Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh là điều ai cũng muốn làm được khi học tiếng Anh. Tiếng Anh Mỗi Ngày sẽ hướng dẫn bạn nhữngcông thứccụ thể để bạn có thể biết được cách giới thiệu bản thân trong tiếng Anhmột cách nhanh nhất và có khởi đầu hoàn hảo khi sử dụng tiếng Anh để giao tiếphằng ngày hoặc giao tiếptrong công việc.

Chúng ta sẽ bắt đầu với cách tự giới thiệu bản thân toàn diện nhất. Tiếp đến, chúng ta sẽ tìm hiểu cách giới thiệu bản thân trong một cuộc đối thoại.Và cuối cùng, chúng ta sẽ có phần áp dụng vào ngữ cảnh giới thiệubản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn xinviệc!

Chúng ta hãy bắt đầu nhé?

READY...SET...GO!

Mục lục

  1. Những mẫu câu thường dùngkhi tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
  2. Cấu trúc đoạn tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
  3. Những mẫu câu hỏi và câu trả lời thường dùng khi đối thoại
  4. Đoạn hội thoạigiới thiệu bản thân bằng tiếng Anh mẫu
  5. Ứng dụng các câu mẫu để tự giới thiệu bản thân trong cuộc phỏng vấn xin việc

1. Những mẫu câu thường dùngkhi tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Sẽ có những dịp bạn phải tự giới thiệu bản thân trước nhiều người như trong buổi giao lưu ở tiết học đầu tiên của lớp tiếng Anh chẳng hạn. Tiếng Anh Mỗi Ngày sẽ giúp bạn chuẩn bị một đoạn tự giới thiệu đơn giản màhiệu quả.

Một đoạn tự giới thiệu đơn giản nhưng súc tích và lôi cuốn sẽ có trình tự gồm 6 bướcsau:

  1. Lời chào hỏi xã giao
  2. Giới thiệu họ tên
  3. Giới thiệu tuổi
  4. Giới thiệu nơi ở / quê quán
  5. Học vấn / Nghề nghiệp
  6. Giới thiệu sở thích

Chúng ta sẽ đi qua từng mẫu câuđể có thể có một bài giới thiệu đầy đủ bên dưới nhé.

1. Những mẫu câu để Chào hỏi:

Cách chào hỏi đầu tiên: lời chào thông dụng

  • Hello!
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Xin chào!
  • Hi!
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Xin chào!

Đều có nghĩa là xin chào,nhưng Hello mang nghĩa trang trọng hơn Hi. Bạn có thể sử dụng Hello với bất kỳ ai, nhưng Hi thì chỉ nên dùng để chào hỏi người quen, bạn bè thôi nhé!

Cách chào hỏi thứ hai: chào hỏi vào các buổi trong ngày

  • Good morning.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Chào buổi sáng.
  • Good afternoon.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Chào buổi chiều.
  • Good evening.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Chào buổi tối.

Từ "good" trong tiếng anh mang nghĩa tốt, khi bổ sung với các danh từ "morning", "afternoon", "evening" sẽ có nghĩa buổi sáng / buổi chiều / buổi tối tốt lành.

"Good morning / Good afternoon / Good evening" thường đi dùng trong các nơi cầnnói chuyện trang trọng, nênthường rất ít được sử dụng khi chào bạn bè hoặc người quen.

Cách chào hỏi thứ ba: thể hiện niềm vui khi gặp người khác

Để thể hiện sự thân thiện, bạn hãy nói câu "Nice to meet you", có nghĩa là "rất vui được làm quen".

Bạn có thể thay tính từ Nice bằng các tính từ đồng nghĩa như: Good, Great, Pleased, Happy (đều mang nghĩa vui, hạnh phúc). Như vậy ta có các câu sau:

  • Nice to meet you!
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
  • Good to meet you!
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
  • Great to meet you!
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
  • Pleased to meet you!
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
  • Happy to meet you!
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

2. Giới thiệu họ tên:

  • My name is
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi tên là .
  • I am
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi là
  • You can call me ...
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn có thể gọi tôi là

Bạn chỉ cần điền tên của mình vào dấu ba chấm.

