Tính từ của improve là gì

“Improve” được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Ngoài nghĩa gốc là “cải thiện, cải tiến”, động từ này có thể mang ý nghĩa linh hoạt phù hợp với hoàn cảnh. “Improve” cũng có sự khác biệt so với một số từ dễ nhầm lẫn như: promote, boost,  enhance, strengthen… Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây!

"Improve" trong tiếng Việt mang ý nghĩa là: cải thiện, làm cho tốt hơn trước đó [to get better, or to make something better]. Ngoài ra, động từ cũng có thể mang ý nghĩa khác trong những hoàn cảnh khác.

Ví dụ: 

  • He improves his English day by day thanks to his efforts.
  • Anh ấy cải thiện tiếng anh từng ngày nhờ nỗ lực của anh ấy.

Phân biệt với một số từ khác:

  • Promote: Thúc đẩy, đẩy mạnh quảng bá, khuyến khích mọi người ủng hộ.
  • Boost: tăng cường, làm cho nổi tiếng hay thành công hơn [dùng trong kinh doanh]
  • Enhance: cải tiến, nâng cao triển vọng trong lĩnh vực nào đó. 
  • Strengthen: củng cố, trở nên mạnh mẽ.

Improve mang ý nghĩa là cải thiện, làm cho tốt hơn điều gì đó

2. Cấu trúc và cách dùng "improve" phổ biến

“Improve” có thể mang nhiều lớp nghĩa với các cách dùng khác nhau. Dưới đây là một số cấu trúc và cách dùng thường gặp nhất của động từ này.

"Improve" + Object [Tân ngữ]"

"Improve" đi kèm với tân ngữ phía sau mang ý nghĩa là "cải thiện cái gì đó, lĩnh vực gì đó".

 

Ví dụ: 

  • Students will improve their skills when they come to our classrooms.

  • Các học viên sẽ cải thiện kỹ năng khi đến với lớp học của chúng tôi.

"Improve" không kèm tân ngữ phía sau 

"Improve" không cần tân ngữ mang ý nghĩa là "thứ gì đó, lĩnh vực gì đó đã trở nên tốt hơn, được cải thiện hơn trước". 

Ví dụ: 

  • His health has been improved a lot since last year's accident.

  • Sức khỏe của anh ấy đã được cải thiện rất nhiều từ sau vụ tai nạn năm ngoái. 

To improve + on/uopn: Làm tốt hơn, hoàn thiện hơn việc đã làm trước đó.

 

Ví dụ: 

  • Last time she ran the race in 20 minutes, so she's hoping to improve on that.

  • Lần trước cô ấy đã chạy cuộc đua trong 20 phút, vì vậy cô ấy hy vọng sẽ cải thiện được điều đó.

 “Improve” mang ý nghĩa là "lợi dụng, tận dụng”

 

Ví dụ: 

  • It well to improve the occasion, since he doesn't not expect to have many more.

  • [Tận dụng tốt cơ hội này, vì anh ấy không mong đợi nhiều nữa].

Improve” + in Sth: làm tốt hơn, cải thiện hơn trong lĩnh vực nào đó 

 

Ví dụ: 

  • He has improved in English much more than before.

  • Anh ấy đã cải thiện tiếng anh hơn nhiều so với trước đây.

“Improve” có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau

3. Các cụm từ thông dụng với "improve" 

Cụm động từ đóng vai trò quan trọng trong việc nói và viết Tiếng Anh, đặc biệt là khi viết đoạn văn. Dưới đây là một số cụm từ thông dụng với “improve” độc giả cần ghi nhớ: 

  • To improve on/uopn: Làm tốt hơn, hoàn thiện hơn việc đã làm trước đó.

  • To improve away: Cải tiến để loại bỏ, xóa bỏ những điều cũ hoặc chưa làm tốt.

  • To improve the occasion: tận dụng cơ hội.

  • To improve one's life: cải thiện đời sống.

  • To improve in Sth: cải thiện cái gì/ về lĩnh vực gì đó. 

  • To improve one's style of work: cải tiến lề lối làm việc. 

