10 bình đựng hàng đầu tính bằng mlb năm 2022

Definition

Players who have accrued 10 years of Major League service time and spent the past five consecutive years with the same team are awarded 10-and-5 rights. Under these circumstances, a player can veto any trade scenario that is proposed.

Example

In February 2017, Reds second baseman Brandon Phillips waived his 10-and-5 rights to approve a trade to the Braves.

1. Tổng quan thương hiệu giày MLB
Major League Baseball (MLB) là tổ chức thể thao chuyên nghiệp của môn bóng chày và cũng là tổ chức lâu đời nhất trong 4 liên đoàn thể thao chuyên nghiệp chính ở Hoa Kỳ và Canada.
Trong lĩnh vực thời trang, MLB đã đạt được thành công lớn trong việc thuyết phục người hâm mộ bóng chày trên khắp Hoa Kỳ, Canada và Hàn Quốc do sản xuất quần áo và phụ kiện cho đội bóng chày của tổ chức. Không chỉ vậy, những dòng sản phẩm này còn có sức ảnh hưởng lớn và có vị trí nhất định trong ngành thời trang. Dòng sản phẩm chunky bóng lớn của MLB thể hiện rõ độ “hot sales” của MLB.

10 bình đựng hàng đầu tính bằng mlb năm 2022

Xuất xứ thương hiệu MLB
Thương hiệu MLB có xuất xứ tại Hàn Quốc (MLB Korea). Thiết kế của thương hiệu luôn tuân theo tinh thần thể thao đường phố và tính thực dụng cao, và được lấy cảm hứng từ bóng chày. Sự kết hợp giữa bóng chày và thời trang đã tạo ra một xu hướng mới.
Các bộ sưu tập quần áo, phụ kiện dành cho nam và nữ của Major League Baseball (MLB) luôn thu hút được sự quan tâm của nhiều tầng lớp, đặc biệt là giới trẻ.

10 bình đựng hàng đầu tính bằng mlb năm 2022

2. Những đôi giày nổi tiếng nhất của thương hiệu giày MLB 

Giày MLB Big Ball Chunky NY
Major League Baseball là phiên bản đầu tiên và phổ biến nhất từng được phát hành bởi Major League Baseball. Chữ “NY” được viết trên giày là tên của New York Yankees – Câu lạc bộ bóng chày chuyên nghiệp New York nằm ở Bronx, Thành phố New York. Yankees tham gia Giải bóng chày Thiếu niên với tư cách là thành viên của Giải vô địch Mỹ. Logo “NY” trên chiếc giày trẻ em này được lồng vào nhau một cách khéo léo.
Ngày nay, đây là phong cách thịnh hành được nhiều bạn trẻ theo đuổi trong dòng A của mình. Dù có nhiều thay đổi về kiểu dáng nhưng MLB sneakers vẫn giữ nguyên đặc điểm của hãng: Bên ngoài lẫn bên trong đều là hàng cao cấp. Đặc biệt là đối với những người có chiều cao vừa phải nhưng vẫn muốn đi giày thể thao. Còn chần chừ gì nữa mà không dám rinh em này về. Bởi điểm nhấn của mẫu giày MLB này chính là phần đế được độn khéo léo, giúp bạn có thể tăng chiều cao 6 cm.

10 bình đựng hàng đầu tính bằng mlb năm 2022

Giày MLB Big Ball Chunky Boston Red Sox Sneaker
Giày thể thao MLB big ball chunky Boston Red Sox, được đặt theo tên của đội bóng chày Boston Red Sox nổi tiếng, với logo màu đỏ độc đáo, đây là loại giày được ưa chuộng, và giày hai tông màu trắng NY đẹp có chữ màu vàng Các mẫu giống nhau vì nó có phối màu cực đẹp lên chân cực ngầu và dễ phối đồ. Tôi ngưỡng mộ sự sáng tạo của các nhà thiết kế công ty giày MLB. Họ đã thiết lập kiểu phông chữ cho dòng chữ Boston màu đỏ và thêm chữ B ở mặt sau của giày. Vậy đó, bạn vẫn có thể tự mình tạo ra một dấu ấn khó phai.
Logo BOSTON màu đỏ bắt mắt tạo nên sự độc đáo và nổi bật giữa hàng nghìn đôi giày đến từ các thương hiệu khác trên thị trường. Thiết kế độc đáo làm nên hơi thở riêng của MLB và tạo nên phong cách trẻ trung, năng động cho người sử dụng.

10 bình đựng hàng đầu tính bằng mlb năm 2022

Giày MLB Big Ball Chunky Mickey
Những năm gần đây là năm của Disney, hàng loạt thương hiệu kết hợp với Disney cho ra mắt các dòng sản phẩm mới như GUCCI, VANS, PANDORA, v.v. MLB không phải là ngoại lệ. Đôi giày Mickey Boston chunky của Major League Baseball là một ví dụ điển hình. Một mặt của họa tiết là Boston, và mặt còn lại là chú chuột Mickey nổi tiếng. Đôi giày này có thể nói là một trong những đôi giày tốt nhất trong giải bóng chày Major League (MLB) hiện nay.
Nó vẫn mang phong cách trẻ trung, hiện đại vốn có phù hợp với nhiều hoàn cảnh khác nhau: đi chơi, đi học, thể thao. Giày MLB Big Ball Chunky Mickey Boston có đặc điểm là phần đế cao, có chức năng hấp thụ sốc ở đế giữa siêu nhẹ, tạo cảm giác thoải mái và mềm mại khi di chuyển.