Ở 2 câu đầu, bạn có thể giới thiệu cả họ tên của mình, hay chỉ là phần tên mà bạn muốn người ta nhớ và dùng để gọi mình thôi cũng được. Riêng cấu trúc thứ 3, bạn nên điền vào phần tên bạn muốn người khác nhớ để gọi mình.

Ví dụ:

  • My name is Nguyen Van An
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
    . / My name is Van An
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
    . / My name is An.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
  • I am Nguyen Van An.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
    / I am Van An.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
    / I am An.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
  • You can call me Van An.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
    / You can call me An.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

3. Giới thiệu tuổi:

  • I am + [số tuổi của bạn].
  • I am + [số tuổi của bạn] + years old.

Ví dụ:

  • Im 20.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Im 20years old.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi 20tuổi.
  • I'm in my early twenties.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Câu này dùng khi bạn tầm 20 - 23 tuổi và bạn không muốn nói cụ thể số tuổi của mình. Tiếng Việt mình hay nói "Tôi mới có 21 22 tuổi hà."
  • I'm in my late thirties.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Câu này dùng khi bạn tầm 38- 39tuổi và bạn không muốn nói cụ thể số tuổi của mình.
  • I'm in my mid forties.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Câu này dùng khi bạn tầm 44 - 46tuổi và bạn không muốn nói cụ thể số tuổi của mình.

4. Giới thiệu nơi ở, quê quán

  • Im from ...
    Tôi đến từ...
  • I come from ...
    Tôi đến từ ...
  • I was born in ...
    Tôi sinh ra tại ...
  • My hometown is ...
    Quê hương tôi ở ...

Bạn chỉ cần dùng 4cấu trúc câu này rồi thay quê quán của mình vào, chú ý giới từ ở mỗi câu nhé.

Chú ý về giới từ:

  • Trước tên tỉnh, đất nước, ta dùng giới từ IN
  • Riêng ở câu "I'm from ..." : đã có giới từ from (từ nơi nào đến), nên ta không thêm giới từ IN vào nữa.

Ví dụ:

  • I am from Laos.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi đến từ Lào.
  • I come from Mexico.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi đến từ Mexico.
  • I was born in Quang Nam.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi được sinh ra ở Quảng Nam.
  • My hometown is Phu Yen.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Quê của tôi ở Phú Yên.

5. Giới thiệu học vấn, nghề nghiệp

  • I am +a/an + [nghề nghiệp]
  • I work as +a/an + [nghề nghiệp]

(bạn có thể học thêm vềtừ vựng nghề nghiệpở đây)

Ví dụ:

  • I am a student.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi là học sinh.
  • I am a teacher.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi là giáo viên.
  • I work as a civil engineer.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi là kỹ sư xây dựng.
  • I work as an English teacher.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi là giáo viên dạy tiếng Anh.

  • I work for+ [tên công ty]

Ví dụ:

  • I work for Mobile world company.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi làm việc cho công ty Thế giới di động.
  • I work for a law firm.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi làm việc cho một văn phòng luật.
  • I work for a non-profit organization.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi làm việc cho một tổ chức phi lợi nhuận.

  • I work in/at + [nơi chốn]

Ví dụ:

  • I work in a bank.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi làm việc ở ngân hàng.
  • I work in a shoe factory.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi làm việc ở nhà máy giày.
  • I work at a supermarket.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi làm việc ở siêu thị.

6. Giới thiệu sở thích

  • I am interested in
  • I have a passion for
  • My hobby is / My hobbies are
  • I like/love/enjoy ...

Bạn chỉ cần điền thêm sở thích của bạn vào dấu ba chấm.

Ví dụ:

  • Iminterested in learning English.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi hứng thú với việc học tiếng Anh.
  • I have a passion for traveling and exploring.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi có đam mê du lịch và khám phá.
  • My hobby is collecting stamps.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Sở thích của tôi là sưu tầm tem.
  • My hobbies are reading and writing.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Sở thích của tôi là đọc và viết.
  • I like reading novels.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi thích đọc tiểu thuyết.
  • I love swimming.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi yêu thích bơi lội.
  • I enjoy camping.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi rất thích cắm trại.

