Trường Đại học Đông A điểm chuẩn 2022

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Đại Học Đông Á giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!

Giới thiệu chung về Đại Học Đông Á

  • Tên trường: Đại học Đông Á Đà Nẵng [tên tiếng Anh: Dong A University]
  • Địa chỉ: số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh , quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: //donga.edu.vn/
  • Facebook: //www.facebook.com/daihocdonga/
  • Email tuyển sinh:  
  • Số điện thoại tuyển sinh: [0236] 3519 929

Điểm chuẩn Đại Học Đông Á năm 2022

Dự kiến năm 2022, Đại Học Đông Á sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn Đại Học Đông Á năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại Học Đông Á đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại Học Đông Á năm 2020

Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 14 đến 22 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm chuẩn từng ngành của trường năm vừa qua.

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại Học Đông Á không quá cao, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

Cập nhật mới nhất ngày 9 Tháng Ba, 2022 by Pin Toàn

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Đông Á để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Đông Á như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2021

Tên ngành

Xét KQ học tập năm lớp 12

Giáo dục Mầm non

19.0 24 24 24 8,0

Giáo dục Tiểu học

19.0 24 24 24 8,0

Dược học

21.0 24 24 24 8,0

Điều dưỡng

19.0 19,5 19,5 19,5 6,5

Dinh dưỡng

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Anh

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Nhật

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15.0 18 18 18 6,0

Tâm lý học

15.0 18 18 18 6,0

Truyền thông đa phương tiện

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị kinh doanh

15.0 18 18 18 6,0

Marketing

15.0 18 18 18 6,0

Kinh doanh quốc tế

15.0 18 18 18 6,0

Thương mại điện tử

15.0 18 18 18 6,0

Tài chính - Ngân hàng

15.0 18 18 18 6,0

Kế toán

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị nhân lực

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị văn phòng

15.0 18 18 18 6,0

Luật

15.0 18 18 18 6,0

Luật kinh tế

15.0 18 18 18 6,0
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

18.0

18 18 18 6,0

Công nghệ thông tin

15.0 18 18 18 6,0

CNKT xây dựng

15.0 18 18 18 6,0

CNKT ô tô

15.0 18 18 18 6,0

CNKT điện, điện tử

15.0 18 18 18 6,0

CNKT điều khiển và tự động hoá

15.0 18 18 18 6,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15.0 18 18 18 6,0

Công nghệ thực phẩm

15.0 18 18 18 6,0

Nông nghiệp công nghệ cao

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị khách sạn

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

15.0 18 18 18 6,0

Điều kiện nhập học vào Trường:

- Tốt nghiệp THPT [có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT]. Đối với ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; đối với ngành Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

- Đạt từ mức điểm trúng tuyển nêu trên [không nhân hệ số điểm môn xét tuyển];

- Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu.

2. Điểm chuẩn năm 2020

3. Điểm chuẩn năm 2018 và 2019

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

[Theo tổ hợp 3 môn xét tuyển] 

Điểm TBC cả năm lớp 12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

13

6

14

19,5

6,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

13

6

14

19,5

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

13

6

14

19,5

6,0

Dược học

-

-

20

24 8,0

Điều dưỡng đa khoa

13

6

18

19,5 6,5

Điều dưỡng sản phụ khoa

13

6

-

- -

Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi

13

6

-

- -

Dinh dưỡng

13

6

18

19,5 6,5

Tâm lý học

13

6

-

- -

Giáo dục mầm non

17

8

18

24 8,0

Giáo dục tiểu học

17

8

18

24 8,0

Luật kinh tế

13

6

14

19,5

6,0

Quản trị kinh doanh khách sạn - nhà hàng

13

6

-

-

-

Quản trị du lịch & lữ hành

13

6

14

19,5

6,0

Quản trị kinh doanh

13

6

14

19,5

6,0

Quản trị marketing

13

6

-

19,5

6,0

Quản trị truyền thông tích hợp

13

6

-

-

-

Kế toán

13

6

14

19,5

6,0

Kiểm toán

13

6

-

19,5

6,0

Tài chính - ngân hàng

13

6

14

19,5

6,0

Tài chính doanh nghiệp

13

6

-

-

-

Lưu trữ học & quản trị văn phòng

13

6

-

-

-

Văn thư lưu trữ

13

6

-

-

-

Quản trị hành chính - văn thư

13

6

-

-

-

Quản trị nhân lực

13

6

14

19,5

6,0

Quản trị văn phòng

-

-

14

19,5

6,0

Ngôn ngữ Anh

13

6

14

19,5

6,0

Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Biên dịch - phiên dịch

13

6

-

19,5

6,0

Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Tiếng Anh - Du lịch

13

6

-

19,5

6,0

Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại

-

-

-

19,5

6,0

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

13

6

-

-

-

Xây dựng cầu đường

13

6

-

-

-

Công nghệ thông tin:

- Kỹ thuật phần mềm

- Thiết kế đồ họa

- An toàn thông tin

13

6

14

19,5

6,0

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu

-

-

17,50

22,5

7,5

Công nghệ phần mềm

13

6

-

-

-

Thiết kế đồ họa

13

6

-

-

-

Quản trị mạng và an ninh mạng

13

6

-

-

-

Công nghệ thực phẩm

13

6

14

19,5

6,0

Công nghệ sinh học

13

6

-

-

-

Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm

13

6

-

-

-

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

-

-

14

19,5

6,0

Nông nghiệp

-

-

14

19,5

6,0

Kiến trúc

-

-

18

-

-

Ngôn ngữ Trung Quốc

-

-

14

19,5

6,0

Tâm lý học

-

-

14

19,5

6,0

Quản trị khách sạn

-

-

14

19,5

6,0

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Video liên quan

Chủ Đề