Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Skills 1 (trang 12)

Home - HỌC TẬP - 7 Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Skills 1 trang 12 – 13 | Giải Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức mới nhất

Hướng dẫn dịch:

Thời gian

Chương trình

Mô tả

8.00 Thế giới hoang dã : Rừng Cúc Phương Chiêm ngương quốc tế muôn màu của thực vật, những loài hoa, những loài động vật hoang dã trong đời sống thực .
9.00 Hài : Giáo viên cáo Có rất nhiều điều mê hoặc xảy ra với giáo viên cáo và học viên của anh ấy trong ngày tiên phong đến trường
10.30 Thể thao : Cuộc đua heo Xem những chú lợn xinh xắn hoàn thành xong những cuộc đua mê hoặc nhất. Chú nào sẽ thắng ?
11.00 Chương trình game show : Trẻ em luôn đúng Hãy tham gia chương trình ngày hôm nay và nỗ lực vấn đáp những câu hỏi mê hoặc về vật nuôi
12.15 Khoa học : Loài cá heo . Xem những clip mê hoặc về những chú cá heo mưu trí trong đời sống tự nhiên của chúng .

2. Read the TV guide in 1 and write the programmes that these people may choose to watch. [Đọc phần giới thiệu chương trình và viết tên chương trình mà những người dưới đây có thể chọn để xem].

Đáp án:

1. Children are Always Right 2. The Fox Teacher
3. Cuc Phuong Forest 4. The Pig Race 5. The Dolphins

Hướng dẫn dịch:

Xem thêm: Chủ nghĩa Tam Dân – Wikipedia tiếng Việt

Mọi người

Chương trình

1. Phong muốn biết nhiều hơn về loài chó và mèo Trẻ em luôn đúng
2. Bob thích chương trình mà làm bạn ấy cười . Giáo viên Cáo
3. Nga thích việc học về thực vật và động vật hoang dã Rừng Cúc Phương
4. Minh thích xem những cuộc đua . Cuộc đua heo
5. Linh hứng thú với động vật hoang dã biển Những chú cá heo

SPEAKING

1. Work in groups. Share your tables in 2 with your group and see if they agree with you. [Làm việc theo nhóm. Chia sẻ kết quả bài tập 2 của em với nhóm và hỏi xem các bạn ấy có đồng ý với em không]

Example : A : I think the best programme for Phong is the game show Children are Always Right .

B : I agree. He wants to know more about pets .

Hướng dẫn dịch:

A : Tớ nghĩ chương trình tốt nhất cho Phong là Trẻ em luôn đúng .
B : Tớ đồng ý chấp thuận. Bạn ấy muốn biết nhiều hơn về vật nuôi .

4. Work in groups. Tell your group about your favourite TV programme. Your talk should include the following information:[Nói cho nhóm của em nghe về chương trình truyền hình em yêu thích. Bài nói của em nên bao gồm những thông tin sau]

the name of the programme [ Tên chương trình ] the channel it is on [ Nó chiếu trên kênh nào ] the content of the programme [ Nội dung chương trình ] the reason you like it [ Lý do em thích ]

My favorite TV programme is the world of animals. It’s on VTV2, and is broadcasted every Friday evening. This program provides me many interesting knowledge about the name of animals, their life, ….. And the reason I like watching it is that I love animals and want to know further about their life. [ Chương trình truyền hình yêu dấu của tôi là quốc tế của động vật hoang dã. Nó được chiếu trên VTV2, và được phát sóng mỗi tối thứ Sáu. Chương trình này phân phối cho tôi nhiều kỹ năng và kiến thức mê hoặc về tên của động vật hoang dã, đời sống của họ, …. Và nguyên do tôi thích xem đó là tôi yêu động vật hoang dã và muốn biết thêm về đời sống của họ. ]

Bài giảng: Unit 7: Television: Skills 1 – sách Kết nối tri thức – Cô Nguyễn Hồng Linh [Giáo viên VietJack]

Xem thêm những bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Kết nối tri thức với đời sống hay, chi tiết cụ thể khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .


Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Xem thêm: Soạn bài Rừng xà nu [Nguyễn Trung Thành] | Soạn văn 12 hay nhất

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1 và Tập 2 bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với đời sống [ NXB Giáo dục đào tạo ] .

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Các loạt bài lớp 6 Kết nối tri thức khác

Source: //ngayhoibiahanoi.vn
Category: Học tập

Prev Article Next Article

  • Giải bài 1, 2 trang 57, bài 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 51 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 46 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 42, bài 6 trang 43...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 39, bài 5 trang 40 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 36, bài 4, 5, 6 trang 37...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 34 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 29 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 21 SGK Toán...
  • Giải bài 1 trang 24, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 16, bài 4, 5, 6 trang 17...
  • Giải bài 1 trang 12, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải Toán 6 trang 93 Chân trời sáng tạo tập 1
  • Giải Toán 6 trang 90, 91 Chân trời sáng tạo tập 1

Page 2

  • Giải bài 1, 2 trang 57, bài 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 51 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 46 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 42, bài 6 trang 43...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 39, bài 5 trang 40 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 36, bài 4, 5, 6 trang 37...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 34 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 29 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 21 SGK Toán...
  • Giải bài 1 trang 24, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 16, bài 4, 5, 6 trang 17...
  • Giải bài 1 trang 12, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải Toán 6 trang 93 Chân trời sáng tạo tập 1
  • Giải Toán 6 trang 90, 91 Chân trời sáng tạo tập 1

Page 3

  • Giải bài 1, 2 trang 57, bài 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 51 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 46 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 42, bài 6 trang 43...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 39, bài 5 trang 40 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 36, bài 4, 5, 6 trang 37...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 34 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 29 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 21 SGK Toán...
  • Giải bài 1 trang 24, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 16, bài 4, 5, 6 trang 17...
  • Giải bài 1 trang 12, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải Toán 6 trang 93 Chân trời sáng tạo tập 1
  • Giải Toán 6 trang 90, 91 Chân trời sáng tạo tập 1

Page 4

  • Giải bài 1, 2 trang 57, bài 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 51 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 46 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 42, bài 6 trang 43...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 39, bài 5 trang 40 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 36, bài 4, 5, 6 trang 37...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 34 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 29 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 21 SGK Toán...
  • Giải bài 1 trang 24, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 16, bài 4, 5, 6 trang 17...
  • Giải bài 1 trang 12, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải Toán 6 trang 93 Chân trời sáng tạo tập 1
  • Giải Toán 6 trang 90, 91 Chân trời sáng tạo tập 1

Page 5

  • Giải bài 1, 2 trang 57, bài 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 51 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 46 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 42, bài 6 trang 43...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 39, bài 5 trang 40 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 36, bài 4, 5, 6 trang 37...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 34 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 29 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 21 SGK Toán...
  • Giải bài 1 trang 24, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 16, bài 4, 5, 6 trang 17...
  • Giải bài 1 trang 12, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải Toán 6 trang 93 Chân trời sáng tạo tập 1
  • Giải Toán 6 trang 90, 91 Chân trời sáng tạo tập 1

Page 6

  • Giải bài 1, 2 trang 57, bài 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 51 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 46 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 42, bài 6 trang 43...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 39, bài 5 trang 40 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 36, bài 4, 5, 6 trang 37...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 34 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 29 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 21 SGK Toán...
  • Giải bài 1 trang 24, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 16, bài 4, 5, 6 trang 17...
  • Giải bài 1 trang 12, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải Toán 6 trang 93 Chân trời sáng tạo tập 1
  • Giải Toán 6 trang 90, 91 Chân trời sáng tạo tập 1

Page 7

GRAMMAR - UNIT 8 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

The past simple 

[Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn]

1. Choose the correct answer A, B, or C. [Chọn đáp án đúng A, B, hoặc C.]

1. There __________ an interesting match on TV last night.

A.is

B. were

C. was

2. My dad __________ a lot of tennis some years ago.

A. plays

B. played

C. is playing

3. I was at the gym last Sunday, but I ________ you there.

A. not saw

B. don't see

C. didn't see

4. The teacher __________  us about our homework this morning.

A. didn't ask

B. not asking

C. doesn't ask

5. _________ sleep well last night?

