Bài tập Toán lớp 4 yến = ... tạ, tấn trang 20
Prev Article Next Article
source Xem ngay video Bài 18: Yến , tạ, tấn (trang 20) – Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 20 bài 18 Yến, tạ, tấn. Giải bài tập toán lớp 4 trang 20. “Bài 18: Yến , tạ, tấn (trang 20) – Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=9DZ6Q2yYL4I Tags của Bài 18: Yến , tạ, tấn (trang 20) – Vở bài tập toán lớp 4 tập 1: #Bài #Yến #tạ #tấn #trang #Vở #bài #tập #toán #lớp #tập Bài viết Bài 18: Yến , tạ, tấn (trang 20) – Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 có nội dung như sau: Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 20 bài 18 Yến, tạ, tấn. Giải bài tập toán lớp 4 trang 20. Từ khóa của Bài 18: Yến , tạ, tấn (trang 20) – Vở bài tập toán lớp 4 tập 1: giải bài tập Thông tin khác của Bài 18: Yến , tạ, tấn (trang 20) – Vở bài tập toán lớp 4 tập 1: Cảm ơn bạn đã xem video: Bài 18: Yến , tạ, tấn (trang 20) – Vở bài tập toán lớp 4 tập 1. Prev Article Next Article
Bài 1 trang 20 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Nối mỗi vật với số đo thích hợp : Trả lời Bài 2 trang 20 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1 yến = ...kg 2 yến = ...kg 2 yến 5kg = ...kg 10kg = ... yến 7 yến = ...kg 7 yến 2kg = ...kg b) 1 tạ = ... yến 3 tạ = ... yến 10 yến = ... tạ 8 tạ = ... yến 1 tạ = ...kg 5 tạ = ...kg 100kg = ... tạ 5 tạ 8 kg = ...kg c. 1 tấn = ... tạ 4 tấn = ...tạ 10 tạ = ... tấn 9 tấn = ... tạ 1 tấn = ...kg 7 tấn = ...kg 1000kg = ... tấn 3 tấn 50kg = ...kg Trả lời a) 3 yến = 30kg 2 yến = 20kg 2 yến 5kg = 25kg 10kg = 1 yến 7 yến = 70kg 7 yến 2kg = 72kg b) 1 tạ = 10 yến 3 tạ = 30 yến 10 yến = 1 tạ 8 tạ = 80 yến 1 tạ = 100kg 5 tạ = 500kg 100kg = 1 tạ 5 tạ 8 kg = 500kg c. 1 tấn = 10 tạ 4 tấn = 40 tạ 10 tạ = 1 tấn 9 tấn = 90 tạ 1 tấn = 1000kg 7 tấn = 7000kg 1000kg = 1 tấn 3 tấn 50kg = 3050kg Bài 3 trang 20 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Điền vào chỗ trống ( > < =) 5 tấn ………… 35 tạ 32 yến – 20 yến ………… 12 yến 5kg 2 tấn 70kg ………… 2700kg 200kg ×3 ………… 6 tạ 650kg ………… 6 tạ rưỡi 5 tấn ………… 30 tạ : 6 Trả lời 5 tấn > 35 tạ 32 yến – 20 yến < 12 yến 5kg 2 tấn 70kg < 2700kg 200kg × 3 = 6 tạ 650kg = 6 tạ rưỡi 5 tấn > 30 tạ : 6 Bài 4 trang 20 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Trong kho có 3 tấn 8 tạ gạo tẻ. Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 12 tạ. Hỏi trong kho có bao nhiêu tạ gạo tẻ và gạo nếp ? Trả lời Tóm tắt Gạo tẻ : 3 tấn 8 tạ Gạo nếp ít hơn gạo tẻ : 12 tạ Gạo tẻ và gạo nếp ; ...tạ ? Bài giải Số gạo tẻ có trong kho là : 3 tấn 8 tạ = 38 (tạ) Số gạo nếp có trong kho là : 38 – 12 = 26 (tạ) Đáp số : 38 tạ gạo tẻ ; 26 tạ gạo nếp
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 20 Bài 18: Yến, tạ, tấn hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 1. Quảng cáo Bài 1 trang 20 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Nối mỗi vật với số đo thích hợp : Lời giải: Bài 2 trang 20 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1 yến = ………….kg 2 yến = ………….kg 2 yến 5kg = ………….kg 10kg = …………. yến 7 yến = ………….kg 7 yến 2kg = ………….kg b) 1 tạ = …………. yến 3 tạ = …………. yến 10 yến = …………. tạ 8 tạ = …………. yến 1 tạ = ………….kg 5 tạ = ………….kg 100kg = …………. tạ 5 tạ 8 kg = ………….kg c. 1 tấn = …………. tạ 4 tấn = ………….tạ 10 tạ = …………. tấn 9 tấn = …………. tạ 1 tấn = ………….kg 7 tấn = ………….kg 1000kg = …………. tấn 3 tấn 50kg = ………….kg Quảng cáo Lời giải: a) 3 yến = 30kg 2 yến = 20kg 2 yến 5kg = 25kg 10kg = 1 yến 7 yến = 70kg 7 yến 2kg = 72kg b) 1 tạ = 10 yến 3 tạ = 30 yến 10 yến = 1 tạ 8 tạ = 80 yến 1 tạ = 100kg 5 tạ = 500kg 100kg = 1 tạ 5 tạ 8 kg = 500kg c. 1 tấn = 10 tạ 4 tấn = 40 tạ 10 tạ = 1 tấn 9 tấn = 90 tạ 1 tấn = 1000kg 7 tấn = 7000kg 1000kg = 1 tấn 3 tấn 50kg = 3050kg Bài 3 trang 20 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Điền dấu " > < =" vào chỗ chấm: 5 tấn ………… 35 tạ 32 yến – 20 yến ………… 12 yến 5kg 2 tấn 70kg ………… 2700kg 200kg ×3 ………… 6 tạ 650kg ………… 6 tạ rưỡi 5 tấn ………… 30 tạ : 6 Quảng cáo Lời giải: 5 tấn > 35 tạ 32 yến – 20 yến < 12 yến 5kg 2 tấn 70kg < 2700kg 200kg × 3 = 6 tạ 650kg = 6 tạ rưỡi 5 tấn > 30 tạ : 6 Bài 4 trang 20 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Trong kho có 3 tấn 8 tạ gạo tẻ. Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 12 tạ. Hỏi trong kho có bao nhiêu tạ gạo tẻ và gạo nếp? Lời giải: Tóm tắt Gạo tẻ : 3 tấn 8 tạ Gạo nếp ít hơn gạo tẻ : 12 tạ Gạo tẻ và gạo nếp ; ….tạ ? Bài giải Số gạo tẻ có trong kho là : 3 tấn 8 tạ = 38 (tạ) Số gạo nếp có trong kho là : 38 – 12 = 26 (tạ) Đáp số : 38 tạ gạo tẻ ; 26 tạ gạo nếp Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác: Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |