Bao nhiêu ngày nữa đến 29/5/2022

Ngày 29 tháng 5 năm 2022 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 29 tháng 4 năm 2022 tức ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần. Ngày 29/5/2022 tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 29 tháng 5 năm 2022

ngày 29/5/2022 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 29/5/2022

Lịch Âm
Tháng 5 năm 2022 Tháng 4 [Thiếu] năm 2022

Chủ Nhật

Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần
Tiết: Tiểu mãn

Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo

Tốt

Giờ Hoàng Đạo:

Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Mão [5h-7h]
Ngọ [11h-13h]Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]

Giờ Hắc Đạo:

Dần [3h-5h]Thìn [7h-9h]Tỵ [9h-11h]
Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]Hợi [21h-23h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
06:0617:1711:11
Độ dài ban ngày: 11 giờ 11 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:4005:4323:42
Độ dài ban đêm: 12 giờ 3 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29 tháng 5 năm 2022

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 29 tháng 5 năm 2022:

  • Dương lịch: 29/5/2022
  • Âm lịch: 29/4/2022
  • Bát Tự: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần
  • Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Trực: Trừ [Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Dần, Tuất
  • Lục hợp: Mùi
  • Tương hình: Ngọ
  • Tương hại: Sửu
  • Tương xung:

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc
  • Ngày: Nhâm Ngọ; tức Can khắc Chi [Thủy, Hỏa], là ngày cát trung bình [chế nhật]. Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Bính Tý, Canh Tý. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

    Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên ân, Quan nhật, Cát kỳ, Thánh tâm, Thanh long, Minh phệ.
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng.
  • Không nên: Đổ mái.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Xem lịch âm hôm nay ngày 29/5/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Chủ Nhật ngày 29 tháng 5 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 29/5/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 29/5:

Dương lịch là: Ngày 29 tháng 5 năm 2022 [Chủ Nhật]

Âm lịch là: Ngày 29 tháng 4 năm 2022 - Tức Là Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo

Giờ hoàng đạo: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]

Giờ hắc đạo: Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]

Tiết Khí: Tiểu mãn

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất

Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Tý, Canh Tý

Tuổi xung tháng: Tân Tị, Tân Hợi, Quý Hợi

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 29/5/2022:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 29/5/2022

Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng hanh thông.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Dần, Tuất

Lục hợp: Mùi

Tương hình: Ngọ

Tương hại: Sửu

Tương xung: Tý

Ngày: Nhâm Ngọ, tức Can khắc Chi [Thủy, Hỏa], là ngày cát trung bình [chế nhật].

Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 29/5/2022

Sao tốt

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

U vi tinh: Tốt mọi việc

Thanh long: Tốt mọi việc

Thiên ân: Tốt mọi việc

Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu

Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Ly sàng: Kỵ giá thú

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 29/5/2022

Nên: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng.

Không nên: Đổ mái.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 29/5/2022

Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Video liên quan

Chủ Đề