A. Do you

B. Did you

C. Were you            

Đáp án và lời giải chi tiết:

 1. There was an interesting match on TV last night.

[Có một trận đấu thú vị trên TV tối qua.]

2. My dad played a lot of tennis some years ago.

[Bố tôi đã chơi rất nhiều quần vợt cách đây vài năm.]

3. I was at the gym last Sunday, but I didn't seeyou there.

[Tôi đã ở phòng tập thể dục vào Chủ nhật tuần trước, nhưng tôi không thấy bạn ở đó.]

4. The teacher didn't ask  us about our homework this morning.

[Giáo viên không hỏi chúng tôi về bài tập sáng nay.]

5. Did yousleep well last night?

[Tối qua bạn ngủ có ngon không?]

2. Write the correct form of the verbs to complete the conversation. [Viết dạng đúng của động từ để hoàn thành bài hội thoại.]

Nick: Hi, there.

Sonny: Hello, Nick. Did you have a nice weekend?

Nick: Yeah, it was OK. On Sunday, I [1. go] __________ fishing with my dad. How about you?

Sonny: Oh, I [2. have] __________a good weekend, too.

Nick: Really? What _______you[3. do] __________?

Sonny:I [4. visit] __________ the museum with my family, then we [5. eat] __________at my favourite restaurant.

Nick: Did you watch football match last Sunday?

Sonny: Oh, yeah! My favourite team [6. score] __________ a fantastic goal!

Đáp án và lời giải chi tiết:

1. went

2. had

3. did you do

4. visited

5. ate

6. scored

Nick: Hi, there. 

[Xin chào.]

Sonny: Hello, Nick. Did you have a nice weekend?

[Xin chào, Nick. Bạn đã có một ngày cuối tuần tốt đẹp chứ hả?]

Nick: Yeah, it was OK. On Sunday, I wentfishing with my dad. How about you?

[Vâng, rất tuyệt. Vào Chủ nhật, mình đã đi câu cá với bố. Còn bạn thì sao?]

Sonny: Oh, I hada good weekend, too.

[Ồ, mình cũng đã có một ngày cuối tuần vui vẻ.]

Nick: Really? What did you do?

[Thật không? Bạn đã làm gì?]

Sonny:visitedthe museum with my family, then we ateat my favourite restaurant.

[Tôi đã đến viện bảo tàng với gia đình, sau đó chúng mình dùng bữa tại nhà hàng yêu thích của mình.]

Nick: Did you watch football match last Sunday?

[Bạn có xem trận đấu bóng đá vào Chủ nhật tuần trước không?]

Sonny: Oh, yeah! My favourite team scoreda fantastic goal!

[Ồ, có! Đội bóng yêu thích của mình đã ghi một bàn thắng tuyệt vời!]

3. Work in groups. Ask and answer questions about last weekend. [Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời những câu hỏi về cuối tuần trước.]

Example:

A: Did you do any sports last weekend?

[Cuối tuần trước bạn có chơi thể thao không?]

B: Oh, yes, and I was exhausted.

[Ồ, có chứ, và mình rất mệt luôn.]

C: Really? What did you do?

[Thật à? Bạn đã làm gì?]

Đáp án và lời giải chi tiết:

A: Did you do any sports last weekend?

[Cuối tuần trước bạn có chơi thể thao không?]

B: Oh, yes, and I was exhausted.

[Ồ, có chứ, và mình rất mệt luôn.]

C: Really? What did you do?

[Thật à? Bạn đã làm gì?]

A: I played football with my neighbours at the stadium. We had a great football match.

[Tôi đã đá bóng với những người hàng xóm của mình tại sân vận động. Chúng mình đã có một trận đấu bóng đá tuyệt vời.]

B: What was the result?

[Kết quả thế nào?]

A: We won and I scored a beautiful goal. How about you?

[Chúng mình đã thắng và mình đã ghi một bàn thắng đẹp. Còn bạn thì sao?]

B: I also had a nice weekend with my family. We had a barbecue in the park near our house.

[Mình cũng đã có một ngày cuối tuần vui vẻ với gia đình. Chúng mình đã có một bữa tiệc nướng trong công viên gần nhà.]

C: Did you fly the kites? It was windy last weekend.

[Bạn có thả diều không? Cuối tuần trước trời có gió đấy.]

B: Oh, yes. I had  a lot of fun. How was your last weekend?

[Ồ, có chứ. Mình đã có rất nhiều niềm vui. Cuối tuần trước của bạn thế nào?]

C: I came back my hometown to visit my grandparents. I swam in the river with the children there. It was really interesting.

[Mình về quê thăm ông bà. Mình đã tắm với lũ trẻ ở đó. Nó thật sự thú vị.]

A: It sounds great!

[Nghe có vẻ vui đó!]

IMPERATIVES - UNIT 8 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

[Câu mệnh lệnh]

4. Look at each picture and choose the correct answer.

[Nhìn mỗi bức tranh và chọn đáp án đúng.]

Đáp án và lời giải chi tiết:

1. Don’t park

2. Close

3. Tidy

4. Don’t use

5. Try

Hướng dẫn dịch:

1. Cấm đỗ xe ở đây

2. Hãy đóng cửa lại. Ở ngoài trời gió lắm.

3. Hãy dọn phòng đi.

4. Đừng dùng thang máy khi có lửa.

5. Hãy cố gắng dậy sớm để tập thể dục.

5. Tell your friends what to do and what not to do at the gym.

[Nói với bạn em điều nên làm và không nên làm ở phòng tập thể hình.]

Đáp án và lời giải chi tiết:

- Pay your fee first.

[Trả phí trước.]

- Put on your trainers/ sports shoes.

[Mang giày thể thao.]

- Listen to the instructor carefully.

[Lắng nghe thật kỹ người hướng dẫn bạn.]

- Don’t litter.

[Không xả rác.]

- Don’t eat or drink at the gym.

[Không ăn hoặc uống trong phòng tập.]

Giaibaitap.me

Page 8

EVERYDAY ENGLISH - UNIT 8 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

Expressing and responding to congratulations

[Thể hiện và phản hồi lại lời chúc mừng]

1. Listen and read the short conversation below, paying attention to the highlighted parts.

[Nghe và đọc đoạn hội thoại ngắn bên dưới, chú ý đến phần được làm nổi bật.]

Duong: Last week I played table tennis with Duy, and I won for the first time.

Mai: Congratulations!

Duong: Thank you, Mai.

Mai: So you're our class champion now.        

Hướng dẫn dịch hội thoại:

Dương: Tuần trước mình chơi bóng bàn với Duy, lần đầu tiên mình đã thắng.

Mai: Chúc mừng bạn nha!

Dương: Cảm ơn Mai.

Mai: Vậy bây giờ bạn là nhà vô địch lớp của chúng ta rồi.

2. Work in pairs. Student A has won a prize in the school’s singing contest / sports competition. Student B congratulates him / her. Make a similar dialogue. Remember to use the highlighted sentences in 1. Then change roles.

[Làm việc theo cặp. Học sinh A đã chiến thắng một cuộc thi hát/ tranh tài thể thao của trường. Học sinh B chúc mừng bạn ấy. Tạo đoạn hội thoại tương tự. Nhớ sử dụng các câu được làm nổi bật ở bài 1. Sau đó đổi vai.]

