- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
Video hướng dẫn giải
a] Viết số bé nhất: có một chữ số, có hai chữ số; có ba chữ số.
b] Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
Phương pháp giải:
Dựa vào lí thuyết về dãy số tự nhiên để viết các số theo yêu cầu bài toán.
Lời giải chi tiết:
a] Số bé nhất có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số lần lượt là 0 ; 10 ; 100.
b] Viết số lớn nhất có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số lần lượt là 9 ; 99 ; 999.
Bài 2
Video hướng dẫn giải
a] Có bao nhiêu số có một chữ số ?
b]Có bao nhiêu số có hai chữ số ?
Phương pháp giải:
a] Đếm các số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
b] Áp dụng công thức tìm số số hạng của dãy số cách đều:
Số số hạng = [số cuối - số đầu] : khoảng cách giữa hai số + 1.
Lời giải chi tiết:
a] Có 10 chữ số có một chữ số là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
b] Dãy các số có hai chữ số là: 10; 11; 12; ... 97; 98; 99.
Dãy số trên là dãy số cách đều, hai số liên tiếp hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
Dãy số trên có số số hạng là
[99 - 10] : 1 + 1 = 90 [số hạng]
Vậy có 90 số có hai chữ số.
Bài 3
Video hướng dẫn giải
Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
Phương pháp giải:
Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Lời giải chi tiết:
a] 859 067 < 859 167; b] 492 037 > 482 037;
c] 609 608 < 609 609; d] 264 309 = 264 309.
Bài 4
Video hướng dẫn giải
Tìm số tự nhiên \[x\], biết:
a]\[x\] < 5; b] 2 < \[x\] < 5
Chú ý: Có thể giải như sau, chẳng hạn:
a] Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4. Vậy\[x\] là 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4.
Phương pháp giải:
a] Tìm các số tự nhiên bé hơn 5, từ đó tìm được x.
b] Tìm cáctự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5, từ đó tìm được x.
Lời giải chi tiết:
a] Các số tự nhiên bé hơn 5 là 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4.
Vậy\[x\]là 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4.
b] Số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là 3 và 4.
Vậy\[x\]là 3 ; 4.
Bài 5
Video hướng dẫn giải
Tìm số tròn chục \[x\], biế: 68