10 bình đựng hàng đầu tính bằng mlb năm 2022

St.Louis Cardinals – Big Ball Chunky A
Được lấy cảm hứng từ tên của đội bóng chày St. Louis Cardinals lừng danh thế giới. Đôi giày MLB Cardinals gây sốt khi vừa xuất hiện trong làng thời trang.
Màu đỏ đơn sắc thể hiện cá tính của người sở hữu nó. Ngoài ra, logo được lồng vào nhau bằng các chữ cái “S”, “T” và “L”. Không thể phủ nhận khả năng thiết kế thời trang và cách phối màu khéo léo của nhà thiết kế nhà MLB. St. Louis Cardinals đã hoàn toàn chinh phục những người yêu giày. Đôi giày này thực sự là một tuyệt tác, chỉ cần nhìn vào thôi là bạn đã muốn có ngay “em ấy” rồi.

10 bình đựng hàng đầu tính bằng mlb năm 2022

Giày MLB Big Ball Chunky LA Dodger
MLB big ball và chunky Dodgers (gọi tắt là MLB Hàn Quốc) được coi là sự lựa chọn hàng đầu cho những người muốn thể hiện cá tính của mình. Ngay từ cái nhìn đầu tiên, bạn có thể cảm nhận được hơi thở trẻ trung, năng động của sản phẩm.
Đây là mẫu giày gây bão của MLB. Mẫu bắt mắt với logo có màu in tươi tắn và sống động. Logo màu xanh dương in chữ L và A lồng vào nhau chính là điểm nhấn của đôi giày này. Thêm vào đó, sự kết hợp với màu nền trắng của đôi giày tạo nên vẻ ngoài dễ chịu.

10 bình đựng hàng đầu tính bằng mlb năm 2022

3. Hướng Dẫn Cách Check Giày Mlb Chính Hãng Chuẩn 100%

Hộp đựng giày
Những đôi giày nguyên bản sẽ được đóng gói trong hộp bao bì chắc chắn bắt mắt. Khi quan sát, chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy logo thương hiệu, quy cách đóng gói và được in ấn tinh tế đến từng chi tiết. Đồng thời, hầu như không có bao bì hộp đựng hàng giả. Còn nếu gắn hộp thì hàng giả sẽ không hút mắt, nếu để ý kỹ sẽ thấy ở đây vẫn còn nhiều lỗ hổng.

10 bình đựng hàng đầu tính bằng mlb năm 2022

Tem dán ở giày
Nhằm mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất. Vì vậy, mọi thiết kế dù là chi tiết nhỏ nhất cũng cần có sự quan tâm và chăm chút của nhà sản xuất. Auth luôn được đội kèm theo, có đầy đủ thông tin size, số sản phẩm, đính chắc chắn vào giày. Còn trên giày giả thì không có tem nhãn, hoặc dán sai vị trí, lỏng nút, …

10 bình đựng hàng đầu tính bằng mlb năm 2022

Đường may trên giày
Cũng giống như giá trị của dòng auth. Mọi chi tiết về đường kim mũi chỉ trên sản phẩm sẽ được tập trung tại đây. Các đường may phẳng và gọn gàng, bạn sẽ không thể tìm thấy thêm chi tiết trên những đôi giày chính hãng. Ngược lại, hàng giả tập trung chủ yếu về số lượng. Do đó, các đường may của sản phẩm nhái rất thô và ráp, không giống như sản phẩm được ủy quyền.

Lót giày
Bạn nên chú ý đến phần lót của giày, vì khi đế thật thường là giày thật và được sử dụng bằng cao su nên rất dễ phân biệt, từ đó mang đến cho người dùng một đôi giày êm ái và đàn hồi nhất. Và đặc biệt, mặt dưới của miếng lót có nhiều lỗ, có tác dụng thoát sản phẩm ở mức độ lớn nhất.

Cách check giày MLB chính hãng bạn cần biết
Nếu bạn muốn biết đôi giày MLB của mình có phải là hàng chính hãng hay không. Bạn có thể kiểm tra hàng bằng các cách sau:

Kiểm tra hàng chính hãng thông qua app chuyên dụng 

Bước 1: Đặt mua sản phẩm MLB tại địa chỉ uy tín
Sau khi có giày, bạn có thể xem thông tin sản phẩm thông qua các ứng dụng như thẻ ẩn.

Bước 2: Tải ứng dụng xuống thiết bị của bạn
Bạn có thể tải ứng dụng trên phần mềm Ch Play trên Android hoặc iOS theo cách truyền thống. Ngoài ra, bạn cũng có thể tải nhanh ứng dụng bằng cách quét mã QR cài sẵn trên tab.

Bước 3: Kiểm tra thông tin sản phẩm
Sau khi có đơn kiểm tra giày MLB chính hãng. Bước vào giai đoạn khởi động để mở ứng dụng và quét sản phẩm. Loại bỏ dần nắp bạc trên nhãn. Tại đây, bạn sẽ thấy một dãy số gồm 4 chữ số, và tiếp tục nhập dãy số vào ứng dụng, sau đó nhấn OK để hoàn tất quá trình.

Bước 4: Kiểm tra thông tin
Đối với những đôi giày đã được chứng nhận, hãy nhanh chóng lấy tất cả các thông tin về thông số, nguồn gốc, kích cỡ, v.v. Tất cả nội dung sẽ hiển thị trên màn hình điện thoại, bạn có thể so sánh với sản phẩm trên tay. Đặc biệt, mỗi mã chỉ được sử dụng một lần cho mỗi sản phẩm. Do đó, bạn hoàn toàn có thể đảm bảo tính chính xác của ứng dụng đưa ra.