Gợi ý:

A: Last Friday, I participated in my school’s singing contest and I won the first prize.

B: Congratulations! Your voice must be sweet

A: Thank you, it’s very kind of you to say so.

B: You’re famous in our school now. 

Hướng dẫn dịch:

A: Thứ sáu tuần trước, tớ đã tham gia cuộc thi hát của trường và tớ đã dành giải nhất

B: Chúc mừng cậu nhé. Giọng cậu hẳn là ngọt ngào lắm đây.

A: Cảm ơn cậu nhé, cậu thật tốt khi nói vậy

B: Giờ cậu nổi tiếng trong trường rồi đấy.

THE SPORT / GAME YOU LIKE - UNIT 8 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

3. QUIZ. Work in pairs. Do the quiz.

[Làm việc theo cặp. Giải câu đố.]

1. How many players are there in a football match?

2. How long does a football match last?

3. How often do the Olympic Games take place?

4. How long is a marathon?

5. Where did the first Olympic Games take place?

Đáp án chi tiết:

1. There are usually 22 players [11 on each side].

[Có bao nhiêu người chơi trong một trận đấu bóng đá?- Thường thì có 22 cầu thủ mỗi bên 11 người.]

2. It normally lasts 90 minutes [divided into two halves].

[Một trận bóng đá kéo dài bao lâu? – Thường kéo dài 90 phút được chia thành hai hiệp.]

3. They take place every four years.

[Thế vận hội Olympic thường diễn ra bao lâu một lần?–Chúng diễn ra mỗi bốn năm một lần.]

4. A marathon is 42,195 kilometres long [26 miles and 385 yards].

[Một cuộc chạy marathon dài bao nhiêu?- Một cuộc chạy marathon dài 42.195 km.]

5. They took place in Olympia [in Ancient Greece] [in 776 BC].

[Thế vận hội Olympic đầu tiên diễn ra ở đâu?- Chúng diễn ra ở Olympia – Hy Lạp cổ đại năm 776 trước Công nguyên.]

4. Work in groups. Interview your partners using the following questions. You may ask for more information.

[Làm việc theo nhóm. Phỏng vấn các bạn của em sử dụng các câu hỏi bên dưới. Em có thể hỏi nhiều thông tin hơn.]

1. What sports / games do you play in your free time? Do you play them well? When and how often do you play them?

2. Which sport / game do you like watching on TV?

3. Did you join any clubs?

4. If you don't play sport, what do you often do in your spare time? 

Report your interviews to the class.

[Báo cáo các bài phỏng vấn với cả lớp.]

Đáp án chi tiết:

A:What sports / games do you play in your free time?

[Bạn chơi môn thể thao / trò chơi nào trong thời gian rảnh?]

B: In my free time I play badminton and chess.

[Trong thời gian rảnh, mình chơi cầu lông và cờ vua.]

A:Do you play them well?

[Bạn có chơi chúng giỏi không?]

B: I’m quite good at badminton, but I’m not good at chess.

[Mìnhchơi cầu lông khá giỏi, nhưng mình không giỏi cờ vua.]

A:When and how often do you play them?

[Bạn chơi chúng khi nào và bao lâu một lần?]

B: I play badminton at the weekend and I play chess every evening before bedtime.

[Mình chơi cầu lông vào cuối tuần và mình chơi cờ vào mỗi buổi tối trước khi đi ngủ.]

A:Which sport / game do you like watching on TV?

[Bạn thích xem môn thể thao / trò chơi nào trên TV?]

B: I like watching football matches on TV. The players are really amazing.

[Mình thích xem các trận đấu bóng đá trên TV. Các cầu thủ thực sự tuyệt vời.]

A:Did you join any clubs?

[Bạn có  làm gì khác trong thời gian rảnh rỗi không?]

B: Yes, I do. I’m a member of the chess club of my school.

[Bạn có tham gia câu lạc bộ nào không?]

A:Do you often do anything else in your spare time? 

[Mình có. Mình là thành viên của câu lạc bộ cờ vua của trường.]

B: Well, I also collect plastic bottles to recycle and make new things in my house.

[À, mình cũng thu gom chai nhựa để tái chế và làm các đồ dùng mới trong nhà.]

Giaibaitap.me

Page 9

READING - UNIT 8 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

1. Work in pairs. Discuss the questions.

[Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu hỏi.]

1. What do you know about Pele?

[Bạn biết gì về Pele?]

2. What is special about him?

[Điều đặc biệt về ông là gì?]

Đáp án:

1. Pele is from Brazil.

[Pele đến từ Brazil.]

2. He plays football very skillfully.

[Ông chơi bóng đá rất xuất sắc.]

3. He won the World Cup.

[Ông đã giành chiến thắng giải World Cup.]

4. He is the King of Football.

[Ông là Vua bóng đá.]

2. Read the dialogue quickly to check your ideas in 1.

[Đọc nhanh bài hội thoại và kiểm tra các ý kiến của em ở bài 1.]

The PE teacher is talking to her students about Pelé.

Teacher: Today we're going to talk about Pelé. Do you know him?

Nick: Yes, I think he's the best footballer of all time.

Teacher: Right. He was born in 1940 in Brazil. His father taught him to play football at a very young age.

Susan: Oh. When did he begin his career in football?

Teacher: At 15, when he started playing for Santos Football Club. In 1958, he won his first World Cup.

Nick: How many goals did he score in his career?

Teacher: 1,281 goals in total, I think.

Nick and Susan: Wow! Amazing!

Teacher: And he became "Football Player of the Century" in 1999.

Michael: Surely Pelé's a national hero in Brazil.

Teacher: Yes, and he's known around the world as "The King of Football".

Hướng dẫn dịch:

Giáo viên thể dục đang nói với học sinh của cô về Pele

Cô giáo: Ngày hôm nay chúng ta sẽ nói về Pelé. Có bạn nào biết ông ấy không?

Nick: Dạ có ạ, em nghĩ ông ấy là cầu thủ bóng đá tuyệt nhất mọi thời đại.

Cô giáo: Đúng rồi. Ông ấy sinh năm 1940 ở Brazil. Bố của ông đã dạy ông ấy chơi bóng đá từ bé.

Susan: Ồ. Vậy ông ấy bắt đầu sự nghiệp bóng đá khi nào ạ?

Cô giáo: Ở tuổi 15, khi ông ấy bắt đầu chơi cho câu lạc bộ bóng đá Santos. Năm 1958, ông đã đoạt cúp thế giới lần đầu tiên.

Nick: Ông ấy đã ghi được bao nhiêu bàn thắng trong sự nghiệp của mình ạ?

Cô giáo: Cô nghĩ là 1281 bàn thắng.

Nick và Susan: Woa, thật là tuyệt vời!

Cô giáo: Và ông ấy trở thành “Cầu thủ bóng đá của thế kỉ” vào năm 1999.

Michael: Chắc chắn Pelé là anh hung dân tộc ở Brazil.

Cô giáo: Đúng vậy, và ông ấy được cả thế giới biết đến với danh hiệu là “Vua bóng đá”.

3. Read the text again and answer the questions.

[Đọc lại bài hội thoại và trả lời các câu hỏi.]

1. When was Pelé born?

[Pele sinh năm bao nhiêu?]

2. Who first taught him to play football?

[Ai là người đầu tiên dạy ông chơi bóng đá?]

3. How many goals did he score in total?

[Tổng cộng ông đã ghi bao nhiêu bàn thắng?]

4. When did he become “Football Player of the Century"?

[Ông đã trở thành “Cầu thủ của thế kỷ” khi nào?]

5. What do people call him?

[Mọi người gọi ông là gì?]

Bài giải:

1. Pele was born in 1940.

[Ông sinh năm 1940.]

2. His father did. / His father taught him.

[Bố ông đã dạy ông.]

3. He scored 1281 goals in total.

[Tổng cộng ông đã ghi 1281 bàn thắng.]

4. He became Football Player of the Century in 1999.

[Năm 1999.]

5. They call him “King of Football”.

[Họ gọi ông là “Vua bóng đá”.]

SPEAKING - UNIT 8 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

4. Read the following facts about two famous sportspeople.

[Đọc những thông tin sau về hai nhân vật thể thao nổi tiếng.]

Hoang Giang - No. 1 sportsman in shooting

- Born: 1978 in Viet Nam

- 1995: finished sports school

- 1996: took part in a shooting competition

- 2001: won a gold medal for shooting

Jenny Green - one of the best female golfers in history

- Born: 1972 in Greenland

- 1987: becarne a member of local golf club

- 1994: took part ina female golf tournament

- 2002: became the female golf champion

Hướng dẫn dịch:

Hoàng Giang – Xạ thủ số một trong môn bắn súng

- Năm sinh: 1978 tại Việt Nam

- 1995: Tốt nghiệp trường thể thao

- 1996: Tham gia cuộc thi bắn súng

- 2001: Giành huy chương vàng trong môn bắn súng

Jenny Green – một trong những nữ chơi gôn tuyệt vời nhất trong lịch sử.

- Năm sinh: 1972 ở Greenland

- 1987: Trở thành thành viên của câu lạc bộ gôn địa phương

- 1994: Tham gia cuộc thi gôn dành cho nữ

- 2002: Trở thành nhà vô địch chơi gôn nữ

5. Choose one sportsperson in 4. Talk about him / her. Use the following cues.

[Chọn một nhân vật thể thao ở bài 4. Nói về anh ấy/ cô ấy. Sử dụng các gợi ý theo sau.]

- His / Her name

[Tên của anh ấy/ cô ấy]

- The sport he/ she plays

[Môn thể thao mà anh ấy/ cô ấy chơi]

- Why he / she is famous

[Vì sao anh ấy/ cô ấy nổi tiếng]

- You like him / her or not. Explain why.

[Em có thích anh ấy/ cô ấy không. Giải thích tại sao.]

Bài giải:

- His name is Hoang Giang, he was born in 1978 in Viet Nam. He plays shooting. He is famous for being No.1 sportsman in shooting. In 1996, he took part in a shooting competition. In 2001, he won a medal for shooting. I like him very much because he’s talented.

[Anh ấy tên là Hoàng Giang, sinh năm 1978 tại Việt Nam. Anh ấy chơi bắn súng. Anh ấy nổi tiếng là vận động viên thể thao số 1 về bắn súng. Năm 1996, anh tham gia một cuộc thi bắn súng. Năm 2001, anh giành huy chương về môn bắn súng. Tôi rất thích anh ấy vì anh ấy tài năng.]

- Her name is Jenny Green. She was born in 1972 in Greenland. She plays golf. She is famous for being one of the best female golfers in history. In 1987, she became a member of local golf club. In 1994, she took part in a female golf tournament and in 2002, she became the female golf champion. I admire her a lot because she is really skillful and healthy.

[Tên cô ấy là Jenny Green. Cô sinh năm 1972 tại Greenland. Cô ấy chơi gôn. Cô nổi tiếng là một trong những tay golf nữ xuất sắc nhất trong lịch sử. Năm 1987, cô trở thành thành viên của câu lạc bộ golf địa phương. Năm 1994, cô tham gia một giải đấu golf nữ và năm 2002, cô trở thành nhà vô địch golf nữ. Tôi rất ngưỡng mộ cô ấy vì cô ấy thực sự khéo léo và khỏe mạnh.]

Giaibaitap.me

Page 10

LISTENING - UNIT 8 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

1. Listen to the passages. Who are they about?

[Nghe các đoạn văn. Chúng nói về cái gì?]

Nội dung bài nghe:

Hello. My name’s Hai. I love sport. I play volleyball at school and I often go cycling with my dad at the weekend. But my favourite sport is karate. I practice it three times a week. It makes me strong and confident.

My name’s Alice. I’m twelve years old. I don’t like doing sport very much, but I like watching sport on TV. My hobby is playing chess. My friend and I play chess every Saturday. I sometimes play computer games, too. I hope to create a new computer game one day.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên của tôi là Hải. Tôi yêu thể thao. Tôi chơi bóng chuyền ở trường và thường đi đạp xe với bố vào dịp cuối tuần. Nhưng môn thể thao ưa thích của tôi là karate. Tôi luyện tập ba lần mỗi tuần. Tập karate khiến tôi khỏe mạnh và tự tin.

Tên của tôi là Alice. Tôi mười hai tuổi. Tôi không thích chơi thể thao lắm nhưng tôi thích xem thể thao trên truyền hình. Sở thích của tôi là chơi cờ vua. Tôi và bạn chơi cờ vua với nhau vào mỗi thứ bảy. Thỉnh thoảng tôi cũng chơi điện tử trên máy tính. Tôi hi vọng một ngày tôi có thể tạo ra trò chơi mới.

2. Listen to the passages again. Then tick [] T [True] or F [False] for each sentence.

[Nghe lại các đoạn văn. Sau đó đánh dấu T [đúng] hoặc F [sai] cho mỗi câu.]

T

F

1. The passages are about two sportsmen.      

2. Hai goes cycling at the weekend.               

3. Hai’s favourite sport is karate.                    

4. Alice doesn’t like doing sport very much.

5. Alice plays computer games every day.     

Bài giải:

1. F

The passages are about two sportsmen.  

[Các đoạn văn nói về hai vận động viên. => Sai]

2. T

Hai goes cycling at the weekend. 

[Cuối tuần Hải đi đạp xe. => Đúng]

3. T

Hai’s favourite sport is karate.       

[Môn thể thao yêu thích của Hải là karate. => Đúng]

4. T

Alice doesn’t like doing sport very much.

[Alice không thích chơi thể thao cho lắm. => Đúng]

5. F

Alice plays computer games every day.  

[Alice chơi trò chơi máy tính mỗi ngày. => Sai]

3. Listen again and fill each blank with a word to complete each sentence.

[Nghe lại và điền vào mỗi chỗ trống với một từ để hoàn thành mỗi câu.]

1. Hai plays _________ at school.

2. Hai practises karate at the club _________ times a week.

3. _________ likes watching sport on TV.

4. Alice plays_________ every Saturday.

Bài giải:

1. volleyball     

2. three

3. Alice        

4. chess

1. Hai plays volleyball at school.

[Hải chơi bóng chuyền ở trường.]

2. Hai practises karate at the club three times a week.

[Hải tập karate ở câu lạc bộ ba lần một tuần.]

3. Alice likes watching sport on TV.

[Alice thích xem thể thao trên TV.]

4. Alice playschess every Saturday.

[Alice chơi cờ vào thứ Bảy hàng tuần.]

WRITING - UNIT 8 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

 4. Work in pairs. Tak about the sport / game you like. Use the following questions as cues.

[Làm việc theo cặp. Nói về môn thể thao/ trò chơi mà em thích. Sử dụng các câu hỏi sau như gợi ý.]

- What is the name of the sport / game?

[Tên của môn thể thao / trò chơi là gì?]

- How many players are there?

[Có bao nhiêu người chơi?]

- How often do you play it?

[Bạn chơi nó bao lâu một lần?]

- What equipment does it need?

[Nó cần những thiết bị gì?]

Bài giải:

- Badminton

[cầu lông]

- 2 players

[2 người chơi]

- I play it three times a week

[Tôi chơi 3 lần một tuần.]

- 2 racquets and 1 birdie/ shuttlecock

[2 cây vợt và một quả cầu]

5. Write a paragraph of 40-50 words about the sport / game you talked about in 4. You can also refer to the listening passages.

[Viết một đoạn văn khoảng 40 – 50 từ về môn thể thao / trò chơi em đã nói ở bài 4. Em cũng có thể tham khảo các đoạn văn ở bài nghe.]

Hướng dẫn:

I usually play badminton after school with my friend because to play this sport we need two players. I play badminton three times a week. To play badminton, I need two racquets and one shuttlecock.

[Tôi thường chơi cầu lông sau giờ học với bạn tôi vì để chơi môn thể thao này chúng tôi cần hai người chơi. Tôi chơi cầu lông ba lần một tuần. Để chơi cầu lông, tôi cần hai cây vợt và một quả cầu.]

Giaibaitap.me

Page 11

VOCABULARY - UNIT 8 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

1. Find one odd word / phrase in each question.

[Tìm một từ/ cụm từ không cùng lọai trong mỗi câu hỏi.]

1. A. volleyball

2. A. playground

3. A. running 

4. A. sports shoes

5. A. sporty       

B. badminton

B. ball 

B. cycling             

B. winter sports       

B. intelligent          

C. bicycle

C. racket

C. driving

C. goggles

C. fit

Bài giải:

1. C

A. bóng chuyền                  

B. cầu lông                   

C. xe đạp

2. A

A. sân chơi                         

B. bóng                      

C. vợt

3. A

A. chạy                               

B. đi xe đạp                

C. lái xe

4. B

A. giày thể thao                  

B. thể thao mùa đông   

C. kính bơi

5. B

A. dáng vẻ thể thao            

B. thông minh            

C. vừa vặn/ cân đối

2. Put the correct form of the verbs play, do or go in the blanks.

[Chia dạng đúng của động từ play, do hoặc go vào chỗ trống.]

1. Duong can __________ karate.

2. Duy isn't reading now. He__________table tennis with his friend.

3. Michael __________swimming nearly every day.

4. Phong didn't play football yesterday. He __________fishing.

5. Khang __________volleyball last Saturday.

6. The girls __________ aerobics in the playground now.

Bài giải:

1. Do

2. is playing 

3. goes

4. went 

5. played 

6. are doing

1. Duong can do karate.

2. Duy isn’t reading now. He is playing table tennis with his friend.

3. Michael goes swimming nearly every day.

4. Phong didn’t play football yesterday. He went fishing.

5. Khang played volleyball last Saturday.

6. The girls are doing aerobics in the playground now.

Hướng dẫn dịch:

1. Dương có thể tập karate.

2. Bây giờ Duy đang không đọc. Bạn ấy đang chơi bóng bàn với bạn.

3. Michael đi bơi gần như là mỗi ngày.

4. Hôm qua Phong không chơi bóng đá. Bạn ấy đã đi câu cá.

5. Khang chơi bóng chuyền vào thứ bảy tuần trước.

6. Những cô gái đang tập thể dục  nhịp điệu trong sân chơi bây giờ.

GRAMMAR - UNIT 8 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

3. Put the verbs in brackets in the correct form.

[Đặt động từ trong ngoặc ở dạng đúng.]

1. The first Olympic Games [take] _______ place in Greece in 776 BC.

2. People [start] _______ to use computers about 50 years ago.

3. My brother [not like] _______to play games when he was small.

4. - What _______ you [do] _______ last weekend?

- I [cycle]_______   round the lake with my friends. Then I [watch] _______   TV in the afternoon.

Bài giải:

1. took

2. started

3. didn't like

4. did you do/cycled/ watched

1. The first Olympic Games took place in Greece in 776 BC.

[Olympic Games đầu tiên diễn ra ở Hy Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.]

2. People started to use computers about 50 years ago.

[Mọi người bắt đầu sử dụng máy tính khoảng 50 năm trước.]

3. My brother didn't like to play games when he was small.

[Anh trai tôi không thích chơi trò chơi khi anh ấy còn nhỏ.]

4. - What did you do last weekend?

[Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?]

- I cycled round the lake with my friends. Then I watched TV in the afternoon.

[Tôi đạp xe quanh hồ cùng bạn bè. Sau đó, tôi xem TV vào buổi chiều.]

4. What do you say in these situations?

[Em nói gì trong những tình huống này?]

1. Your friends are making a lot of noise.

[Bạn bè của em đang gây ồn ào.]

=> Please, stop ______________.

2. The boy is watching TV for too long.

[Cậu bé đang xem TV quá lâu.]

=>______________ to play with your friends.

3. Some children are feeding the animals at the zoo, but it is not allowed.

[Một số trẻ em đang cho các con vật ở sở thú ăn, nhưng điều đó không được phép.]

=>______________the animals.

4. The teacher wants the boys to stand in line.

[Giáo viên muốn các nam sinh đứng vào hàng.]

=>______________.

5. Your mother tells you not to touch the dog.

[Mẹ của em bảo em không được chạm vào con chó.]

=>______________.

Bài giải:

1. Please stop making noise.

[Làm ơn đừng gây ồn ào.]

2. Go out to play with your friends.

[Ra ngoài chơi với các bạn đi con.]

3. Don't feed the animals.

[Làm ơn đừng cho động vật ăn.]

4. Stand in line, boys!

[Các em đứng vào hàng nhé.]

5. Don’t touch the dog.

[Con không nên chạm vào con chó.]

5. Fill each blank with ONE word to complete the passage.

[Điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ để hoàn thành đoạn văn.]

Sports and games are very importart in our lives. We all can [1] ________ a sport, or a game, or watch sports events on TV or at the stadium. When you listen to the radio every day, you can always [2]________ sports news. When you open a newspaper, you will always find an article about your [3]________kind of game. Television Programmes about [4]________ are also very popular, and you can watch something interesting every day. Stories about [5]________sports stars are often very interesting.

Bài giải:

1. play

2. hear

3. favourite

4. sports

5. famous

Sports and games are very importart in our lives. We all can play a sport, or a game, or watch sports events on TV or at the stadium. When you listen to the radio every day, you can always hear sports news. When you open a newspaper, you will always find an article about your favourite kind of game. Television Programmes about sports are also very popular, and you can watch something interesting every day. Stories about famous sports stars are often very interesting.

Tạm dịch:

Thể thao và trò chơi rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Tất cả chúng ta có thể chơi một môn thể thao, hoặc một trò chơi, hoặc xem các sự kiện thể thao trên TV hoặc tại sân vận động. Khi bạn nghe đài hàng ngày, bạn luôn có thể nghe được tin tức thể thao. Khi bạn mở một tờ báo, bạn sẽ luôn tìm thấy một bài báo về trò chơi mà bạn yêu thích. Các chương trình truyền hình về thể thao cũng rất phổ biến và bạn có thể xem nội dung nào đó thú vị mỗi ngày. Những câu chuyện về các ngôi sao thể thao nổi tiếng thường rất thú vị.

Giaibaitap.me

Page 12

  • Giải bài 1, 2 trang 57, bài 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 51 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 46 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 42, bài 6 trang 43...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 39, bài 5 trang 40 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 36, bài 4, 5, 6 trang 37...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 34 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 29 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 21 SGK Toán...
  • Giải bài 1 trang 24, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 16, bài 4, 5, 6 trang 17...
  • Giải bài 1 trang 12, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải Toán 6 trang 93 Chân trời sáng tạo tập 1
  • Giải Toán 6 trang 90, 91 Chân trời sáng tạo tập 1

Page 13

WHAT NICE PHOTO - UNIT 9 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

1. Listen and read.

[Nghe và đọc.]

Mai: Tom, are these photos from your holidays?

Tom: Yes, they are. This is Sydney, a city in Australia.

Mai: What’s it like?

Tom: It’s exciting with a lot of beaches.

Mai: What a beautiful place!

Tom: Yes, its beaches are very clean.

Mai: Wonderful. Oh, this is London. Isn't it raining? What bad weather!

Tom: Yes, it rains all the time. Can you see Big Ben?

Mai: Yeah... on the River Thames. It's a landmark of London.

Tom: It is. And this is Times Square in New York, crowded but interesting.

Mai: You're lucky to visit many places.

Tom: I am. What about your holidays?

Mai: Here are some photos of mine. This is…

Hướng dẫn dịch:

Mai: Tom, đây có phải là những bức ảnh chụp ngày nghỉ của bạn không?

Tom: Đúng vậy. Đây là Sydney, một thành phố ở Úc.

Mai: Nó như thế nào?

Tom: Rất thú vị với rất nhiều bãi biển.

Mai: Thật là một nơi tuyệt đẹp!

Tom: Đúng vậy, những bãi biển của nó rất sạch.

Mai: Tuyệt vời. Ồ, đây là London. Trời không mưa phải không? Trông thời tiết thật tệ!

Tom: Đúng vậy, trời mưa suốt. Bạn có thấy Big Ben không?

Mai: Ừ ... trên sông Thames. Đó là một địa danh của London.

Tom: Đúng vậy. Còn đây là Quảng trường Thời đại ở New York, đông đúc nhưng thú vị.

Mai: Bạn thật may mắn khi được đến thăm nhiều nơi.

Tom: Đúng vậy. Còn bạn thì sao?

Mai: Đây là một số hình ảnh của tôi. Đây là…

2. Write the name of the cities in the correct place.

[Viết tên các thành phố vào đúng chỗ.]

Bài giải:

1. New York 

2. London

3. Sydney

3. Read the conversation again and match the cities with the adjectives describing them.

[Đọc lại đoạn hội thoại và nối các thành phố với các tính từ tương ứng.]

1. Sydney

a. rainy

2. London

b. crowded

3. New York

c. exciting

d. beautiful

e. interesting

Bài giải:

1. Sydney - exciting, beautiful

[Sydney - thú vị, đẹp]

2. London - rainy

[London - nhiều mưa]

3. New York - crowded, interesting

[New York - đông đúc, thú vị]

4. Match the cities with their landmark.

[Ghép các thành phố với địa danh của chúng.]

Bài giải:

5. Game: What the city is it?

[Trò chơi: Nó là thành phố nào?]

A: What’s it like? [Nó như thế nào?]

B: It has beautiful beaches. [Nó có những bãi biển đẹp.]

C: Is it in Australia? [Nó ở Úc phải không?]

B: Yes, it is. [Đúng vậy.]

A: It’s Sydney. [Đó là Sydney.]

B: Right. [Đúng vậy.]

Bài giải:

A: What’s it like? [Nó như thế nào?]

B: It has a lot of historic places. [Nó có rất nhiều địa điểm lịch sử.]

A: Is it in Viet Nam? [Nó ở Việt Nam phải không? ]

B: It’s Ha Noi. [Đó là Hà Nội.]

A: Right. [Đúng vậy.]

Giaibaitap.me

Page 14

  • Giải bài 1, 2 trang 57, bài 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 51 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 46 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 42, bài 6 trang 43...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 39, bài 5 trang 40 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 36, bài 4, 5, 6 trang 37...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 34 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 29 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 21 SGK Toán...
  • Giải bài 1 trang 24, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 16, bài 4, 5, 6 trang 17...
  • Giải bài 1 trang 12, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải Toán 6 trang 93 Chân trời sáng tạo tập 1
  • Giải Toán 6 trang 90, 91 Chân trời sáng tạo tập 1

Page 15

GRAMMAR - UNIT 9 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

1. Match the sentences with the pictures, paying atttention to the underlined part in each sentence.

[Nối câu với tranh, chú ý phần gạch chân trong mỗi câu.]

Bài giải:

1 - d

2 - e

3 - b

4 - a

5 - c

Hướng dẫn dịch:

1 – d: Sue không thích váy mới của cô ấy.

2 – e: Billy đang đạp xe đạp của anh ấy.

3 – b: Con mèo đang chơi cùng với quả bóng của nó.

4 – a: Chúng tôi yêu trường của mình.

5 – c: Họ đang sơn phòng của họ màu hồng.

2. Complete the sentences with the correct possessive adjectives.

[Hoàn thành các câu với các tính từ sở hữu đúng.]

1. I love cartoons. ............ favourite cartoon is Dragon Balls.

2. This book has your name on it. Is it ..................  book?

3. The lion has three cubs. ............ cubs are playing under a big tree.

4. Do you know my friend Anna? .................. house is close to the park.

5. We are from Switzerland. ................. country is famous for chocolate.

Bài giải:

1. My 2. your 3. Its 4. Her 5. Our

1. I love cartoons. My favourite cartoon is Dragon Balls.

[Tôi thích phim hoạt hình. Phim hoạt hình yêu thích của tôi là Bảy viên ngọc rồng.]

2. This book has your name on it. Is it your book?

[Cuốn sách này có tên của bạn trên đó. Nó có phải là cuốn sách của bạn không?]

3. The lion has three cubs. Its cubs are playing under a big tree.

[Sư tử có ba con. Đàn con của nó đang chơi đùa dưới một gốc cây lớn.]

4. Do you know my friend Anna? Her house is close to the park.

[Bạn có biết Anna, bạn của tôi không? Nhà cô ấy gần công viên.]

5. We are from Switzerland. Our country is famous for chocolate.

[Chúng tôi đến từ Thụy Sĩ. Đất nước chúng tôi nổi tiếng với sô cô la.]

3. Complete the sentences with the correct possessive pronouns.

[Hoàn thành các câu với các đại từ sở hữu đúng.]

1. I have a new bike. The bike is ........

2. These are Mai's and Lan’s maps. These maps are .......

3. This is a present for you. It's ..........

4. My father has new shoes. They're ...........

5. This is our new house. The house is ..............

Bài giải:

1. mine 2. theirs 3. yours 4. his 5. ours

1. I have a new bike. The bike is mine.

[Tôi có một chiếc xe đạp mới. Chiếc xe đạp là của tôi.]

2. These are Mai's and Lan’s maps. These maps are theirs.

[Đây là bản đồ của Mai và Lan. Những bản đồ này là của họ.]

3. This is a present for you. It's yours.

[Đây là một món quà cho bạn. Nó là của bạn.]

4. My father has new shoes. They're his.

[Cha tôi có đôi giày mới. Chúng là của anh ấy.]

5. This is our new house. The house is ours.

[Đây là ngôi nhà mới của chúng tôi. Ngôi nhà là của chúng tôi.]

4. Underline the correct word in brackets to complete each sentence.

[Gạch chân từ đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu.]

1. Australia is a strange country. All of [it's / its] big cities are along the coast.

2. Our city is very crowded. How about [your / yours]?

3. I love my football club. Does Phong like [his / him]?

4. [Our / Ours] street is short and narrow.

5. They cannot find [their / theirs] city map anywhere.

Bài giải:

1. its 2. yours 3. his 4. Our 5. their

1. Australia is a strange country. All of its big cities are along the coast.

[Úc là một đất nước kỳ lạ. Tất cả các thành phố lớn của nó đều nằm dọc theo bờ biển.]

2. Our city is very crowded. How about yours?

[Thành phố của chúng tôi rất đông đúc. Của bạn thì sao?]

3. I love my football club. Does Phong like his?

[Tôi yêu câu lạc bộ bóng đá của mình. Phong có thích của mình không?]

4. Our street is short and narrow.

[Đường phố của chúng tôi ngắn và hẹp.]

5. They cannot find their city map anywhere.

[Họ không thể tìm thấy bản đồ thành phố của họ ở bất cứ đâu.]

5. Choose the correct word to complete the sentences.

[Chọn từ đúng để hoàn thành các câu.]

1. The book is....., but you are welcome to read it.

A. my

B. mine

C. yours

2. ... bike is dirty, and I can't tell what colour it is.

A. Your

B. Yours

C. You

3. Your country is much bigger than ....

A. our

B. ours

C. their

4. .... dog is so friendly. It never barks.

A. They

C. Their

D. Theirs

5. .... not easy to find your way in a strange city.

A. It

B. It's

C. Its

Bài giải:

Hướng dẫn dịch:

1. Quyển sách là của tôi, nhưng bạn có thể đọc nó.

2. Xe đạp của tôi thì bẩn, và tôi không thể nói nó có màu gì.

3. Quốc gia của bạn thì lớn hơn quốc gia của tôi nhiều.

4. Con chó của họ rât thân thiện. Nó không bao giờ sủa.

5. Không dễ dàng gì để tìm đường ở một thành phố xa lạ.

Giaibaitap.me

Page 16

  • Giải bài 1, 2 trang 57, bài 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 51 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 46 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 42, bài 6 trang 43...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 39, bài 5 trang 40 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 36, bài 4, 5, 6 trang 37...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 34 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 29 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 21 SGK Toán...
  • Giải bài 1 trang 24, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 16, bài 4, 5, 6 trang 17...
  • Giải bài 1 trang 12, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải Toán 6 trang 93 Chân trời sáng tạo tập 1
  • Giải Toán 6 trang 90, 91 Chân trời sáng tạo tập 1

Page 17

READING - UNIT 9 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

1. Work in groups. Look at the postcard and discuss.

[Làm việc nhóm. Nhìn vào tấm bưu thiếp và thảo luận.]

1. When do people write a postcard?

2. What do they often write on a postcard?

Bài giải:

Hướng dẫn dịch:

1. Khi nào người ta viết bưu thiếp?

2. Mọi người thường viết gì trên bưu thiếp?

1. When they are away from home, often on holiday or business. They want to tell their family or friends what they see and do, and how they feel about their experience there.

[Khi họ vắng nhà, thường đi nghỉ hoặc đi công tác. Họ muốn nói với gia đình hoặc bạn bè của họ những gì họ nhìn thấy và làm, cũng như cảm nhận của họ về trải nghiệm của họ ở đó.]

2. The sender often writes about his/her stay in a city or country.

[Người gửi thường viết về thời gian ở thành phố hoặc đất nước của họ.]

2. Read a postcard and answer the questions

[Đọc bưu thiếp và trả lời các câu hỏi]

To: Granpa and Granma, Hoan Kiem, Ha Noi, Viet Nam

September 6th

Dear Grandpa and Grandma

Stockholm is fantastic!

Its weather is perfect, sunny! Our hotel is good. It has a swimming pool and a gym. It offers delicious breakfast. Yesterday Mum, Dad and I rented 3 bikes and cycled to the Old. My parents wore their helmets and i wore mine. We visited the Royal Palace first. What a beautiful place! Mum loved it. She said, “Swedish art is amazing.” After that, we had "fika", a café break, in a traditional café. Everything is so wonderful!

Wish you were here!

Love,

1. This postcard is about............... in Stockholm.

A. the weather

B. a holiday

C. landscapes

2. Guests can ..........  in the hotel.

A. exercise

B. cycle

C. see Swedish art

3. Mai and her parents rented bikes to............ .

A. cycle around the hotel

B. visit the Old Town

C. go shopping

4. “Fika’"  is a ..............

A. traditional café

B. palace

C. coffee break

Bài giải:

Hướng dẫn dịch:

Gửi đến: Ông và Bà, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam

Ngày 6 tháng 9

Kính gửi ông và bà

Stockholm thật tuyệt vời!

Thời tiết của nó là hoàn hảo, đầy nắng! Khách sạn của chúng tôi là tốt. Nó có một hồ bơi và một phòng tập thể dục. Nó cung cấp bữa sáng ngon. Hôm qua, bố, mẹ và tôi thuê 3 chiếc xe đạp và đạp xe đến Old. Cha mẹ tôi đội mũ bảo hiểm của họ và tôi đội mũ của tôi. Chúng tôi đến thăm Cung điện Hoàng gia đầu tiên. Thật là một nơi tuyệt đẹp! Mẹ yêu nó. Cô ấy nói, "Nghệ thuật Thụy Điển thật tuyệt vời." Sau đó, chúng tôi có "fika", một buổi giải lao trong quán cà phê, trong một quán cà phê truyền thống. Mọi thứ đều quá tuyệt vời!

Ước gì ông bà ở đây

Yêu,

3. Read the text and match the places with the things they have.

[Đọc văn bản và kết hợp các địa điểm với những thứ họ có.]

1. The hotel in Stockholm

2. The Old Town

a. the Royal Palace

b. delicious breakfast

c. swimming pool

d. "fika"

e. Swedish art.

Bài giải:

1-b,c: Khách sạn ở Stockholm: Bữa sáng ngon, có bể bơi

2-a,d,e: Phố cổ: Cung điện hoàng gia, “fika”, nghệ thuật Thụy Điển

SPEAKING - UNIT 9 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

4. Work in groups. Choose a city you know. Discuss and answer the questions below.

[Làm việc nhóm. Chọn một thành phố mà bạn biết. Thảo luận và trả lời các câu hỏi bên dưới.]

- What city is it?

-  What is it like? [the weather, the food...]

-  What can you see and do there?

-  How do you feel about it?

Bài giải:

1. What city is it?

=> It’s Tokyo

2. What is it like? [the weather, the food,…]

=> The weather is nice. It’s cool and windy. The food here is delicious but expensive.

3. What can you see and do there?

=> I can see beautiful cherry blossoms and visit some famous temples.

4. How do you feel about it?

=> I feel excited 

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là thành phố nào? 

=> Đó là thành phố Tokyo.

2. Nơi đây như thế nào?

=> Thời tiết đẹp. Trời mát và có gió. Đồ ăn thì ngon nhưng mà đắt.

3. Bạn có thể thấy và làm gì ở đây?

=> Tôi có thể ngắm hoa anh đào và đi thăm các ngôi đền nổi tiếng.

4. Bạn cảm thấy như thế nào?

=> Tôi cảm thấy thú vị.

5. Share the information you have collected in 4 with your class. You may start your talk with:

We're going to tell you about ...

[Chia sẻ thông tin bạn đã thu thập được trong câu 4 với lớp của bạn. Bạn có thể bắt đầu bài nói chuyện của mình bằng Chúng tôi sẽ kể cho bạn nghe về...]

Bài giải:

We’re going to tell you about Vũng Tàu city. It has many beautiful beaches, the weather is usually cool, seafood is fresh, cheap and delicious. In Vũng Tàu city, I can cycle along the beach, do sightseeing, climb mountains, take beautiful photos, swim in the sea and play on the beach, enjoy special food and seafood, buy souvenirs. It’s really great to be in Vũng Tàu city. For me, it’s a liveable place.

Giaibaitap.me

Page 18

LISTENING - UNIT 9 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

1. Work in groups. Discuss and answer the questions.

[Làm việc nhóm. Thảo luận và trả lời các câu hỏi.]

1. Where is Bangkok?

[Bangkok ở đâu?]

2. What is Bangkok famous for?

[Bangkok có gì nổi tiếng?]

Bài giải:

1. Bangkok is in central Thailand

2. It' s famous for its temples, markets, shopping centers, silk, street food, friendly people, and many type of entertainment.

