“1 Bath Thái bằng bao nhiêu tiền Việt”, “1000 Bath Thái bằng bao nhiêu tiền Việt”, “10 Bath Thái bằng bao nhiêu tiền Việt”, “1 bath = vnd” hay “đổi bath sang vnd” đó là những câu hỏi được khá nhiều khách hàng quan tâm. Là Quốc gia nằm chung khu vực Đông Nam Á và có nhiều điểm du lịch hấp dẫn, Thái Lan là điểm đến hấp dẫn với du khách Việt Nam. Để chuẩn bị cho một chuyến du lịch thú vị, tất nhiên bạn cần đổi sẵn tiền Việt ra tiền Bath của Thái Lan. Vậy, Các mệnh giá tiền Thái Lan gồm các mệnh giá nào? 1 Bath Thái bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Có thể đổi Bath Thái ở đâu giá tốt nhất? Cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết này nhé! Xem thêm: Bath là đơn vị tiền tệ chính thức trong hệ thống tiền tệ Thái Lan, tương tự nhiều quốc gia khác, Thái Lan cho phép lưu hành cả tiền xu và tiền giấy trên thị trường. Tiền giấy trong hệ thống tiền tệ Thái Lan bao gồm các mệnh giá từ 20 Bath, 50 Bath, 100 Bath, 500 Bath và 1000 Bath. Và mỗi đơn vị tiền giấy sẽ được phân biệt bởi màu sắc khác nhau: Bên cạnh đó, các mệnh giá tiền Thái Lan dưới hình thức tiền xu giành cho mệnh giá thấp hơn từ 1฿, 2฿, 5฿ và 10฿. Tiền xu tại Thái Lan được sử dụng khá phổ biến, dùng để mua hàng hóa, thanh toán tiền vé tàu xe, mua các dịch vụ thiết yếu. Do đó, nếu bạn muốn đi du lịch Thái Lan thì nên đổi cả tiền giấy và tiền xu nhé. Tham khảo: 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Theo tỷ giá baht Thái mới nhất ta có kết quả khi quy đổi 1 Bath sang VNĐ [1 Bath = VND] như sau: 1 Bath Thái = 759,617 VND Tuy nhiên, tỷ giá tiền Bath Thái Lan có thể thay đổi theo từng thời điểm và khác nhau giữa các ngân hàng. Từ đó, chúng ta có bảng quy đổi Bath Thái sang tiền Việt [Bath Thai to VND] như sau: Cụ thể: Tham khảo: 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt? Trên đây là một trong số nhiều câu hỏi mà khách du lịch Thái Lan hay thắc mắc trước khi đến Việt Nam và cần phải chuyển đổi Bath sang VND. Câu trả lời dưới đây: 100 Bath Thái Lan = 75.916,7 VND Nếu bạn muốn chuyển đổi Bath Thái tại Việt Nam [bath Thai to vnd], có thể tham khảo tại các Ngân hàng. Tỷ giá đổi Bath Thái được cập nhật mới nhất 1/8/2020 tại một số Ngân hàng như sau: Dựa vào bảng tỷ giá này, nếu bạn muốn dùng VNĐ để mua Bath Thái thì Agribank, Eximbank, Vietcombank là lựa chọn hợp lý nhất. Nếu chẳng may bạn chi tiêu vượt quá số tiền Thái đã chuẩn bị sẵn, thì ở Thái Lan có thể đổi Bath ở đâu? Nếu đổi trực tiếp tại Sân bay thì phí sẽ khá cao, dưới đây mình sẽ tổng hợp một số địa điểm đổi tiền Bath Thái từ VNĐ có mức phí rẻ . SuperRich 1965 Co, Ltd Sukhumvit Silom Central World Plaza Nếu bạn chẳng may không đổi được được tiền Bath thì củng không nên quá lo lắng, vì các cửa hàng mua sắm, trung tâm bán hàng tại Thái Lan đều chấp nhận hình thức thanh toán bằng thẻ tín dụng. Tuy nhiên, tỷ giá quy đổi ngoại tệ khá cao, nên vẫn ưu tiên đổi tiền Bath Thái nhé. Một vấn đề nữa, Luật pháp Thái Lan quy định số tiền tối thiểu và tối đa được mang theo khi nhập cảnh là 700 USD [20.000 BATH] và 5.000 USD. Nếu bạn chi tiêu nhiều hơn, có thể sử dụng thẻ tín dụng thay thế. Bên cạnh đó, nếu đổi Bath Thái tại Việt Nam thì nên đổi tại Ngân hàng và có sự so sánh tỷ giá tiền Thái giữa các ngân hàng để lựa chọn ngân hàng nào có tỷ giá tốt nhất. 1 Bath bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Bạn đã có câu trả lời sau khi đọc bài viết này rồi phải không. Hi vọng nội dung bài viết đã cung cấp đầy đủ những thông tin cần thiết về hệ thống tiền tệ Thái Lan, giúp cho bạn có một chuyến du lịch trải nghiệm thật thú vị. Ngoài ra banktop.vn còn là website hỗ trợ vay online giải ngân trong ngày tốt nhất hiện nay. Xem thêm: Thông tin được biên tập bởi: banktop.vn
GIỚI THIỆU TIỀN BATH THÁI LAN [THB]