4. Phân khúc và giá thành của giày MLB
MLB phù hợp với những bạn trẻ năng động, giá cả của một đôi giày thể thao cũng khá hợp lý. Giá của MLB Big Ball Chunky A tại Việt Nam dao động từ 2.800.000 đ đến 3.000.000 đ. MLB Boston được bán trên thị trường với giá dao động từ 2.000.000 – 2.500.000 đồng. Đây là một mức giá khá hợp lý cho những ai muốn sở hữu một đôi giày thời trang này.

10 bình đựng hàng đầu tính bằng mlb năm 2022

5. Mua giày MLB chính hãng ở đâu?
Có nhiều phiên bản giày MLB chính hãng, nhiều mẫu mã đa dạng nên giá bán cũng khác nhau tùy từng sản phẩm. Mặc dù các trang web bán giày vẫn tung ra các chương trình khuyến mãi và giành những ưu đãi lớn nhưng giá giày sẽ giảm xuống rất nhiều. Tuy nhiên, để sở hữu những đôi giày MLB có giá lên đến hàng triệu là điều không hề dễ dàng với nhiều người Việt. Vì vậy, bạn hoàn toàn có thể cân nhắc và lựa chọn nhiều loại giày thể thao với giá cả hợp lý với kiểu dáng hiện đại, thời trang. Và sự lựa chọn lý tưởng của bạn chính là thương hiệu phụ kiện thời trang cao cấp ELLY. Những sản phẩm của thương hiệu phụ kiện thời trang cao cấp ELLY được đảm bảo hoàn hảo từ thiết kế, kiểu dáng đến chất lượng và nguồn gốc xuất xứ. Chắc chắn bạn sẽ phải siêu lòng bởi những thiết kế cao cấp mang đậm chất Pháp này. Ngoài ra các sản phẩm của ELLY còn có chế độ hậu mãi vô cùng hợp lý, đảm bảo quyền lợi của người tiêu dùng, vì thế các bạn có thể yên tâm mua hàng nhé. Chất lượng hoàn hảo, thương hiệu uy tín cùng với dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình chu đáo, chuỗi thương hiệu hơn 60 showroom trên toàn quốc của phụ kiện thời trang cao cấp ELLY được xem là lựa chọn hàng đầu cung cấp những món phụ kiện thời trang như túi xách, giày dép, thắt lưng, ví da,… dành cho bạn. Sắp tới, thương hiệu sẽ tiến ra thị trường quốc tế và mở rộng hệ thống sang các nước Đông Nam Á. ELLY đã luôn và sẽ luôn mang đến cho khách hàng những xu hướng thời trang mới nhất, quyến rũ nhất, chuyên nghiệp nhất. Những bộ sưu tập của ELLY luôn thể hiện sự thanh lịch nhưng vẫn đẳng cấp bởi kiểu dáng thanh thoát, sang trọng, không lỗi thời và chất lượng đảm bảo. Với nhiều thiết kế đa dạng, cùng màu sắc hài hòa ELLY luôn được lòng tất cả các giới mộ điệu dù là bất cứ sản phẩm nào, ngoài ra giá các sản phẩm của ELLY cũng rất mềm vì thế bạn có thể thỏa sức lựa chọn cho mình những phụ kiện thời trang ưng ý nhất nhé. Bạn cũng đừng bỏ lỡ các chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của ELLY nhé, vì bạn sẽ có cơ hội mua sắm phụ kiện thời trang cao cấp với mức giá cực hời, sale đậm nhất năm đấy.

Giải thích về bảng xếp hạng

Nghề nghiệp = sự nghiệp chiến thắng trên thay thế (chiến tranh).

Chúng tôi sử dụng BWAR.

Long Peak = Chiến tranh trong bảy mùa tốt nhất.

Đỉnh ngắn = Chiến tranh trong ba mùa tốt nhất.

Prime = War trong năm mùa liên tiếp tốt nhất.

Total = (2x nghề nghiệp)+(đỉnh dài 1,75x)+(đỉnh ngắn)+(2X Prime) được điều chỉnh cho ERA, dòng thời gian và các yếu tố khác.

