Cách 1:
Người đó làm 6 sản phẩm trong số thời gian là:
1 giờ 12 phút × 6 = 6 giờ 72 phút
Đổi 6 giờ 72 phút = 7 giờ 12 phút
Người đó làm 8 sản phẩm trong số thời gian là:
1 giờ 12 phút × 8 = 8 giờ 96 phút
Đổi 8 giờ 96 phút = 9 giờ 36 phút
Cả hai lần người đó phải làm trong số thời gian là:
7 giờ 12 phút + 9 giờ 36 phút = 16 giờ 48 phút
Cách 2
Cả hai lần người đó làm được số sản phẩm là
6 + 8 = 14 [sản phẩm]
Cả hai lần người đó phải làm trong số thời gian là:
1 giờ 12 phút × 14 = 14 giờ 168 phút
Đổi 14 giờ 168 phút = 16 giờ 48 phút
Đáp số: 16 giờ 48 phút.
Đáp án A
12 giây bằng bao nhiêu phút, công cụ đổi đơn vị thời gian dễ dàng, chính xác nhất
Công cụ chuyển đổi thời gian dễ dàng, chính xác nhất
Dựa vào kết quả của công cụ trên ta có
- 12 giây = 0.2 phút
- 12 giây = 12 giây
Các kết quả khác
A. 1 phút 12 giây
B.8 phút 36 giây
C. 9 phút 36 giây
Đáp án chính xác
Xem lời giải
1. Đổi từ phút sang giờ
Quy tắc chung để ta đổi phút sang giờ chính là chia số phút cần đổi cho 60 sẽ tìm ra số giờ.
Ví dụ, để tính xem 210 phút bằng bao nhiêu giờ chúng ta làm theo các bước sau đây:
Ta có, 210 phút / 60 = 3.5 giờ
Như vậy, 210 phút bằng 3.5 giờ.
2. Đổi từ giây sang phút
Mỗi phút sẽ có 60 giây, vì thế việc đổi từ đơn vị giây sang phút rất đơn giản. Bạn chỉ cần chia số giây cần đổi cho 60 là sẽ có đáp án số phút.
Ví dụ, 360 giây sẽ bằng bao nhiêu phút?
Ta có, 1 phút = 60 giây
Lấy 360 : 60 = 4
Như vậy, 360 giây bằng 6 phút.
Bên cạnh đó số giây có thể không được chuyển hết hoàn toàn về phút. Phần thập phân sẽ thể hiện được số giây còn dư.
Ví dụ, 8500 giây bằng bao nhiêu phút?
Ta có thể tính như sau: 8500 : 60 = 141,66 phút
0,66 x 60 = 40 giây
Đáp án là: 7600 giây bằng 141 phút và 40 giây.
II. Bài tập áp dụng về đổi đơn vị đo thời gian
Bài 1:
Viếtsố thích hợp vào chỗ chấm :
1 năm = … ngày ; 1 giờ 20 phút = … phút
3 ngày = … giờ ; 0,3 giờ = … phút
2,5 ngày = … giờ ; 1/5 giờ = …phút
72 phút = … giờ ; ⅔ phút =… giây
54 giờ = … ngày ; 270 giây = … phút
Lời giải:
1 năm = 365 [hoặc 366] ngày ; 1 giờ 20 phút = 80 phút
3 ngày = 72 giờ ; 0,3 giờ = 18 phút
2,5 ngày = 60 giờ ; 1/5 giờ = 12 phút
72 phút = 1,2giờ ; ⅔ phút = 40 giây
54 giờ = 2,25 ngày ; 270 giây = 4,5 phút
Bài tập 2: Đổi các số đo thời gian sau:
1 giờ 20 phút = … phút | 1 ngày rưỡi = … ngày |
5 giờ 5 phút = …phút | 28 tháng = …năm…tháng |
150 giây = …phút…giây | 144 phút = …giờ…phút |
54 giờ = …ngày…giờ | 3,4 ngày = … giờ |
4 ngày 12 giờ = …giờ | 140 phút = …giờ…phút |
6 năm = … tháng | 4 năm 2 tháng = …tháng |
3 năm rưỡi = …tháng | 2 phút 12 giây = …giây |
Lời giải:
1 giờ 20 phút = 80 phút | 1 ngày rưỡi = 1,5 ngày |
5 giờ 5 phút = 305 phút | 28 tháng = 1 năm 4 tháng |
150 giây = 2 phút 30 giây | 144 phút = 2 giờ 24 phút |
54 giờ = 2 ngày 6 giờ | 3,4 ngày = 81,6 giờ |
4 ngày 12 giờ = 108 giờ | 140 phút = 2 giờ 20 phút |
6 năm = 72 tháng | 4 năm 2 tháng = 50 tháng |
3 năm rưỡi = 42 tháng | 2 phút 12 giây = 132 giây |
Bài tập 3:Tính :
a] 2 giờ 13 phút + 3 giờ 45 phút ; 4 giờ 52 phút + 1 giờ 27 phút.