2. Cấu trúc đoạn tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Bạn chỉ cần ráp tất cả các câu trên theo thứ tự sẽ tạo ra 1 đoạn giới thiệu bản thân như sau:

Cấu trúc mẫuVí dụ
1. Lời chào Hello. Nice to meet you.
Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
2. Giới thiệu họ tênI am Nguyen Linh.
Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
3. Giới thiệu tuổiI am 21 years old.
Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
4. Giới thiệu nơi ở,quê quánI come from Ha Noi.
Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
5. Giới thiệu nghề nghiệpI am a student at Economics University.
Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
6. Giới thiệu sở thíchI am interested in learning English.
Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Bạn đã có một đoạn tự giới thiệu bản thân rất đơn giản mà vẫn rất chuyên nghiệp đúng không nào?

3. Những mẫu câu hỏi và câu trả lời thường dùng khi đối thoại

Ở phần trên, các bạn đã được giới thiệu cách tự giới thiệu bản thân. Nhưng trong thực tế, có một số trường hợp bạn không cần giới thiệu bản thân một mạch như vậy, mà việc giới thiệu bản thân được thực hiện thông qua việc đối thoại qua lại giữa hai người lần đầu gặp mặt.

Ở phần này, các bạn sẽ học đượcnhững câu hỏi và cách trả lời trong hội thoại để giới thiệu bản thân.

1. Hỏi thăm sức khỏe:

Câu hỏiCâu trả lời
  1. How are you?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
    (thông dụng nhất)
  2. How are you doing?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
    (không trang trọng)
  3. How's it going?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
    (không trang trọng)

Tất cả những câu trên đều được sử dụng để hỏi thăm về sức khỏe, chỉ khác nhau về mức độ trang trọng.

  • "How are you?" thông dụng nhất, bạn có thể sử dụng hoặc nghe thấy câu này trong bất kì hoàn cảnh nào.
  • Các câu còn lại không trang trọng, chỉ có thể sử dụng với những người gần gũi, thân quen như bạn bè và người thân trong gia đình, nên lần đầu bạn gặp một người thì cũng không nên dùng nhé.
  1. I'm fine,thank you.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi khỏe, cảm ơn.
  2. I'm OK,thanks.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi ổn, cảm ơn.
  3. I'm alright, thanks.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôn bình thường, cảm ơn
  4. Not too bad, thanks.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
    (chỉ có thểsử dụng trong trường hợp không trang trọng)
    Cũng được, cảm ơn

Câu hỏi thăm này trong tiếng Anh mang tính chất xã giao, nên bạn hãy luôn trả lời là khỏe nhé.

_______

Sau khi trả lời xong, sẽ rất lịch sự nếu bạn cũng hỏi thăm lại người bạn của mình. Bạn có thể hỏi:"How are you?" Hoặc "And you?" (Còn bạn?). Khi hỏi lại, bạn cũng nên giữ giọng điệu vui vẻ để tạo thiện cảm và thể hiện sự thân thiện.

2. Nói về tên:

Câu hỏiCâu trả lời
  • What is your name?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
    = Whats your name?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
  1. My name is... = My name's...
    Tôi tên là...
  2. I'm...
    Tôi là ...

Mẫu hội thoại ví dụ:

  • A: Whats your name?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tên bạn là gì?
  • B: My name is Hien.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tên tôi là Hiền.
  • A: Pardon me? What is your name?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Xin lỗi tên bạn là gì?
  • B: I'm Hien.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi là Hiền.

3. Nói vềtuổi

Câu hỏiCâu trả lời
  1. How old are you?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn bao nhiêu tuổi?
  2. When's your birthday?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Sinh nhật của bạn là khi nào?
  1. I'm ...hoặcI'm ... years old.
    Tôi... tuổi
  2. It's ...
    Sinh nhật tôi ngày...

Mẫu hội thoại ví dụ:

  • Bryan: How old are you?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn bao nhiêu tuổi?
  • Adele: I am 25.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi 25 tuổi.

  • Bryan: When's your birthday?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Sinh nhật bạn khi nào?
  • Adele: It's January 17th.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Ngày 17 tháng 1.

4. Nói về quê quán

Câu hỏiCâu trả lời
  1. Where are you from?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn đến từ đâu?
  2. Where do you come from?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn đến từ đâu?

    Để hỏi một vùngcụ thể trong một đất nước,ta có thể dùng:
  3. What part of ... are you from?
  1. I'm from...
    Tôi từ...
  2. I come from...
    Tôi đến từ...
  3. I'm originally from...
    Tôi quê ở...

Mẫu hội thoại vídụ:

  • Daniel: Where do you comefrom?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn từ đâu tới?
  • Hương: I comefrom Vietnam.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi đến từ Việt Nam.
  • Daniel: What part of Vietnamdo you come from?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn đến từ vùngnào của Việt Nam?
  • Hương: I'm from Da Nang.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi đến từ Đà Nẵng.

5. Nói về nơi ở:

Câu hỏiCâu trả lời
  1. Where do you live?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn sống ở đâu?
  2. What's your address?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Địa chỉ nhà bạn là gì?
  1. I live ...
    Tôi sống ở...
  2. My address is ...
    Địa chỉ của tôi là...

Lưu ý về giới từ khi dùng mẫu câu "I live..."

  • I live on Truong Chinh Street.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Nhà tôi ở đường Trường Chinh.
  • I live at 29 Truong Chinh Street.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi sống ở số nhà 29 đường Trường Chinh.
  • I live in District 10.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi sống ở quận 10.

Mẫu hội thoại ví dụ:

  • Louis: Where do you live?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn sống ở đâu bây giờ?
  • Lily: I live in Ho Chi Minh City.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
    / I live in Binh Thanh District.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi sống ở TP Hồ Chí Minh / Tôi sống ở quận Bình Thạnh.
  • Louis:What's your address?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Địa chỉ của bạn là gì?
  • Lily: It's 23 Bình Thới Street, District 11, Ho Chi Minh City.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Số 23 đường Bình Thới, Q11, TPHCM.

6. Nói về nghề nghiệp:

Câu hỏiCâu trả lời
  1. What do you do?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn làm việc gì?
  2. What do you do for a living?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn làm nghề gì để sống?
  3. What's your job?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Nghề của bạn là gì?
  4. What sort of work do you do?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn làm loại công việc gì?
  5. What line of work are you in?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Việc làm của bạn làgì?
  1. I am a/an...
    Tôi là một...
  2. I work as a/an...
    Tôi làm nghề...
  3. I work in ...
    Tôi làm việc trong [lĩnh vực nào đó]
  4. I work for ...
    Tôi làm việc cho [một tổ chức nào đó]
  5. I am self-employed.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
    = I have my own business.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi tự kinh doanh.
  6. I am unemployed.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
    = I am out of work.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
    = I have been made redundant.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
    = I am between jobs.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi đang thất nghiệp.
  7. I am looking for a job.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
    = I am looking for work.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi đang tìm việc làm.
  8. I'mretired.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi đã nghỉ hưu.

Ví dụ: Trong cùng một trường hợp người được hỏi là nhân viên ngân hàng, ta có đến 4 cách hỏi và đáp khác nhau:

1.

  • Peter: What do you do?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn làm nghề gì?
  • Rose: I am a banker.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi là nhân viên ngân hàng.

2.

  • Peter: What do you do for a living?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn làm nghề gì để sống?
  • Rose: I work as a banker.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi là nhân viên ngân hàng.

3.

  • Peter: Where do you work?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn làm việc ở đâu?
  • Rose: I work in a bank.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi làm việc trong ngân hàng.

4.

  • Peter: What do you work for?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn làm việc cho công ty nào?
  • Rose: I work for ACB.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi làm việc cho ngân hàng ACB.

7. Nói về học vấn

Câu hỏiCâu trả lời
  1. What do you study?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn đang học ngành gì?
    Hay muốn hỏi về nơi học chúng ta sẽ dùng các câu
  2. Where do you study?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn học ở đâu?
  3. Which university are you at?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn học ở đại học nào?
  4. What university do you go to?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn học trường đại học nào?