1 Walter Johnson1907 Phong1927
1907—1927
165.2CAREER
CAREER
Đỉnh 83.1
LONG PEAK
Đỉnh 40,0Short
SHORT PEAK
61.3PRIME
PRIME
477.6TOTAL
TOTAL
2 Greg Maddux1986 ,2002008
1986—2008
106.7CAREER
CAREER
Đỉnh 55,5 chiều
LONG PEAK
Đỉnh 27,4Short
SHORT PEAK
43.8PRIME
PRIME
431.7TOTAL
TOTAL
3 Randy Johnson1988 Điên2009
1988—2009
101.1CAREER
CAREER
Đỉnh 63.3.3
LONG PEAK
Đỉnh 30,1Short
SHORT PEAK
43.8PRIME
PRIME
422.1TOTAL
TOTAL
4 Tom Seaver1967 Phong1986
1967—1986
110.1CAREER
CAREER
Đỉnh 56,78
LONG PEAK
Đỉnh 28,8Short
SHORT PEAK
40.9PRIME
PRIME
403.9TOTAL
TOTAL
5 LEFTY GROVE1925 Điên1941
1925—1941
106.1CAREER
CAREER
Đỉnh 66,5 Leo
LONG PEAK
Đỉnh 30,8Short
SHORT PEAK
46.0PRIME
PRIME
396.1TOTAL
TOTAL
6 Pedro Martinez1992, 2002009
1992—2009
84.0CAREER
CAREER
Đỉnh 59.1 Long
LONG PEAK
Đỉnh 30,4Short
SHORT PEAK
42.8PRIME
PRIME
376.7TOTAL
TOTAL
7 Bob Gibson1959 Phong1975
1959—1975
89.4CAREER
CAREER
Đỉnh 55,9 Long
LONG PEAK
Đỉnh 30,5short
SHORT PEAK
42.5PRIME
PRIME
371.4TOTAL
TOTAL
8 Phil Niekro1964 ,1987
1964—1987
96.2CAREER
CAREER
Đỉnh 53,6.6
LONG PEAK
Đỉnh 26,74.7
SHORT PEAK
40.1PRIME
PRIME
370.4TOTAL
TOTAL
9 Bob Feller1936 ,191956
1936—1956
63.9CAREER
CAREER
Đỉnh 51,4Long
LONG PEAK
Đỉnh 29.1short
SHORT PEAK
39.3PRIME
PRIME
365.3TOTAL
TOTAL
10 Pete Alexander1911 ,1930
1911—1930
120.2CAREER
CAREER
Đỉnh 67.2
LONG PEAK
Đỉnh 33,6Short
SHORT PEAK
46.2PRIME
PRIME
364.2TOTAL
TOTAL
11 Warren Spahn1942 ,1965
1942—1965
99.9CAREER
CAREER
Đỉnh 49,77
LONG PEAK
Đỉnh 26,2Short
SHORT PEAK
34.0PRIME
PRIME
361.2TOTAL
TOTAL
12 Bert Blyleven1970 ,1992
1970—1992
95.0CAREER
CAREER
Đỉnh 50,7.7
LONG PEAK
Đỉnh 25,0Short
SHORT PEAK
35.0PRIME
PRIME
359.0TOTAL
TOTAL
13 Steve Carlton1965 Điên1988
1965—1988
90.5CAREER
CAREER
Đỉnh 51,6Long
LONG PEAK
Đỉnh 29,2Short
SHORT PEAK
31.8PRIME
PRIME
355.5TOTAL
TOTAL
14 ROGER CLEMENS1984 Điên2007
1984—2007
139.6CAREER
CAREER
Đỉnh 65,77
LONG PEAK
Đỉnh 31,9Short
SHORT PEAK
41.4PRIME
PRIME
373.8TOTAL
TOTAL
15 Gaylord Perry1962 Điên1983
1962—1983
90.4CAREER
CAREER
Đỉnh 53,2
LONG PEAK
Đỉnh 27,5short
SHORT PEAK
37.0PRIME
PRIME
350.1TOTAL
TOTAL
16 CY Young1890 ,1911
1890—1911
168.0CAREER
CAREER
Đỉnh 79,77
LONG PEAK
Đỉnh 38,9Short
SHORT PEAK
56.6PRIME
PRIME
341.9TOTAL
TOTAL
17 Robin Roberts1948 Phong1966
1948—1966
86.0CAREER
CAREER
Đỉnh 53.0
LONG PEAK
Đỉnh 27.1Short
SHORT PEAK
42.6PRIME
PRIME
338.8TOTAL
TOTAL
18 Christy Mathewson1900 Wap1916
1900—1916
104.0CAREER
CAREER
Đỉnh 63,44Long
LONG PEAK
Đỉnh 30,2Short
SHORT PEAK
45.2PRIME
PRIME
336.4TOTAL
TOTAL
19 Curt Schilling1988 ,2002007
1988—2007
79.6CAREER
CAREER
Đỉnh 49,8 dài
LONG PEAK
Đỉnh 25,4Short
SHORT PEAK
36.3PRIME
PRIME
334.4TOTAL
TOTAL
20 Fergie Jenkins1965 Phong1983
1965—1983
84.4CAREER
CAREER
Đỉnh 50,1Long
LONG PEAK
Đỉnh 25,3Short
SHORT PEAK
36.5PRIME
PRIME
333.6TOTAL
TOTAL
21 Mike Mussina1991 ,2008
1991—2008
83.0CAREER
CAREER
Đỉnh 44,5 chiều
LONG PEAK
Đỉnh 21,9Short
SHORT PEAK
28.2PRIME
PRIME
324.6TOTAL
TOTAL
22 Clayton Kershaw2008 Trò chơi2021
2008—2021
71.9CAREER
CAREER
Đỉnh 47,7.7
LONG PEAK
Đỉnh 23,2Short
SHORT PEAK
36.3PRIME
PRIME
319.0TOTAL
TOTAL
23 Justin Verlander2005 Wap2020
2005—2020
71.8CAREER
CAREER
Đỉnh 48,4Long
LONG PEAK
Đỉnh 24.1Short
SHORT PEAK
31.0PRIME
PRIME
311.1TOTAL
TOTAL
24 MAX SCHERZER2008 Điên2021
2008—2021
67.1CAREER
CAREER
Đỉnh 47.4.4Long
LONG PEAK
Đỉnh 22,8Short
SHORT PEAK
34.9PRIME
PRIME
305.6TOTAL
TOTAL
25 Roy Halladay1998 Trò chơi2013
1998—2013
64.3CAREER
CAREER
Đỉnh 51.3.3
LONG PEAK
Đỉnh 25,3Short
SHORT PEAK
34.0PRIME
PRIME
302.7TOTAL
TOTAL
26 Mike Mussina1991 ,2008
2004—2021
73.1CAREER
CAREER
Đỉnh 44,5 chiều
LONG PEAK
Đỉnh 21,9Short
SHORT PEAK
26.8PRIME
PRIME
297.6TOTAL
TOTAL
27 Clayton Kershaw2008 Trò chơi2021
1927—1965
46.3CAREER
CAREER
Đỉnh 47,7.7
LONG PEAK
Đỉnh 23,2Short
SHORT PEAK
35.0PRIME
PRIME
301.6TOTAL
TOTAL
28 Justin Verlander2005 Wap2020
1966—1993
81.8CAREER
CAREER
Đỉnh 48,4Long
LONG PEAK
Đỉnh 24.1Short
SHORT PEAK
27.5PRIME
PRIME
300.9TOTAL
TOTAL
29 MAX SCHERZER2008 Điên2021
1960—1975
63.0CAREER
CAREER
Đỉnh 49,8 dài
LONG PEAK
Đỉnh 25,4Short
SHORT PEAK
37.1PRIME
PRIME
295.0TOTAL
TOTAL
30 Fergie Jenkins1965 Phong1983
1965—1984
68.9CAREER
CAREER
Đỉnh 50,1Long
LONG PEAK
Đỉnh 25,3Short
SHORT PEAK
30.7PRIME
PRIME
292.7TOTAL
TOTAL
31 Mike Mussina1991 ,2008
1890—1906
116.7CAREER
CAREER
Đỉnh 44,5 chiều
LONG PEAK
Đỉnh 21,9Short
SHORT PEAK
51.5PRIME
PRIME
291.6TOTAL
TOTAL
32 Clayton Kershaw2008 Trò chơi2021
1986—2003
62.4CAREER
CAREER
Đỉnh 47,7.7
LONG PEAK
Đỉnh 23,2Short
SHORT PEAK
30.7PRIME
PRIME
291.5TOTAL
TOTAL
33 Justin Verlander2005 Wap2020
1987—2008
80.8CAREER
CAREER
Đỉnh 48,4Long
LONG PEAK
Đỉnh 24.1Short
SHORT PEAK
25.2PRIME
PRIME
288.2TOTAL
TOTAL
34 MAX SCHERZER2008 Điên2021
1928—1943
68.4CAREER
CAREER
Đỉnh 47.4.4Long
LONG PEAK
Đỉnh 22,8Short
SHORT PEAK
37.3PRIME
PRIME
286.8TOTAL
TOTAL
35 Roy Halladay1998 Trò chơi2013
1955—1966
49.0CAREER
CAREER
Đỉnh 51.3.3
LONG PEAK
Đỉnh 29.1short
SHORT PEAK
40.8PRIME
PRIME
286.6TOTAL
TOTAL
36 Pete Alexander1911 ,1930
1939—1955
63.3CAREER
CAREER
Đỉnh 67.2
LONG PEAK
Đỉnh 33,6Short
SHORT PEAK
40.9PRIME
PRIME
286.3TOTAL
TOTAL
37 Warren Spahn1942 ,1965
1984—2001
59.0CAREER
CAREER
Đỉnh 49,77
LONG PEAK
Đỉnh 25,0Short
SHORT PEAK
30.5PRIME
PRIME
278.4TOTAL
TOTAL
38 Steve Carlton1965 Điên1988
1979—1998
56.7CAREER
CAREER
Đỉnh 51,6Long
LONG PEAK
Đỉnh 25,3Short
SHORT PEAK
35.9PRIME
PRIME
277.7TOTAL
TOTAL
39 Mike Mussina1991 ,2008
2000—2012
51.6CAREER
CAREER
Đỉnh 44,5 chiều
LONG PEAK
Đỉnh 21,9Short
SHORT PEAK
35.6PRIME
PRIME
277.4TOTAL
TOTAL
40 Clayton Kershaw2008 Trò chơi2021
1964—1982
66.5CAREER
CAREER
Đỉnh 51,6Long
LONG PEAK
Đỉnh 22,8Short
SHORT PEAK
28.2PRIME
PRIME
272.9TOTAL
TOTAL
41 Roy Halladay1998 Trò chơi2013
1956—1969
67.2CAREER
CAREER
Đỉnh 51.3.3
LONG PEAK
Đỉnh 23,2Short
SHORT PEAK
29.9PRIME
PRIME
267.7TOTAL
TOTAL
42 Justin Verlander2005 Wap2020
2001—2019
62.5CAREER
CAREER
Đỉnh 48,4Long
LONG PEAK
Đỉnh 24.1Short
SHORT PEAK
30.4PRIME
PRIME
266.9TOTAL