CÁC MỆNH GIÁ TIỀN THÁI LAN
1 BATH THÁI [THB] BẰNG BAO NHIÊU TIỀN VIỆT NAM?
Tiền Thái Lan [Đơn vị: THB] Tiền Việt Nam [Đơn vị: VND] 5 3.795,835 10 7.591,67 100 75.916,7 500 379.583,5 1.000 759.167 100 BAHT TO VND? 100 BAHT BẰNG BAO NHIÊU VND?
CHUYỂN ĐỔI TIỀN BATH THÁI SANG VND Ở ĐÂU GIÁ TỐT NHẤT?
Đổi Bath sang VND [Bath Thai to VND] ở Việt Nam
STT Ngân hàng Mua Mua chuyển khoản Bán Bán chuyển khoản 1 ACB 726,00 744,00 2 Agribank 707,00 710,00 747,00 3 BIDV 693,11 700,32 760,84 4 Đông Á 670,00 720,00 750,00 750,00 5 Eximbank 709,00 727,00 743,00 6 HSBC 708,00 708,00 757,00 757,00 7 Kiên Long 707,00 745,00 8 Maritime Bank 704,00 755,00 9 MBBank 681,12 688,00 776,06 776,06 10 Sacombank 706,00 797,00 792,00 11 SHB 694,00 716,00 761,00 12 Techcombank 704,00 713,00 793,00 13 TPBank 698,77 717,17 743,47 14 Vietcombank 646,94 718,82 745,81 15 VietinBank 680,00 724,34 748,00 Đổi Bath Thái ở Thái Lan
ĐỔI BATH THÁI CẦN LƯU Ý ĐIỀU GÌ?
KẾT LUẬN
Founder Banktop với hơn 5 năm kinh nghiệm làm trong lĩnh vực Tài chính sẽ chia sẽ đến bạn những kiến thức, kinh nghiệm mà mình đã đúc kết được.
Để đổi tiền Thái sang tiền Việt hoặc ngược lại, trước tiên bạn cần phải nắm rõ được 1 Baht bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá ngân hàng quy định hiện nay.
Hiện nay, nhu cầu đi làm việc và du lịch ở Thái Lan của người Việt rất nhiều. Vì thế việc đổi tiền Bạt Thái sang Việt Nam để chi tiêu không còn là vấn đề quá xa lạ nữa. Vậy muốn biết giá 1 Baht Thái bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hiện nay hãy cùng tham khảo chi tiết thông tin qua bài viết này.
Tiền Baht Thái Lan và các mệnh giá
Baht là đơn vị tiền tệ của Thái Lan, được kí hiệu là THB [฿]. Đồng Bạt được chia ra 100 satang và Ngân hàng Thái Lan chính là cơ quan chịu trách nhiệm trong việc phát hành tiền tệ.
Tiền Thái hiện nay đang lưu hành song song 2 loại tiền đó là tiền xu [kim loại] và tiền giấy. Không giống như các nước khác, ở Thái tiền xu được lưu hành khá phố biến. Không chỉ dùng trong đi tàu, xe tự động, tiền xu còn dùng nhiều trong tiêu dùng hàng ngày.
- Mệnh giá tiền giấy ở Thái Lan gồm: 20฿, 50฿, 100฿, 500฿, 1000฿. Trong đó về màu sắc tờ 20 Baht màu xanh lá cây, 50 Baht màu xanh da trời, 100 Baht màu đỏ, 500 Baht màu đỏ tía, 1000 Baht màu trắng.
- Còn tiền xu tại Thái Lan sẽ có mệnh giá nhỏ từ 10฿ trở xuống, gồm: 10, 5, 2, 1฿ và 50, 25, 10, 5, 1 [satang].
1 Baht Thái [THB] bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Để đổi tiền Thái sang tiền Việt, trước tiên, bạn cần phải nắm rõ tỷ giá chuyển đổi giữa 2 loại tiền tệ thuộc hai quốc gia khác nhau. Vậy, 1 Baht Thái bằng bao nhiêu tiền Việt?
