X là chất hữu cơ mạch hở có công thức C8H12O4

AMBIENT-ADSENSE/

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Chất nào dưới đây là có phản ứng biure? 
  • Phương trình phản ứng hóa học nào sau đây là không chính xác? 
  • Khí hiđro khử được oxit nào sau đây? 
  • Criolit có công thức hóa học là 
  • UREKA

  • Kim loại Cu không tác dụng với chất nào sau đây?
  • Sục khí CO2 vào nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là 
  • Công thức hóa học của triolein là 
  • Dung dịch K2Cr2O7 có màu nào trong các màu sau?
  • Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? 
  • Ure là một trong những loại phân bón hóa học phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân 
  • Thủy phân tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là gì?
  •  Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? 
  • Tính lượng kết tủa thu được khi cho một lượng Na vào dung dịch chứa 0,12 mol AlCl3, sau phản ứng hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 [đktc]?
  • Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Chất X và Y tương ứng là?
  • Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:Khi mở khoá K, chất lỏng X chảy xuống.
  • Tìm m biết cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn.
  • Xác định công thức cấu tạo X biết trung hòa dung dịch chứa 7,2 gam amin X đơn chức cần dùng 100 ml dung dịch H2SO4 0,8M.
  • Cho dãy các chất sau: poli[etylen terephtalat], tristearin, saccarozơ, glyxylglyxin [Gly-Gly].
  • Phản ứng không có phương trình ion thu gọn là Ba2+ + HCO3- + OH- → BaCO3 + H2O? 
  • Tìm m biết cho dung dịch chứa m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag.
  • Số polime được sử dụng làm chất dẻo trong số các chất sau: polietilen, polistiren, poli[metyl metacrylat], policaproamit, poli[phenol-fomanđehit], xenlulozơ?
  • Cho dãy các chất sau: Al, Fe[OH]3, CrO3, BaCrO4, Cr2O3. Số chất trong dãy tan được trong dung dịch KOH loãng là
  • [a] Dẫn khí CO đi qua FeO nung nóng.[b] Đốt miếng Mg rồi nhanh chóng cho vào hỗn hợp gồm Al và Fe2O3. [c] Điện phân dung dịch NaCl [điện cực trơ, màng ngăn]. [d] Nung AgNO3 ở nhiệt độ cao. Số thí nghiệm thu được sản phẩm đơn chất kim loại sau phản ứng là?
  • Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic với glixerol [xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng], số sản phẩm hữu cơ chứa chức
  • [a] Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.[b] Cho miếng gang [hợp kim Fe-C] vào dung dịch HCl.. [c] Cho miếng Na vào dung dịch AgNO3. [d] Quấn dây Cu quanh thanh Al và nhúng vào dung dịch HCl. [e] Cho miếng Cu vào dung dịch FeCl3. [f] Cho miếng sắt vào dung dịch HCl và ZnCl2. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là?
  • Cho dung dịch H2SO4 vào Y, khối lượng kết tủa [m, gam] theo số mol H2SO4 được biểu diễn theo đồ thị sau.
  • Đốt cháy x mol hiđrocacbon X [40 < MX < 70] mạch hở, được CO2 và 0,2 mol H2O. Mặt khác, cho x mol X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3, thì có 0,2 mol AgNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
  • Nguyên tắc sản xuất gang là dùng than cốc khử oxit sắt thành sắt.
  • Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H12O4.
  • [a] Trong môi trường axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ và ngược lại. [b] Có thể giảm vị tanh của tôm, cua, cá khi được hấp với bia [dung dịch chứa khoảng 8% etanol]. [c] Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin đều là chất khí. [d] Axit glutamic là một chất lưỡng tính. [e] Saccarozơ là một trong các sản phẩm của quá trình thủy phân tinh bột trong cơ thể. [f] Phản ứng trùng ngưng luôn có sự tạo thành nước. Số phát biểu đúng là
  • Thể tích dung dịch Y chứa NaOH 1M và Na2CO3 1M cần cho vào X, để thu được kết tủa lớn nhất là?
  • 15g glyxin vào HCl 1M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Y chứa 31,14 gam chất tan.Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là ?
  • Thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít [đktc]. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là?
  • Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít [đktc] khí CO2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba[OH]2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là ?
  • Đốt cháy este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O2, sau phản ứng thu được b mol CO2 và a mol H2O.Hiđro hóa hoàn toàn 21,6 gam X [xúc tác Ni, đun nóng] thu được 21,9 gam etse Y no. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Y trong dung dịch NaOH đun nóng [phản ứng vừa đủ], thu được ancol Z đơn chức và m gam muối T. Giá trị của m là
  • X [Na2SO4 1M và H2SO4 1M]; Y [Na2SO4 1M và Al2[SO4]3 1M]; Z [Na2SO4 1M và AlCl3 1M]; T [H2SO4 1M và AlCl3 1M] được kí hiệu ngẫu nhiên là [a], [b], [c], [d]. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch Ba[OH]2 1M vào V ml dung dịch [a], thu được n1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho 2V ml dung dịch Ba[OH]2 1M vào V ml dung dịch [b], thu được n2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho 2V ml dung dịch Ba[OH]2 1M vào V ml dung dịch [c], thu được n3 mol kết tủa. Thí nghiệm 4: Cho 2V ml dung dịch Ba[OH]2 1M vào V ml dung dịch [d], thu được n4 mol kết tủa. Biết rằng n1 < n2 < n3 < n4. Dung dịch [b] ứng với dung dịch nào sau đây?
  • Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa + 2 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều. Thí nghiệm 2: Bước 1: Lấy khoảng 4 ml lòng trắng trứng cho vào ống nghiệm. Bước 2: Nhỏ từng giọt khoảng 3 ml dung dịch CuSO4 bão hòa. Bước 3: Thêm khoảng 5 ml dung dịch NaOH 30% và khuấy đều. Phát biểu nào sau đây không đúng?
  • X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức [trong đó có 1 axit có một liên kết đôi C=C, MX < MY], Z là este đơn chức, T là este
  •  Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe[NO3]2 và FeCO3 vào dung dịch chứa 1,29 mol HCl và 0,166 HNO3, khuấy đều cho các
  • Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol X [C2H6O5N2] và 0,1 mol Y [C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức] tác dụng hoàn toàn với dun

Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

[a] X + 2NaOH [xrightarrow{{{t^o}}}] Y + Z + T

[b] X + H2 [xrightarrow{{{Ni, t^o}}}] E

[c] E + 2NaOH [xrightarrow{{{t^o}}}] 2Y + T

[d] Y + HCl [ to ] NaCl + F

Chất F là


A.

B.

C.

D.

Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

[a] X + 2NaOH → Y + Z +T [b] X + H2 → E

[c] E + 2NaOH → 2Y + T [d] Y + HCl → NaCl + F

Khẳng định nào sau đây đúng?


A.

Khối lượng phân tử của T bằng 62.

B.

Khối lượng phân tử của Y bằng 94.

C.

Khối lượng phân tử của Z bằng 96.

D.

Khối lượng phân tử của E bằng 176.

Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: Chất F là

Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:


Chất F là

A. CH2=CHCOOH.

B. CH3COOH.

C. CH3CH2COOH.

D. CH3CH2OH.

Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

[a] X + 2NaOH →toY + Z +T

[b] X + H2 →Ni,toE

[c] E + 2NaOH →2Y + T

[d] Y + HCl →toNaCl + F

Khẳng định nào sau đâyđúng?

A. T là etylen glicol.

Đáp án chính xác

B. Y là ancol etylic.

C. Z là anđehit axetic.

D. T có hai đồng phân.

Xem lời giải

Video liên quan

Chủ Đề