TOTAL
43 MAX SCHERZER2008 Điên2021
1955—1971
59.6CAREER
CAREER
Đỉnh 47.4.4Long
LONG PEAK
Đỉnh 22,8Short
SHORT PEAK
31.7PRIME
PRIME
266.1TOTAL
TOTAL
44 Roy Halladay1998 Trò chơi2013
1904—1917
66.0CAREER
CAREER
Đỉnh 51.3.3
LONG PEAK
Zack Greinke2004 Trò chơi2021
SHORT PEAK
48.1PRIME
PRIME
265.5TOTAL
TOTAL
45 Đỉnh 45.2
1988—2009
69.1CAREER
CAREER
Đỉnh 25,2Short
LONG PEAK
Đỉnh 24.1Short
SHORT PEAK
24.0PRIME
PRIME
264.4TOTAL
TOTAL
46 MAX SCHERZER2008 Điên2021
1905—1932
6.6CAREER
CAREER
Đỉnh 47.4.4Long
LONG PEAK
Đỉnh 22,8Short
SHORT PEAK
46.0PRIME
PRIME
262.3TOTAL
TOTAL
47 Roy Halladay1998 Trò chơi2013
1975—1998
62.4CAREER
CAREER
Đỉnh 51.3.3
LONG PEAK
Zack Greinke2004 Trò chơi2021
SHORT PEAK
27.7PRIME
PRIME
252.5TOTAL
TOTAL
48 Đỉnh 45.2
1923—1946
71.5CAREER
CAREER
Đỉnh 25,2Short
LONG PEAK
Đỉnh 24.1Short
SHORT PEAK
23.8PRIME
PRIME
252.0TOTAL
TOTAL
49 MAX SCHERZER2008 Điên2021
1961—1978
50.3CAREER
CAREER
Đỉnh 47.4.4Long
LONG PEAK
Đỉnh 22,8Short
SHORT PEAK
39.1PRIME
PRIME
251.9TOTAL
TOTAL
50 Roy Halladay1998 Trò chơi2013
1901—1917
91.5CAREER
CAREER
Đỉnh 51.3.3
LONG PEAK
Đỉnh 22,8Short
SHORT PEAK
33.3PRIME
PRIME
250.7TOTAL
TOTAL
51 Roy Halladay1998 Trò chơi2013
1973—1993
57.6CAREER
CAREER
Đỉnh 51.3.3
LONG PEAK
Đỉnh 23,2Short
SHORT PEAK
30.7PRIME
PRIME
250.6TOTAL
TOTAL
52 Justin Verlander2005 Wap2020
1916—1928
60.3CAREER
CAREER
Đỉnh 48,4Long
LONG PEAK
Đỉnh 24.1Short
SHORT PEAK
40.3PRIME
PRIME
248.0TOTAL
TOTAL
53 MAX SCHERZER2008 Điên2021
1927—1941
61.2CAREER
CAREER
Đỉnh 46,2
LONG PEAK
Đỉnh 23,3Short
SHORT PEAK
30.2PRIME
PRIME
247.5TOTAL
TOTAL
54 Kevin Appier1989 Wap2004
1989—2004
54.7CAREER
CAREER
Đỉnh 43.3.3
LONG PEAK
Đỉnh 23,3Short
SHORT PEAK
32.3PRIME
PRIME
245.0TOTAL
TOTAL
55 Kevin Appier1989 Wap2004
1966—1988
67.0CAREER
CAREER
Đỉnh 43.3.3
LONG PEAK
Don Sutton1966 ,1988
SHORT PEAK
22.6PRIME
PRIME
243.5TOTAL
TOTAL
56 Đỉnh 34,5 chiều
1984—2000
53.0CAREER
CAREER
Đỉnh 18,3Short
LONG PEAK
Dwight Gooden1984 ,20002000
SHORT PEAK
29.2PRIME
PRIME
243.3TOTAL
TOTAL
57 Đỉnh 36,1Long
1972—1991
69.7CAREER
CAREER
Đỉnh 22.1Short
LONG PEAK
Rick Reuschel1972 Điên1991
SHORT PEAK
31.1PRIME
PRIME
242.8TOTAL
TOTAL
58 Đỉnh 43.0
1983—2000
56.3CAREER
CAREER
Đỉnh 21,4Short
LONG PEAK
Orel Hershiser1983 ,20002000
SHORT PEAK
28.7PRIME
PRIME
239.1TOTAL
TOTAL
59 Đỉnh 37.3.3
2000—2015
59.3CAREER
CAREER
Đỉnh 20,6Short
LONG PEAK
Mark Buehrle2000 Wap2015
SHORT PEAK
23.5PRIME
PRIME
239.0TOTAL
TOTAL
60 Đỉnh 35,77
1923—1937
47.1CAREER
CAREER
Đỉnh 17,3Short
LONG PEAK
Willie Foster1923 ,1937
SHORT PEAK
35.2PRIME
PRIME
239.0TOTAL
TOTAL
61 Đỉnh 35.0
2005—2019
50.2CAREER
CAREER
Đỉnh 21,0Short
LONG PEAK
Felix Hernandez2005 Wap2019
SHORT PEAK
27.6PRIME
PRIME
237.6TOTAL
TOTAL
62 Đỉnh 38,6.6
1930—1947
45.6CAREER
CAREER
Đỉnh 19,5Short
LONG PEAK
Dwight Gooden1984 ,20002000
SHORT PEAK
34.6PRIME
PRIME
237.2TOTAL
TOTAL
63 Đỉnh 36,1Long
1999—2015
58.2CAREER
CAREER
Đỉnh 22.1Short
LONG PEAK
Rick Reuschel1972 Điên1991
SHORT PEAK
27.1PRIME
PRIME
237.0TOTAL
TOTAL
64 Đỉnh 43.0
1975—1988
48.1CAREER
CAREER
Đỉnh 21,4Short
LONG PEAK
Rick Reuschel1972 Điên1991
SHORT PEAK
28.7PRIME
PRIME
235.9TOTAL
TOTAL
65 Đỉnh 43.0
1982—1996
47.2CAREER
CAREER
Đỉnh 21,4Short
LONG PEAK
Orel Hershiser1983 ,20002000
SHORT PEAK
28.9PRIME
PRIME
235.6TOTAL
TOTAL
66 Đỉnh 37.3.3
1963—1979
48.3CAREER
CAREER
Đỉnh 21,0Short
LONG PEAK
Felix Hernandez2005 Wap2019
SHORT PEAK
30.3PRIME
PRIME
235.5TOTAL
TOTAL
67 Đỉnh 38,6.6
1986—2002
58.1CAREER
CAREER
Đỉnh 19,5Short
LONG PEAK
DIZZY DEAN1930 Điên1947
SHORT PEAK
25.9PRIME
PRIME
235.5TOTAL
TOTAL
68 Đỉnh 40,7.7
2002—2014
43.5CAREER
CAREER
Tim Hudson1999 Trò chơi2015
LONG PEAK
Đỉnh 37,5 chiều
SHORT PEAK
30.1PRIME
PRIME
235.3TOTAL
TOTAL
69 Đỉnh 20.1Short
2006—2020
59.3CAREER
CAREER
Ron Guidry1975 Wap1988
LONG PEAK
Đỉnh 38.0long
SHORT PEAK
27.7PRIME
PRIME
235.2TOTAL
TOTAL
70 Frank Viola1982 Phong1996
1915—1935
60.1CAREER
CAREER
Đỉnh 41.3.3
LONG PEAK
Đỉnh 22,2Short
SHORT PEAK
36.6PRIME
PRIME
235.2TOTAL
TOTAL
71 Mickey Lolich1963 ,1979
1939—1963
61.1CAREER
CAREER
Đỉnh 17,3Short
LONG PEAK
Willie Foster1923 ,1937
SHORT PEAK
23.9PRIME
PRIME
232.8TOTAL
TOTAL
72 Đỉnh 35.0
2001—2013
50.1CAREER
CAREER
Đỉnh 21,4Short
LONG PEAK
Orel Hershiser1983 ,20002000
SHORT PEAK
25.5PRIME
PRIME
231.6TOTAL
TOTAL
73 Đỉnh 37.3.3
1918—1938
61.5CAREER
CAREER
Đỉnh 20,6Short
LONG PEAK
Mark Buehrle2000 Wap2015
SHORT PEAK
30.7PRIME
PRIME
231.6TOTAL
TOTAL
74 Đỉnh 35,77
1969—1986
45.4CAREER
CAREER
Đỉnh 17,3Short
LONG PEAK
Willie Foster1923 ,1937
SHORT PEAK
21.0PRIME
PRIME
231.0TOTAL
TOTAL
75 Đỉnh 35.0
1897—1910
58.3CAREER
CAREER
Đỉnh 41.3.3
LONG PEAK
Đỉnh 22,2Short
SHORT PEAK
43.6PRIME
PRIME
228.8TOTAL
TOTAL
76 Mickey Lolich1963 ,1979
1963—1989
62.0CAREER
CAREER
Đỉnh 21,6Short
LONG PEAK
Chuck Finley1986 ,2002002
SHORT PEAK
20.9PRIME
PRIME
228.5TOTAL
TOTAL
77 Đỉnh 39,77
1984—1999
50.3CAREER
CAREER
Đỉnh 22,0Short
LONG PEAK
Cliff Lee2002 Wap2014
SHORT PEAK
26.9PRIME
PRIME
227.2TOTAL
TOTAL
78 Đỉnh 40.0.0
1882—1894
85.0CAREER
CAREER
Đỉnh 22,8Short
LONG PEAK
Cole Hamels2006 Wap2020
SHORT PEAK
56.1PRIME
PRIME
227.1TOTAL
TOTAL
79 Đỉnh 36,6.6
1923—1945
22.7CAREER
CAREER
Đỉnh 18,5short
LONG PEAK
Dazzy Vance1915 Wap1935
SHORT PEAK
26.5PRIME
PRIME
226.5TOTAL
TOTAL
80 Đỉnh 51.2
1950—1967
56.9CAREER
CAREER
Đỉnh 28.3Short
LONG PEAK
Wynn1939 sớm1963
SHORT PEAK
23.7PRIME
PRIME
226.2TOTAL
TOTAL
81 Đỉnh 19,3Short
1911—1932
2.9CAREER
CAREER
Roy OSWALT2001 Điên2013
LONG PEAK
Đỉnh 19,6Short
SHORT PEAK
36.0PRIME
PRIME
223.5TOTAL
TOTAL
82 Bullet Rogan1918 Phong1938
1945—1964
53.2CAREER
CAREER
Đỉnh 21,0Short
LONG PEAK
Felix Hernandez2005 Wap2019
SHORT PEAK
26.4PRIME
PRIME
220.5TOTAL
TOTAL
83 Đỉnh 38,6.6
1995—2006
45.4CAREER
CAREER
Đỉnh 19,5Short
LONG PEAK
Mark Buehrle2000 Wap2015
SHORT PEAK
27.0PRIME
PRIME
219.6TOTAL
TOTAL
84 Đỉnh 35,77
2005—2022
47.0CAREER
CAREER
Đỉnh 17,3Short
LONG PEAK
Mark Buehrle2000 Wap2015
SHORT PEAK
25.6PRIME
PRIME
219.0TOTAL
TOTAL
85 Đỉnh 35,77
1989—2008
