- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Tính nhẩm:
2 x 4 = 3 x 4 = 3 x 1 =
8 : 2 = 12 : 3 = 3 : 3 =
8 : 4 = 12 : 4 = 3 : 1 =
Phương pháp giải:
Nhẩm giá trị của phép nhân, chia trong phạm vi đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
2 x 4 = 8 3 x 4 = 12 3 x 1 = 3
8 : 2 = 4 12 : 3 = 4 3 : 3 = 1
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 3 : 1 = 3
Bài 2
Tìm \[x\] [theo mẫu]:
a] \[x\times 2 = 10\]
\[x = 10 : 2\]
\[x = 5\]
b] \[x\times 3 = 12\]; c]\[3\times x = 21\]
Phương pháp giải:
Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
Lời giải chi tiết:
b] \[x\times 3 = 12\]
\[x = 12 : 3\]
\[x = 4\]
c]\[3\times x = 21\]
\[x = 21 : 3\]
\[ x = 7\]
Bài 3
Tìm y:
a] y x 2 = 8; b] y x 3 = 15; c] 2 x y = 20
Phương pháp giải:
Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
Lời giải chi tiết:
a]y x 2 = 8 b] y x 3 = 15
y = 8 : 2 y = 15 : 3
y = 4 y = 5
c] 2 x y = 20
y = 20 : 2
y = 10
Bài 4
Có 20 học sinh ngồi học, mỗi bàn có 2 học sinh.Hỏi có tất cả bao nhiêu bàn học ?
Phương pháp giải:
Muốn tìm số bàn ta lấy số học sinh chia cho 2.
Lời giải chi tiết:
Số bàn học là:
20 : 2 = 10 [bàn]
Đáp số: 10 bàn học.