Cách sử dụng “improve” không khó nếu người học ghi nhớ được nội dung trên

Bài viết trên đây đã cung cấp những thông tin quan trọng về định nghĩa, cách dùng và các cụm từ thông dụng với “improve”. Trong khi sử dụng, người học cần linh hoạt để từ phù hợp với từng hoàn cảnh khác nhau. Đừng quên lưu lại để ghi nhớ và sử dụng đúng cách. Chúc các bạn luôn học tốt!


improve

* ngoại động từ - cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi [tư tưởng], mở mang [kiến thức...] =to improve one's style of work+ cải tiến lề lối làm việc =to improve one's life+ cải thiện đời sống - lợi dụng, tận dụng =to improve the occasion+ tận dụng cơ hội * nội động từ - được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn; tiến bộ =to improve in health+ sức khoẻ tốt hơn lên =her English improves very quickly+ cô ta tiến nhanh về tiếng Anh !to improve away - cải tiến để xoá bỏ [những cái chưa tốt...]; loại trừ [những cái chưa tốt...] bằng cách cải tiến !to improve on [uopn] - làm tốt hơn, hoàn thiện hơn =this can hardly be improved on+ cái đó khó mà làm tốt hơn được


improve

có thể ; cải thiện bạn ; cải thiện chất lượng ; cải thiện tình hình ; cải thiện tốt ; cải thiện ; cải thiện được ; cải tiến ; dạy cho ; gia tăng ; giúp ; hoàn thiện hơn ; hoàn thiện ; hơn ; hồi phục ; là tốt cho ; làm cải thiện ; làm tăng ; làm vài chuyện tốt hơn ; làm đẹp ; lợi cho ; mở mang ; mở ; nâng cao ; nâng cấp ; nâng ; nổ lực làm tốt ; phát triển ; sẽ tốt hơn ; thoát ; thuyên ; tiến bộ ; trau ; tăng năng ; tăng ; tốt cho ; tốt hơn ; đã được cải thiện ; đó cải thiện ; được cải thiện ; được cải tiến ; để cải thiện ; đổi ; đỡ hơn ;

improve

có thể ; cải thiện bạn ; cải thiện chất lượng ; cải thiện tình hình ; cải thiện tốt ; cải thiện ; cải thiện được ; cải tiến ; dạy cho ; gia tăng ; hoàn thiện hơn ; hoàn thiện ; hơn ; hồi phục ; làm cải thiện ; làm giảm ; làm tăng ; làm vài chuyện tốt hơn ; làm đẹp ; lợi cho ; mở mang ; mở ; nâng cao ; nâng cấp ; nâng ; nổ lực làm tốt ; phát triển ; sẽ tốt hơn ; thoát ; thuyên ; tiến bộ ; trau ; tăng năng ; tăng ; tốt hơn ; đã được cải thiện ; đó cải thiện ; được cải thiện ; được cải tiến ; để cải thiện ; đổi ; đỡ hơn ;


improve; ameliorate; amend; better; meliorate

to make better

improve; ameliorate; better; meliorate

get better


improvability

* danh từ - tính có thể cải tiến, tính có thể cải thiện, tính có thể làm cho tốt hơn

improvable

* tính từ - có thể cải tiến, có thể cải thiện, có thể làm cho tốt hơn

improvableness

* danh từ - tính có thể cải tiến, tính có thể cải thiện, tính có thể làm cho tốt hơn

improve

* ngoại động từ - cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi [tư tưởng], mở mang [kiến thức...] =to improve one's style of work+ cải tiến lề lối làm việc =to improve one's life+ cải thiện đời sống - lợi dụng, tận dụng =to improve the occasion+ tận dụng cơ hội * nội động từ - được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn; tiến bộ =to improve in health+ sức khoẻ tốt hơn lên =her English improves very quickly+ cô ta tiến nhanh về tiếng Anh !to improve away - cải tiến để xoá bỏ [những cái chưa tốt...]; loại trừ [những cái chưa tốt...] bằng cách cải tiến !to improve on [uopn] - làm tốt hơn, hoàn thiện hơn =this can hardly be improved on+ cái đó khó mà làm tốt hơn được

improvement

* danh từ - sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang [trí tuệ, kiến thức...] - sự sửa sang, sự đổi mới [cho đẹp, tốt hơn] =I have noticed a number of improvements in this town+ tôi để ý thấy một số đổi mới ở thành phố này - sự tiến bộ, sự tốt hơn, sự khá hơn =this composition is an improvement on [over] your last+ bài luận này của anh khá hơn bài trước =there's a marked improvement in his health+ sức khoẻ anh ta khá hơn rõ rệt - sự lợi dụng, sự tận dụng [cơ hội]

improver

* danh từ - người cải tiến, người cải thiện - người luyện việc [ở xưởng máy, với lương thấp, cốt để trau dồi thêm kỹ thuật chuyên môn] - chất gia tăng [thêm vào để làm cho thức ăn... tốt hơn]

improvisation

* danh từ - sự ứng khẩu - sự ứng biến, sự làm ngay được - [âm nhạc] khúc tức hứng

improved

- được hoàn thiện , được cải tiến

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Video liên quan

Chủ Đề