Theo tỷ giá bán cập nhật mới nhất của ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 18/05/2022 thì:
- 1 Baht Thái [THB] = 667,08 VND
Tương tự như vậy:
- 10 Baht [THB] = 6.670,80 VND [10 Baht Thái bằng khoảng 6 nghìn 638 đồng Tiền Việt]
- 20 Baht [THB] = 13.341,60 VND [20 Baht Thái bằng khoảng 13 nghìn Tiền Việt]
- 100 Baht [THB] = 66.708,02 VND [100 Baht Thái bằng khoảng 66 nghìn Tiền Việt]
- 500 Baht [THB] = 333.540,08 VND [500 Baht Thái bằng khoảng 331 nghìn Tiền Việt]
- 1000 Baht [THB] = 667.080,16 VND [1000 Baht Thái bằng khoảng 663 nghìn Tiền Việt]
- 2000 Baht [THB] = 1.334.160,31 VND [2000 Baht Thái bằng khoảng 1,327 triệu Tiền Việt]
- 1.000.000 Baht [THB] = 667.080.155,70 VND [1 Triệu Baht Thái bằng khoảng 663 triệu Tiền Việt]
Đổi Baht ở đâu giá cao nhất?
Vậy để mua bán tiền Baht Thái, bạn nên lựa chọn mua/bán tại ngân hàng nào tối ưu nhất cho bạn? Nếu bạn mua đồng Baht nên chọn ngân hàng có tỷ giá bán VND/THB thấp và nếu muốn bán đồng tiền Baht thì nên chọn ngân hàng có tỷ giá mua VND/THB cao hơn.
Hiện nay có rất nhiều cơ sở đổi tiền Thái, tuy nhiên để an toàn nhất bạn vẫn nên đổi tiền tại các ngân hàng. Vì tỷ giá VND/THB của từng ngân hàng sẽ khác nhau vì thế bạn nên so sánh và lựa chọn ngân hàng có tỷ giá mua VND/THB tốt nhất ở bảng dưới đây để đổi/bán.
Bảng Tỷ giá Baht Thái của một số ngân hàng tại Việt Nam ngày 18/05/2022
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán tiền mặt |
Bán chuyển khoản |
ACB |
660,00 |
678,00 |
||
Agribank |
643,00 |
646,00 |
684,00 |
|
Bảo Việt |
653,07 |
678,86 |
||
BIDV |
629,18 |
635,53 |
693,88 |
|
Đông Á |
600,00 |
650,00 |
670,00 |
670,00 |
Eximbank |
640,00 |
655,00 |
679,00 |
|
GPBank |
611,00 |
713,00 |
||
HDBank |
650,75 |
652,59 |
680,78 |
|
HSBC |
642,00 |
642,00 |
689,00 |
689,00 |
Indovina |
662,30 |
689,00 |
||
Kiên Long |
646,00 |
683,00 |
||
MSB |
649,00 |
698,00 |
||
MB |
636,58 |
646,58 |
694,91 |
694,91 |
NCB |
578,00 |
648,00 |
682,00 |
685,00 |
OCB |
684,00 |
|||
PGBank |
652,00 |
681,00 |
||
PublicBank |
584,00 |
650,00 |
681,00 |
681,00 |
Sacombank |
639,00 |
730,00 |
725,00 |
|
SeABank |
614,00 |
634,00 |
701,00 |
696,00 |
SHB |
628,00 |
650,00 |
695,00 |
|
Techcombank |
584,00 |
647,00 |
699,00 |
|
TPB |
678,79 |
|||
UOB |
632,00 |
648,00 |
682,00 |
|
VietCapitalBank |
582,00 |
647,00 |
682,00 |
|
Vietcombank |
587,27 |
652,52 |
677,62 |
|
VietinBank |
610,63 |
654,97 |
678,63 |
|
VRB |
635,53 |
693,88 |
Một số lưu ý khi đổi tiền Baht Thái
Một lưu ý quan trọng cho khách du lịch đó là hầu hết các dịch vụ tại các khách sạn hoặc TTTM đều có hình thức thanh toán bằng thẻ. Vì thế nếu không kịp đổi tiền thì bạn cũng có thể yên tâm quẹt các loại thẻ thanh toán quốc tế: Visa, Mastercard.
Tuy nhiên một yếu điểm cho hình thức này là bạn sẽ chịu một khoản phí khá cho quy đổi ngoại tệ vì tỷ giá khi sử dụng thẻ là tỷ giá do ngân hàng phát hành thẻ tại Việt Nam áp dụng nên sẽ khá cao.
Theo quy định mới của Luật pháp Thái Lan người du lịch chỉ được mang tối thiếu 700 USD [khoảng 20.000 Baht Thái] và tối đa là 5.000 USD sẽ không cần khai báo Hải quan khi nhập cảnh vào Thái Lan.
Hy vọng qua bài viết trên Ngân hàng Việt đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về việc quy đổi Baht Thái sang tiền Việt. Chúc các bạn có những chuyến đi vui vẻ và ý nghĩa.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM