Cô bé nghĩa là gì

từ một

từ quận

một

được

hai

nói

cô bé
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cô bé trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cô bé tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - おんなのこ - 「女の子」 - こ - 「子」 - [TỬ]
  • - Ở đâu cũng gặp những cô bé hiền ngoan:どこにでもいそうな気立ての良い女の子
  • - Cô bé hay cài bờm có nơ trên tóc:ちょう結びのリボンをよく髪に付けている女の子
  • - Cô bé đã tự ôn thi. Tôi hy vọng cô đã hoàn thành tốt:あの子、1人で塾に行ったのよ。ちゃんと着いてればいいけど。

* n - おんなのこ - 「女の子」 - こ - 「子」 - [TỬ]Ví dụ cách sử dụng từ "cô bé" trong tiếng Nhật- Ở đâu cũng gặp những cô bé hiền ngoan:どこにでもいそうな気立ての良い女の子, - Cô bé hay cài bờm có nơ trên tóc:ちょう結びのリボンをよく髪に付けている女の子, - Cô bé đã tự ôn thi. Tôi hy vọng cô đã hoàn thành tốt:あの子、1人で塾に行ったのよ。ちゃんと着いてればいいけど。,

Đây là cách dùng cô bé tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cô bé trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới cô bé

  • vũng lầy tiếng Nhật là gì?
  • được biết đến tiếng Nhật là gì?
  • có thai tiếng Nhật là gì?
  • nước thơm tiếng Nhật là gì?
  • đích thân tiếng Nhật là gì?
  • thành phố Goteborg tiếng Nhật là gì?
  • công ty tư vấn tiếng Nhật là gì?
  • kinh ngạc tiếng Nhật là gì?
  • chẵn lẻ tiếng Nhật là gì?
  • tiếp đãi tiếng Nhật là gì?
  • quyết ý tiếng Nhật là gì?
  • tùy thích tiếng Nhật là gì?
  • cặp lồng tiếng Nhật là gì?
  • sự phản đối tiếng Nhật là gì?

Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cô bé trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cô bé tiếng Hàn nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]
cô bé
  • 소녀

  • cô bé: 소녀,

    Đây là cách dùng cô bé tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cô bé trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới cô bé

    • hàng lậu tiếng Hàn là gì?
    • người áo tiếng Hàn là gì?
    • tấn tôn tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ [Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc] hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ [Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên] là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" [ngôn ngữ dạng chủ-tân-động] và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" [gage-e gaseyo?]
    • G: "예." [ye.]
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
    /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    Video liên quan

    Chủ Đề