    Còn khi muốn hỏi tiến trình học tập chúng ta sẽ dùng các câu sau:
  5. Which year are you in?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn đang học năm mấy?
  6. How many more years do you have to go?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn còn học mấy năm nữa?
  1. I am studying...
    Tôi đang học [chuyên ngành nào đó]
  2. I study at...
    Tôi học ở [trường nào đó]
  3. I'm at ...
    Tôi đang học ở [trường nào đó]
  4. I go to ....
    Tôi học ở [trường nào đó]
  5. I'm in my first/second/third/finalyear.
    Tôi học năm nhất / hai / ba / cuối.

Mẫu hội thoại ví dụ:

  • Robert: What do you study?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn đang học ngành gì?
  • Sophia: I study economics.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi học kinh tế học.
  • Robert: Where do you study?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn học ở đâu?
  • Sophia: I'm studying at University of Economics HCMC.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi học ở đại học kinh tế TPHCM.
  • Robert: What year are you in?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn học năm mấy rồi?
  • Sophia: I'm in my final year.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi đang học năm cuối.

8. Nói về sở thích:

Câu hỏiCâu trả lời
  1. What's your hobby?
    Sở thích của bạn là gì?
  2. What do you like doing in your spare/free time?
    Thời gian rảnh rỗi bạn thích làm gì?
  3. Do you like ...?
    Bạn có thích ... không?
    Ví dụ: - Do you like music/movies/sports?
    Bạn có thích âm nhạc / phim ảnh / thể thao không?
    - Do you like listening to music/watching movies/playing sports?
    Bạn thích nghe nhạc / xem phim / chơi thể thao không?
  4. Do you...?
    Bạn có...không?
    Ví dụ: - Do you read books?
    Bạn có đọc sách không?
    - Do you play any musical instrument?
    Bạn có chơi nhạc cụ nào không?
  1. My hobbies are...
    Sở thích của tôi là...
  2. I like/love/enjoy+ V_ing
    Tôi thích...
  3. I'm interested in ...
    Tôi thích...
  4. I have a passion for...
    Tôi có niềm đam mê đối với...

    Hoặc để diễn tả những điều không thích bạn có thể dùng.
  5. I don't like...
    Tôi không thích...
  6. I hate/dislike...
    Tôi ghét...

Mẫu hội thoại ví dụ:

  • Vincent: What is your hobby?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Sở thích của bạn là gì?
  • Alice: I love travelling.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi thích du lịch.
  • Vincent: Do you like movies?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạncó thích phim ảnh không?
  • Alice: Yes, I often go to the cinema.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Có, tôi thường đi xem phim lắm.
  • Vincent: Do you read books?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn có đọc sách không?
  • Alice: Yes, I love reading books.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Có, tôi thích đọc sách lắm.
  • Vincent: What books do you read?
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Bạn đọc sách gì?
  • Alice: I enjoy reading novels and comics.
    Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

    Tôi thích đọc tiểu thuyết và truyện tranh.

4. Đoạn hội thoạigiới thiệu bản thân bằng tiếng Anh mẫu

Jane Susan đang trên đường đến trường thì gặp Peter - một người bạn cũ của Jane. Hãy cùng xem họ chào hỏi làm quen và giới thiệu bản thân trong đoạn hội thoại nhưthế nào nhé.

Jane: Hey, Peter. Long time no see. Peter, this is Susan, my classmate.

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Chào, Peter. Lâu rồi không gặp. Peter, đây là Susan, bạn cùng lớp của tôi.

Peter: Hi Susan. Im Peter. How are you?

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Chào Susan. Tôi là Peter. Bạn khỏe không?

Susan: Im fine. Thanks. Nice to meet you, Peter.

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Tôi khỏe. Cảm ơn. Rất vui được gặp bạn, Peter.

Peter: Nice to meet you, too. Where are you from, Susan?

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Cũng hân hạnh được gặp bạn. Bạn đến từ đâu, Susan?

Susan: Im from London. And how about you?

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Tôi đến từ Luân Đôn. Còn bạn thìsao?

Peter: I come from the US.

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Tôi đến từ Hoa Kỳ.

Susan: What part of the US do you come from?

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Bạn đến từ vùng nào của Hoa Kỳ?

Peter: California. Do you live here alone?

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

California. Bạn có sống ở đây một mình phải không?

Susan: No, I live with my sister.

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Không, tôi sống với emgái tôi.

Jane: Oh, I dont remember exactly where you live, Susan. Whats your address?