50.7CAREER
CAREER
Đỉnh 17,3Short
LONG PEAK
Don Sutton1966 ,1988
SHORT PEAK
19.7PRIME
PRIME
218.2TOTAL
TOTAL
86 Willie Foster1923 ,1937
1903—1916
58.3CAREER
CAREER
Đỉnh 35.0
LONG PEAK
Đỉnh 21,0Short
SHORT PEAK
35.7PRIME
PRIME
217.1TOTAL
TOTAL
87 Felix Hernandez2005 Wap2019
1961—1975
41.9CAREER
CAREER
Đỉnh 38,6.6
LONG PEAK
Đỉnh 19,5Short
SHORT PEAK
26.7PRIME
PRIME
216.6TOTAL
TOTAL
88 DIZZY DEAN1930 Điên1947
1899—1908
57.9CAREER
CAREER
Đỉnh 40,7.7
LONG PEAK
Tim Hudson1999 Trò chơi2015
SHORT PEAK
43.6PRIME
PRIME
216.6TOTAL
TOTAL
89 Đỉnh 37,5 chiều
1984—1998
49.1CAREER
CAREER
Đỉnh 20.1Short
LONG PEAK
Mark Buehrle2000 Wap2015
SHORT PEAK
22.0PRIME
PRIME
215.8TOTAL
TOTAL
90 Đỉnh 35,77
1967—1985
53.9CAREER
CAREER
Đỉnh 17,3Short
LONG PEAK
Willie Foster1923 ,1937
SHORT PEAK
18.4PRIME
PRIME
215.1TOTAL
TOTAL
91 Đỉnh 35.0
1934—1946
38.6CAREER
CAREER
Đỉnh 21,0Short
LONG PEAK
Mark Buehrle2000 Wap2015
SHORT PEAK
30.2PRIME
PRIME
214.6TOTAL
TOTAL
92 Đỉnh 35,77
1986—2005
68.0CAREER
CAREER
Đỉnh 17,3Short
LONG PEAK
Willie Foster1923 ,1937
SHORT PEAK
36.7PRIME
PRIME
214.1TOTAL
TOTAL
93 Đỉnh 35.0
1995—2013
56.2CAREER
CAREER
Đỉnh 21,0Short
LONG PEAK
Felix Hernandez2005 Wap2019
SHORT PEAK
18.4PRIME
PRIME
213.6TOTAL
TOTAL
94 Đỉnh 38,6.6
1924—1947
68.7CAREER
CAREER
Đỉnh 19,5Short
LONG PEAK
DIZZY DEAN1930 Điên1947
SHORT PEAK
23.5PRIME
PRIME
213.5TOTAL
TOTAL
95 Đỉnh 40,7.7
1934—1950
53.3CAREER
CAREER
Đỉnh 22.1Short
LONG PEAK
Rick Reuschel1972 Điên1991
SHORT PEAK
25.5PRIME
PRIME
212.6TOTAL
TOTAL
96 Đỉnh 43.0
1914—1933
65.0CAREER
CAREER
Đỉnh 21,4Short
LONG PEAK
Orel Hershiser1983 ,20002000
SHORT PEAK
32.4PRIME
PRIME
212.5TOTAL
TOTAL
97 Đỉnh 37.3.3
1955—1968
52.1CAREER
CAREER
Đỉnh 20,6Short
LONG PEAK
Đỉnh 38.0long
SHORT PEAK
24.1PRIME
PRIME
212.4TOTAL
TOTAL
98 Frank Viola1982 Phong1996
1987—2007
53.6CAREER
CAREER
Đỉnh 41.3.3
LONG PEAK
Đỉnh 22,2Short
SHORT PEAK
19.8PRIME
PRIME
211.1TOTAL
TOTAL
99 Mickey Lolich1963 ,1979
1949—1960
38.6CAREER
CAREER
Đỉnh 21,6Short
LONG PEAK
Chuck Finley1986 ,2002002
SHORT PEAK
21.2PRIME
PRIME
210.8TOTAL
TOTAL
100 Đỉnh 39,77
1898—1910
63.7CAREER
CAREER
Đỉnh 22,0Short
LONG PEAK
Cliff Lee2002 Wap2014
SHORT PEAK
34.7PRIME
PRIME
210.4TOTAL
TOTAL

Đỉnh 40.0.0

  • Đỉnh 22,8Short
  • Cole Hamels2006 Wap2020
  • Đỉnh 36,6.6
  • Đỉnh 18,5short
  • Dazzy Vance1915 Wap1935

  • Đỉnh 51.2
  • Đỉnh 28.3Short
  • Wynn1939 sớm1963
  • Đỉnh 19,3Short
  • Roy OSWALT2001 Điên2013

  • Đỉnh 19,6Short
  • Bullet Rogan1918 Phong1938
  • Đỉnh 18,7,7
  • Vida Blue1969 Wap1986
  • Đỉnh 38,7.7

  • Đỉnh 22,5short
  • RUBE WADDELL1897 Điên1910
  • Đỉnh 29,4Short
  • Tommy John1963 Phong1989
  • Đỉnh 34,44Long

Ai là người ném bóng tốt nhất trong MLB bây giờ?

Top 100 2022 Bảng xếp hạng bình khởi đầu.

Ai là người ném bóng giỏi nhất trong MLB 2022?

Aaron Nola của Phillies xứng đáng với NL Cy Young, là người ném bóng tốt nhất trong MLB vào năm 2022.Aaron Nola Deserves NL Cy Young, Was Best Pitcher In MLB In 2022.