Zoning out là gì

Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy zone out ít nhất 120 lần.

zone out

verb

  • (intransitive) To stop paying attention and think about something else, or to think about nothing

Không có bản dịch

Bản dịch đoán

Những bản dịch này được "đoán" bằng thuật toán và chưa được con người xác nhận. Hãy cẩn trọng.

  • (@1 : de: ausblenden )

You had that " zoned out " look while I was talking.

Cậu không chú ý khi tôi nói chuyện.

I'm not one of the people zoning out with headphones or a book.

Và tôi lên tàu, rồi nhìn quanh, và để ý thấy một cặp đôi, trẻ cỡ tuổi Đại học, trông giống sinh viên 1 nam 1 nữ đang ngồi cạnh nhau.

You've been zoned out all day.

Cậu đã ra ngoài cả ngày hôm nay.

Dr. C, she just completely zoned out.

cô ấy hoàn toàn mất ý thức.

You'll push it into memory, then zone out in your Barcalounger, being hypnotized by daytime TV for the rest of your life.

Anh thử nghĩ lại xem, đi một chiếc xe loại xoàng và xem TV trong suốt thời gian rảnh rỗi của đời anh.

I get to zone out and be someones hero or deviant fantasy or whatever for a hour and some change every night though.

Tôi phải đi ra ngoài và trở thành ai đó anh hùng hay nhân vật tưởng tượng lệch lạc hoặc bất cứ cái gì và tuy nhiên một số thứ lại thay đổi vào mỗi đêm.

Friel advises to avoid this common parenting mistake by " making sure that you are not zoning out when you are not with the baby . "

Friel khuyên nên tránh sai lầm thường thấy này bằng cách " đảm bảo phải lưu tâm đến quan hệ vợ chồng khi không vướng bận con bên cạnh nhé . "

Suddenly , you blank out , freeze up , zone out , or feel so nervous that you can't get situation together to respond to those questions you knew the answers to just last night .

Đột nhiên , bạn quên hết mọi thứ , bị tê liệt , mất tập trung , hoặc cảm thấy rất lo sợ bạn sẽ không thể làm chủ huống để trả lời những câu hỏi mà chỉ đêm qua bạn còn biết rõ câu trả lời .

The use of time zones irons out these differences and makes communication significantly smoother.

Việc sử dụng múi giờ giải quyết được những sự khác biệt khoảng cách này và làm cho giao tiếp dễ dàng hơn.

Witkowski describes Die Glocke, when activated, as having an effect zone extending out 150 to 200 metres (490 to 660 ft).

Witkowski mô tả Die Glocke, khi được kích hoạt sẽ có một vùng ảnh hưởng kéo dài từ 150 đến 200 mét (490 đến 660 ft).

The dead zone, it turns out, is full of life.

Vùng chết đã được phủ đầy sự sống.

These moons, which are not in what we call a traditional habitable zone, that are out in the solar system, have liquid water.

Những vệ tinh này, không nằm trong vùng sinh sống truyền thống mà nằm phía ngoài hệ mặt trời, có nước lỏng.

You do not make an arrest out of zone.

Cậu không được bắt người ngoài khu vực của cậu.

You've got to swing the bat through the strike zone and knock it out.

Cậu phải vung gậy trong vùng hợp lệ và đập bay nó đi.

You led us into a war zone with no way out?

Vậy nên anh dẫn chúng tôi vào vùng chiến mà không có đường ra.

Channelized blast zone, an intermediate zone, extended out to distances as far as 19 miles (31 km) from the volcano, an area in which the flow flattened everything in its path and was channeled to some extent by topography.

Channelized blast zone, một vùng trung gian, mở rộng ra khoảng cách xa như19 dặm (31 km) từ núi lửa, một khu vực mà dòng chảy làm phẳng mọi thứ trong đường đi của nó và được chuyển đến một mức độ nào đó theo địa hình.

This is a kind of simple question that I as an instructor might ask in class, but when I ask that kind of a question in class, 80 percent of the students are still scribbling the last thing I said, 15 percent are zoned out on Facebook, and then there's the smarty pants in the front row who blurts out the answer before anyone else has had a chance to think about it, and I as the instructor am terribly gratified that somebody actually knew the answer.

Đây chỉ là một dạng câu hỏi đơn giản mà tôi, với tư cách người dạy, có thể hỏi lớp, nhưng khi tôi hỏi dạng câu hỏi đó trong lớp 80 phần trăm học sinh vẫn đang vội ghi lại điều cuối cùng tôi nói, 15 phần trăm đã bị cuốn vào Facebook, và rồi sẽ có những thành phần chăm chỉ ngồi ở dãy ghế đầu là đưa câu trả lời trước khi người khác có cơ hội suy nghĩ và tôi - người hướng dẫn - thì cực kì hài lòng rằng là có học sinh biết câu trả lời.

I was bringing weapons out of war zones.

Tôi chỉ vận chuyển vũ khí ra khỏi vùng chiến sự.

Covenants not only coax us out of comfort zones and into new growth but lead others to do the same.

Các giao ước không những dịu dàng thuyết phục chúng ta làm những điều chúng ta thường không làm và được tăng trưởng, mà còn hướng dẫn những người khác cũng làm như thế.

She stated in an interview with Fuse TV that working with new producers helped her "get out of comfort zone".

Cô chia sẻ trong một bài phỏng vấn của đài Fuse TV rằng việc hợp tác cùng với các nhà sản xuất mới giúp cô "thoát ra khỏi vùng an toàn ".

The plan also clearly marked out zoning for the port, the railway network, the town center with municipal offices, business and residential housing, and finally a tourist zone to the south along the beaches.

Kế hoạch cũng đã đánh dấu ràng việc khoanh vùng cho cảng, mạng lưới đường sắt, trung tâm thị trấn với các văn phòng thành phố, nhà ở kinh doanh và dân cư, và cuối cùng là khu du lịch ở phía nam dọc theo các bãi biển.

Get out of your comfort zone.

Đừng có cẩn trọng nữa con.

Stay out of the Danger Zone!

Hãy tránh xa vùng nguy hiểm!