Alternative questions là gì
Ngày đăng:
22/11/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
133
Show Phân Biệt Selection, Choice, Alternative, OptionCó bạn từng thắc mắc và hỏi thầy cô về nhóm từ vựng này. Với nghĩa sự chọn lựa, chắc hẳn nhóm từ trên khiến không ít chúng ta bối rối về cách dùng. Khi nào dùng selection, choice, alternative, option? Cùng đọc bài viết này để cùng Anh ngữ Thiên Ân phân biệt selection, choice, alternative, option trong tiếng Anh nhé!
1. SelectionTừ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ Selection (n) /sɪˈlekʃn/1. Quá trình chọn người hoặc vật từ một nhóm người hoặc vật nào đó.
2.Một số lượng người hoặc vật đã được chọn từ một nhóm trước đó.
1.We have not still known about the final decision until the board of directors will inform its new members selection tomorrow.
(Chúng ta vẫn không biết quyết định cuối cùng cho đến khi hội đồng quản trị sẽ thông báo sự lựa chọn các thành viên mới của nó vào ngày mai).
2.The selection of unique photos has been listed below. (Sự lựa chọn những bức hình độc đáo đã được liệt kê dưới đây).
Sự khác biệt:
2. ChoiceTừ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ Choice (n) /tʃɔɪs/ Sự lựa chọn giữa 2 hoặc nhiều khả năng. Đơn thuần là hành động chọn lựa, không nhấn mạnh quá trình. Thậm chí là sự tự do để lựa chọn.You have to make a choice, either ABC
or MIKE company, for this project. (Bạn cần thiết phải đưa ra sự chọn lựa, hoặc công ty ABC hoặc công ty MIKE cho dự án này).
Sự khác biệt:
3. AlternativeTừ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ Alternative (n) /ˈdjʊərɪŋ/ Sự lựa chọn, ngoài hai hoặc nhiều khả năng có sẵn. Sự lựa chọn có thể thay thế cho (những) phương án có sẵn. Caught in the act, he had no alternative but to confess. (Bị bắt quả tang, anh ấy không có lựa chọn nào khác ngoài thú nhận).Sự khác biệt:
VD: Ta sẽ dùng If I had the choice / option, I would . chứ không dùng If I had the alternative, I would ..
4. OptionTừ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ Option (n) /ˈɒpʃn/ Phương án để chọn lựa nào đó.Thậm chí là sự tự do để lựa chọn. Tuy nhiên thường dùng khi có hơn 2 khả năng lựa chọn để giải quyết vấn đề.In order to pay for the outstanding bills, you can choose one of the payment methods below: by cash, by check or by credit card.
(Để chi trả cho các hóa đơn chưa thanh toán, bạn có thể chọn một trong những cách thức thanh toán bên dưới. Bằng tiền mặt, chi phiếu hoặc thẻ tín dụng).
Sự khác biệt:
Đến đây, các bạn đã phân biệt được các từ vựng gần nghĩa và dễ gây nhầm lẫn này chưa? Cùng chia sẻ kiến thức bổ ích này cho bạn bè mình nhé. Để cùng phân biệt selection, choice, alternative, option trong tiếng Anh nhé! Chúc các bạn học tốt!
Nguồn: Phân Biệt Selection, Choice, Alternative, Option Anh Ngữ Thiên Ân. Vui lòng trích dẫn nguồn khi copy sang website hoặc sử dụng cho mục đích khác.Xem thêm: Phân Biệt Sorry, Excuse, Apologize, Pardon Trong Tiếng Anh Sự Khác Biệt Giữa War, Warfare, Battle, Fight, Conflict Cách Phân Biệt Road, Street, Way, Path, Route Dễ Nhớ Phân biệt Find,Look for, Search for, Seek, Hunt for, Locate, Discover Phân Biệt Problem, Trouble, Matter, Issue, Affair, Question Phân Biệt Arrive, Go, Come Dễ Nhớ Sự Khác Nhau Giữa Within, For, During, ThroughoutClick Để Xem Khóa Học
Câu hỏi: "Alternative to" và "replacement for"Được hỏi bởi Hoàng Anh, vào ngày 26/08/2020
Nội dung đề luyện tập liên quan
1.
You should investigate to see if there are any _____ to costly hospital stays.
Bạn nên điều tra xem liệu có cách nào khác thay cho việc phải ở viện rất đắt đỏ không.
Bạn đã không chọn đáp án nào cho câu hỏi này
(A)
alternate
xen kẽ, thay phiên (động từ nguyên mẫu BARE INF)
(B)
alternatively
như lựa chọn (trạng từ)
(C)
alternatives
sự lựa chọn (danh từ số nhiều)
(D)
alternating
(động từ dạng V_ing)
Sau "any" ta cần một danh từ -> chọn C.
Học thêm về những điểm ngữ pháp liên quan:
em cảm ơn ad |