Haiti
480 166
 
Honduras
65 101
 
Hungary
12 44
 
Iceland
4 10
 
Ấn Độ
145 130
 
Indonesia
177 137
 
Iran
16 50
 
Iraq
79 108
 
Ireland
5 14
 
Israel
3 5
 
Ý
2 1
 
Jamaica
80 109
 
Nhật Bản
5 14
 
Jordan
46 90
 
Kazakhstan
10 39
 
Kenya
342 156
 
Kiribati
92 114
 
Bắc Triều Tiên
89 113
 
Hàn Quốc
11 43
 
Kuwait
12 44
 
Kyrgyzstan
60 98
 
Lào
185 139
 
Latvia
19 56
 
Liban
29 70
 
Lesotho
544 171
 
Liberia
661 178
 
Libya
72 106
 
Litva
8 31
 
Luxembourg
5 14
 
Bắc Macedonia
7 26
 
Madagascar
335 155
 
Malawi
349 157
 
Malaysia
29 70
 
Maldives
53 94
 
Mali
562 173
 
Malta
6 22
 
Mauritanie
766 180
 
Mauritius
61 100
 
México
33 77
 
Liên bang Micronesia
88 111
 
Moldova
19 56
 
Mông Cổ
45 89
 
Montenegro
6 22
 
Maroc
70 104
 
Mozambique
289 149
 
Myanmar
250 146
 
Namibia
195 141
   
Nepal
186 140
 
Hà Lan
5 14
 
New Zealand
9 36
 
Nicaragua
98 117
 
Niger
509 168
 
Nigeria
917 183
 
Na Uy
2 1
 
Oman
19 56
 
Pakistan
140 127
 
Palestine
27 67
 
Panama
52 92
 
Papua New Guinea
145 130
 
Paraguay
129 125
 
Peru
88 111
 
Philippines
121 123
 
Ba Lan
2 1
 
Bồ Đào Nha
8 31
 
Qatar
9 36
 
România
19 56
 
Nga
17 51
 
Rwanda
248 144
 
Saint Lucia
117 120
 
Saint Vincent và Grenadines
68 103
 
Samoa
43 86
 
São Tomé và Príncipe
130 126
 
Ả Rập Xê Út
17 51
 
Sénégal
315 153
 
Serbia
12 44
 
Seychelles
53 94
 
Sierra Leone
1120 184
 
Singapore
8 31
 
Slovakia
5 14
 
Slovenia
7 26
 
Quần đảo Solomon
104 118
 
Somalia
829 181
 
Nam Phi
119 121
Tây Ban Nha
4 10
 
Sri Lanka
36 79
 
Sudan
295 150
 
Nam Sudan
1150 186
 
Suriname
120 122
 
Thụy Điển
4 10
 
Thụy Sĩ
5 14
 
Syria
31 75
 
Tajikistan
17 51
 
Tanzania
524 169
 
Thái Lan
37 82
 
Đông Timor
142 128
 
Togo
396 160
 
Tonga
52 92
 
Trinidad và Tobago
67 102
 
Tunisia
43 86
 
Thổ Nhĩ Kỳ
17 51
 
Turkmenistan
7 26
 
Uganda
375 158
 
Ukraina
19 56
 
UAE
3 5
 
Liên hiệp Anh
7 26
 
Hoa Kỳ
19 [3] 56
 
Uruguay
17 51
 
Uzbekistan
29 70
 
Vanuatu
72 106
 
Venezuela
125 124
Việt Nam
43 86
 
Yemen
164 134
 
Zambia
213 142
 
Zimbabwe
458 164
 
Puerto Rico
21 62

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Maternal mortality ratio”. Our World in Data. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2020.
  2. ^ a b “Maternal mortality ratio [modeled estimate, per 100,000 live births] | Data”. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2020.
  3. ^ Maternal mortality in 2000-2017. USA, 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Danh sách các nước theo tỷ lệ tử vong bà mẹ.

Chủ Đề