b] 8 giờ 51 phút – 5 giờ 35 phút ; 3 giờ – 1 giờ 43 phút.
Lời giải:
a] 5 giờ 58 phút ; 6 giờ 19 phút.
b] 3 giờ 16 phút ; 1 giờ 17 phút.
Video liên quan
1 phút = 60 giây
Như vậy:
Thời gian t tính bằng đơn vị giây [s] bằng thời gian t đơn vị phút [s] nhân với 60.
Công thức:t[s]= t[ph] x 60
Ví dụ:
– 1 phút bằng bao nhiêu giây?
t[s] = 1 x 60 = 60 giây
– 1 phút 40 giây bằng bao nhiêu giây?
t[s] = 1 x 60 + 40 = 100 giây
– Đổi 1/5 phút ra giây
t[s] = 1/5 x 60 = 12 giây
Xem thêm:
- Quy đổi từ Giờ sang Giây
- Quy đổi từ Phút sang Giờ
Chuyển đổi thời gian Giây, Phút
Từ
Trao đổi đơn vịTrao đổi icon
để
Phút = Giây
Độ chính xác: chữ số thập phân
Chuyển đổi từ Phút để Giây. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.
Thuộc về thể loại
Thời gian
- Để các đơn vị khác
- Chuyển đổi bảng
- Cho trang web của bạn
- — Phút để Mili giây ms
- ms Mili giây để Phút —
- — Phút để Nanoseconds ns
- ns Nanoseconds để Phút —
- — Phút để Giây s
- s Giây để Phút —
- — Phút để Miligiây µs
- µs Miligiây để Phút —
- — Phút để Giờ —
- — Giờ để Phút —
- — Phút để Ngày —
- — Ngày để Phút —
- — Phút để Tuần —
- — Tuần để Phút —
- — Phút để Tháng —
- — Tháng để Phút —
- — Phút để Năm —
- — Năm để Phút —
1 Phút =60Giây | 10 Phút = 600Giây | 2500 Phút = 150000Giây |
2 Phút =120Giây | 20 Phút = 1200Giây | 5000 Phút = 300000Giây |
3 Phút =180Giây | 30 Phút = 1800Giây | 10000 Phút = 600000Giây |
4 Phút =240Giây | 40 Phút = 2400Giây | 25000 Phút = 1500000Giây |
5 Phút =300Giây | 50 Phút = 3000Giây | 50000 Phút = 3000000Giây |
6 Phút =360Giây | 100 Phút = 6000Giây | 100000 Phút = 6000000Giây |
7 Phút =420Giây | 250 Phút = 15000Giây | 250000 Phút = 15000000Giây |
8 Phút =480Giây | 500 Phút = 30000Giây | 500000 Phút = 30000000Giây |
9 Phút =540Giây | 1000 Phút = 60000Giây | 1000000 Phút = 60000000Giây |
Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:
convertlive
A. 1 phút 12 giây
B.8 phút 36 giây
C. 9 phút 36 giây
Đáp án chính xác
Xem lời giải
Giây và thế kỉ là đại lượng đo thời gian.
1. Giây
+ Giây là đơn vị cơ bản đo thời gian, tức là một phần 60 của một phút.
+ Đổi đơn vị:
1 giờ = 60 phút | 1 phút = 60 giây |
2. Thế kỉ
+ Đổi đơn vị: 1 thế kỉ = 100 năm
+ Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ một [thế kỉ I]
+ Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ hai [thế kỉ II]
….
+ Từ năm 2001 đến năm 2100 là thế kỉ hai mươi mốt [thế kỉ XXI]