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Ồ, tôi không nhớ chính xác nơi bạn sống, Susan. Địa chỉ của bạn là gì?

Susan: Its 25 Oxford Street.

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Đó là số 25 Đường Oxford.

Peter: Thats cool! How old is your sister?

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Thật tuyệt! Em gái bạn bao nhiêu tuổi?

Susan: Shes 19. And Peter, are you a student?

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Cô ấy19 tuổi. Còn Peter, bạn có phải là sinh viên không?

Peter: Yes. I am studying law at Cambridge University. I guess you are studying economics, right?

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Đúng. Tôi đang học luật tại Đại học Cambridge. Tôi đoán bạn đang học kinh tế, phải không?

Susan: Yes, of course. Jane and I are in our final year. And how many more years do you have to go to?

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Đúng, tất nhiên rồi. Jane và tôi đang học năm cuối. Và bạn còn phải họcbao nhiêu năm nữa?

Peter: I still have 2 more years. What do you usually do in your free time?

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Tôi vẫn còn 2 năm nữa. Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?

Susan: I enjoy reading economic books, sometimes novels and listening to music at the same time.

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Tôi thích đọc sách kinh tế, đôi khi là tiểu thuyết và nghe nhạc cùng một lúc.

Peter: Great! What music do you listen to?

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Tuyệt quá! bạn nghe nhạc gì?

Susan: I love pop and jazz. How about you? Whats your hobby?

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Tôi yêu nhạc pop và jazz. Còn bạn thì sao? Sở thích của bạn là gì?

Peter: I have a passion for basketball and I sometimes play chess too, but I hate movies.

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Tôi có niềm đam mê với bóng rổ và đôi khi tôi cũng chơi cờ vua, nhưng tôi ghét xem phim.

Susan: Me neither.

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Tôi cũng không.

Jane: The class begins in 10 minutes. I think we have to go.

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Lớp học bắt đầu trong10 phút. Tôi nghĩ chúng ta phải đi.

Susan: Oh, youre right. Its nice talking to you Peter. See you then.

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Ồ bạn nói đúng. Rất vui được nói chuyện với bạn Peter. Hẹn gặp bạn sau.

Peter: Okay. Bye for now.

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Được chứ. Tạm biệt.

Jane: See you.

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh

Hẹn gặp lại bạn.


Học tiếp với Tiếng Anh Mỗi Ngày

Để học các phần tiếp theo của bài này, cũng như các bài học khác của Chương trình Tiếng anh giao tiếp, bạn cần có một Tài khoản Học tiếng Anh Mỗi Ngày, hoặc Tài khoản Luyện thi TOEIC.

Với Tài khoản Học tiếng Anh Mỗi Ngày, bạn sẽ được học:

  • Toàn bộ 50 chủ đề ngữ pháp tiếng Anh thiết yếu (Chương trình Ngữ pháp PRO)
  • Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
  • Luyện nghe qua audios và videos.
  • và nhiều tính năng học tiếng Anh thiết yếu khác.
Xem toàn bộ tính năng của TK Học tiếng Anh Mỗi Ngày

(Nếu bạn cũng muốn luyện thi TOEIC, xem chi tiết về các TK Luyện thi TOEIC)

Một điểm tuyệt vời là bạn có thể học thử hoàn toàn miễn phí trước khi mua tài khoản. Tạo cho mình một tài khoản miễn phí và bắt đầu học thử ngay:

Tạo một tài khoản miễn phí là bạn có thể bắt đầu học thử ngay

  • Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
    Đăng ký dùng Facebook
  • hoặc
  • Tên:
    Email:
    Mật khẩu:

Tạo tài khoản nghĩa là bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng của Tiếng Anh Mỗi Ngày

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
Your notes have been created successfully!

Note: Tất cả ghi chú của bạn có ở

Cách viết tiểu sử bản thân bằng tiếng Anh
Ghi chú của tôi

Để tạo ghi chú, bạn cần đăng nhập vào tài khoản của mình trước.

Kích ở đây để đăng nhập.

(Bạn chưa có tài khoản? Kích ở đây để tạo một tài khoản miễn phí.)

Phân loại:
  • Vocab
  • Grammar
  • Others