Biểu phí dịch vụ khách hàng doanh nghiệp VPBank
Show
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng VPBank được đánh giá là ngân hàng tư nhân lớn nhất Việt Nam. Sản phẩm và dịch vụ của VPBank đã thu hút hàng triệu khách hàng, phủ sóng rộng rãi toàn quốc. Biểu phí VPBank mới nhất 2021 về các dịch vụ thẻ và chuyển tiền được cập nhật trong bài. Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng VPBank Năm 2022Khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển tiền của ngân hàng VPBank có thể thực hiện chuyển trực tiếp tại chi nhánh/ quầy giao dịch, tại cây ATM hoặc qua dịch vụ ngân hàng điện tử. Biểu phí chuyển tiền VPBank năm 2021 như sau: Phí Chuyển Tiền Trực Tiếp Tại PGD/chi Nhánh VPBankKhách hàng có thể chuyển tiền tới tài khoản cùng trong hệ thống VPBank hoặc tới tài khoản ngân hàng khác một cách nhanh chóng, dễ dàng tại quầy giao dịch của VPBank.
Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng VPBank Qua Cây ATMKhách hàng có thể chuyển tiền tại cây ATM mà không nhất thiết phải vào quầy giao dịch để tiết kiệm thời gian và chủ động công việc. Phí chuyển tiền tại cây ATM cũng thấp hơn tại quầy.
Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng VPBank Qua Ngân Hàng Điện TửCó 2 hình thức của dịch vụ ngân hàng điện tử VPBank đó là Internet Banking và Bankplus. Dịch vụ ngân hàng điện tử giúp khách hàng chủ động, dễ dàng và thuận tiện trong việc giao dịch chuyển tiền nhận tiền cùng hệ thống hoặc liên ngân hàng. Phí chuyển tiền qua Bankplus:
Phí chuyển tiền qua Internet Banking:
Dịch Vụ Chuyển Tiền Quốc TếDưới đây là bảng thông tin biểu phí VPBank khi khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển tiền quốc tế:
Biểu Phí Dịch Vụ Internet BankingDịch vụ Internet Banking dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp sẽ có mức phí khác nhau. Khách Hàng Cá NhânĐối với khách hàng cá nhân, khi sử dụng dịch vụ Internet Banking của ngân hàng VPBank sẽ có mức biểu phí như sau:
Khách Hàng Doanh NghiệpĐối với khách hàng doanh nghiệp, khi sử dụng dịch vụ Internet Banking của ngân hàng VPBank sẽ có mức biểu phí như sau:
Biểu Phí Thẻ Tín Dụng VPBankNgân hàng VPBank hiện đang áp dụng 4 loại phí dành cho thẻ tín dụng VPBank là phí phát hành, phí thường niên, phí giao dịch và phí chậm thanh toán. Phí Phát Hành
Phí Thường NiênPhí thường niên của các loại thẻ chính và thẻ phụ dao động từ 150.000 VND đến 1.500.000 VND. Cụ thể như sau:
Phí Giao DịchPhí ứng trước tiền mặt:
Phí xử lý giao dịch quốc tế:
Phí Chậm Thanh Toán
Kết LuậnNgân hàng VPBank luôn rất ưu đãi khách hàng với mức phí các dịch vụ luôn hợp lý. Biểu phí VPBank các dịch vụ thẻ, chuyển tiền và ngân hàng điện tử được cập nhật mới nhất để khách hàng tham khảo và chủ động trong giao dịch. Thông tin được biên tập bởi Lamchutaichinh.vn |