Blemish là gì

1. 32 years without a blemish.

32 năm ko một tì vết.

2. Unwise choices can blemish a whole lifetime.

Những lựa chọn thiếu khôn ngoan có thể làm hư hại cả cuộc đời.

3. A diamond polisher knows that one blemish can mar the whole diamond.

Một người mài giũa kim cương biết rằng một tì vết có thể làm lu mờ đi cả hạt kim cương.

4. A blemish indicates that something on the inside is wrong, at fault.

Một tì vết cho thấy có điều gì sai sót, khiếm khuyết bên trong.

5. If a man's offering is a lamb, it shall be a female without blemish.

Nếu người đàn ông hiến tế một con cừu, nó phải là cừu cái không tì vết.

6. Clearly, when the shepherd says to the girl, “you are altogether beautiful, . . . there is no blemish in you,” he has more than her physical beauty in mind.

Rõ ràng, khi nói với người con gái rằng nàng ‘vốn xinh-đẹp mọi bề, nơi nàng chẳng có tì-vít gì cả’, chàng chăn cừu không chỉ nói đến vẻ đẹp bên ngoài của nàng.

7. It humbles me to know that all who accept this gift and incline their hearts to Him can be forgiven and cleansed of their sins, no matter how dark their blemish or how oppressive their burden.

Tôi hạ mình khi biết rằng tất cả những người chấp nhận ân tứ này và hướng lòng của họ đến Ngài đều có thể được tha thứ và tẩy sạch tội lỗi, cho dù khuyết điểm của họ có trầm trọng như thế nào hoặc gánh nặng của họ có nặng trĩu đến đâu đi nữa.

8. Keep doing all things free from murmurings and arguments, that you may come to be blameless and innocent, children of God without a blemish in among a crooked and twisted generation, among whom you are shining as illuminators in the world.”

Vì ấy chính Đức Chúa Trời cảm-động lòng anh em vừa muốn vừa làm theo ý tốt Ngài.

@blemish /blemiʃ/* danh từ– tật; nhược điểm, thiếu sót– vết nhơ [cho thanh danh, tiếng tăm…]* ngoại động từ– làm hư, làm hỏng, làm xấu

– làm nhơ nhuốc, làm ô uế [thanh danh của ai…]

@blemish– [Tech] hư hỏng; dơ,

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ blemish trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ blemish tiếng Anh nghĩa là gì.

blemish /'blemiʃ/* danh từ- tật; nhược điểm, thiếu sót- vết nhơ [cho thanh danh, tiếng tăm...]* ngoại động từ- làm hư, làm hỏng, làm xấu- làm nhơ nhuốc, làm ô uế [thanh danh của ai...]

blemish
- [Tech] hư hỏng; dơ


  • antiphonal tiếng Anh là gì?
  • disconcertingly tiếng Anh là gì?
  • properties tiếng Anh là gì?
  • preciosity tiếng Anh là gì?
  • flourish tiếng Anh là gì?
  • asperity tiếng Anh là gì?
  • alkalimeter tiếng Anh là gì?
  • rephrases tiếng Anh là gì?
  • taskmasters tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của blemish trong tiếng Anh

blemish có nghĩa là: blemish /'blemiʃ/* danh từ- tật; nhược điểm, thiếu sót- vết nhơ [cho thanh danh, tiếng tăm...]* ngoại động từ- làm hư, làm hỏng, làm xấu- làm nhơ nhuốc, làm ô uế [thanh danh của ai...]blemish- [Tech] hư hỏng; dơ

Đây là cách dùng blemish tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ blemish tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

blemish /'blemiʃ/* danh từ- tật tiếng Anh là gì? nhược điểm tiếng Anh là gì? thiếu sót- vết nhơ [cho thanh danh tiếng Anh là gì? tiếng tăm...]* ngoại động từ- làm hư tiếng Anh là gì? làm hỏng tiếng Anh là gì? làm xấu- làm nhơ nhuốc tiếng Anh là gì? làm ô uế [thanh danh của ai...]blemish- [Tech] hư hỏng tiếng Anh là gì?

Video liên quan

Chủ Đề