2. Listen and tick T [True] or F [False]

[Nghe và đánh dấu T [Đúng] hoặc F [Sai]]

T

F

1. Bangkok is famous for palaces

2.Things at Chatuchak market are expensive

3. The float market is on the sea

4. You can find food stalls all around Bangkok

Bài nghe:

Bangkok is famous for its markets and street food.

Visit the Chatuchak, the largest weekend market in the world. There are over 15,000 stalls selling nearly everything, at cheap prices. It's only five minutes' walk from the station. When you visit this market, you can see part of Thai people's life.

Another interesting type of market is the floating market on the river. Don't forget to try street food in Bangkok. It's easy to find food stalls all around Bangkok, serving different Thai dishes. They are really delicious.

Tạm dịch bài nghe:

[Bangkok nổi tiếng với các khu chợ và ẩm thực đường phố.

Ghé thăm Chatuchak, chợ cuối tuần lớn nhất trên thế giới. Có hơn 15.000 gian hàng bán gần như mọi thứ, với giá rẻ. Chỉ cách nhà ga năm phút đi bộ. Khi bạn truy cập cái này chợ, bạn có thể thấy một phần cuộc sống của người dân Thái Lan.

Một loại hình chợ thú vị khác là chợ nổi trên sông. Đừng quên thử các món ăn đường phố ở Băng Cốc. Thật dễ dàng để tìm thấy các quầy hàng ăn uống trên khắp Bangkok, phục vụ các món ăn Thái Lan khác nhau. họ đang

Thật sự rất ngon.]

Bài giải:

1. Bangkok is famous for palaces [Bangkok nổi tiếng với các cung điện]

   F [markets and street food]

2. Things at Chatuchak market are expensive [Đồ ở chợ Chatuchak rất đắt]

   F [cheap]

3. The float market is on the sea [Chợ nổi trên biển]

    F [on the river]

4. You can find food stalls all around Bangkok [Bạn có thể tìm thấy các quán ăn khắp Bangkok]

   T

3. Listen again and fill each gap with ONE word / number.

[Nghe lại và điền vào mỗi khoảng trống bằng 1 từ/câu ]

1. Chatuchak market has over....... stalls.

2. Chatuchak market is about....... minutes’ walk from the station.

3. You can see part of Thai people's ............ at a market.

4. Street food in Bangkok is .........

Bài giải:

1. 15,000

2. 5

3. life

4. delicious

1. Chatuchak market has over 15,000 stalls.

2. Chatuchak market is about 5 minutes’ walk from the station.

3. You can see part of Thai people’s life at a market.

4. Street food in Bangkok is delicious.

Hướng dẫn dịch:

1. Chợ Chatuchak có hơn 15.000 quầy hàng.

2. Chợ Chatuchak thì khoảng 5 phút đi bộ từ nhà ga.

3. Bạn có thể nhìn thấy một phần cuộc sống của người Thái ở khu chợ.

4. Đồ ăn đường phố ở Băng Cốc thì ngon.

4. Work in groups. Talk about a city in your country, using the questions below as a guide.

[Làm việc nhóm. Nói về một thành phố ở quốc gia của bạn, sử dụng các câu hỏi bên dưới làm hướng dẫn.]

- What city is it?

- What is it like? [the weather, the people, the food]

- What can you see and do there?

Bài giải:

- It is Hạ Long city.

- The weather is cool [the average temperature is over 21oC], the people are friendly and helpful, the food is fresh and delicious.

- In Hạ Long city, you can visit Hạ Long Bay, go to Tuần Châu island, climb Poem mountain, visit Bái Tử Long Bay, Ba Vàng pagoda, Hạ Long night market, Quảng Ninh museum.

5. Write a postcard of about 50 words about your holiday in a city. Use the information in 4.

 [Làm việc nhóm. Nói về một thành phố ở quốc gia của bạn, sử dụng các câu hỏi bên dưới]

Dear Mum and Dad,

How are you? I’m having a really great time in Hạ Long city. The weather is cool. People are friendly and helpful. The food, especially seafood, is fresh, cheap and delicious. In Hạ Long city, I can visit Hạ Long Bay, go to Tuần Châu island, climb Poem mountain, visit Bái Tử Long Bay, Ba Vàng pagoda, Hạ Long night market, Quảng Ninh museum. You should come here one day.

Love,

Trang

Tạm dịch bài viết:

Gửi bố và mẹ yêu,

Bố mẹ khỏe không? Con đang có một khoảng thời gian thực sự tuyệt vời ở thành phố Hạ Long. Thời tiết mát mẻ. Mọi người thân thiện và hữu ích. Đồ ăn, đặc biệt là hải sản tươi, rẻ và ngon. Ở thành phố Hạ Long, mình có thể tham quan Vịnh Hạ Long, đi đảo Tuần Châu, leo núi Bài Thơ, thăm vịnh Bái Tử Long, chùa Bà Vàng, chợ đêm Hạ Long, bảo tàng Quảng Ninh. Bạn nên đến đây vào một ngày nào đó.

Yêu,

Trang

Giaibaitap.me

Page 19

  • Giải bài 1, 2 trang 57, bài 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 51 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 46 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 42, bài 6 trang 43...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 39, bài 5 trang 40 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 36, bài 4, 5, 6 trang 37...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 34 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 29 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 21 SGK Toán...
  • Giải bài 1 trang 24, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 16, bài 4, 5, 6 trang 17...
  • Giải bài 1 trang 12, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải Toán 6 trang 93 Chân trời sáng tạo tập 1
  • Giải Toán 6 trang 90, 91 Chân trời sáng tạo tập 1

Page 20

  • Giải bài 1, 2 trang 57, bài 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 51 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 46 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 42, bài 6 trang 43...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 39, bài 5 trang 40 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 36, bài 4, 5, 6 trang 37...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 34 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 29 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 21 SGK Toán...
  • Giải bài 1 trang 24, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 16, bài 4, 5, 6 trang 17...
  • Giải bài 1 trang 12, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải Toán 6 trang 93 Chân trời sáng tạo tập 1
  • Giải Toán 6 trang 90, 91 Chân trời sáng tạo tập 1

Page 21

  • Giải bài 1, 2 trang 57, bài 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 51 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 46 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 42, bài 6 trang 43...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 39, bài 5 trang 40 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 36, bài 4, 5, 6 trang 37...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 34 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 29 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 21 SGK Toán...
  • Giải bài 1 trang 24, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 16, bài 4, 5, 6 trang 17...
  • Giải bài 1 trang 12, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải Toán 6 trang 93 Chân trời sáng tạo tập 1
  • Giải Toán 6 trang 90, 91 Chân trời sáng tạo tập 1

Page 22

  • Giải bài 1, 2 trang 57, bài 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 51 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 46 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 42, bài 6 trang 43...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 39, bài 5 trang 40 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 36, bài 4, 5, 6 trang 37...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 34 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 29 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 21 SGK Toán...
  • Giải bài 1 trang 24, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 16, bài 4, 5, 6 trang 17...
  • Giải bài 1 trang 12, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải Toán 6 trang 93 Chân trời sáng tạo tập 1
  • Giải Toán 6 trang 90, 91 Chân trời sáng tạo tập 1

Page 23

  • Giải bài 1, 2 trang 57, bài 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 51 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 46 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 42, bài 6 trang 43...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 39, bài 5 trang 40 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 36, bài 4, 5, 6 trang 37...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 34 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 29 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 21 SGK Toán...
  • Giải bài 1 trang 24, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 16, bài 4, 5, 6 trang 17...
  • Giải bài 1 trang 12, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải Toán 6 trang 93 Chân trời sáng tạo tập 1
  • Giải Toán 6 trang 90, 91 Chân trời sáng tạo tập 1

Page 24

  • Giải bài 1, 2 trang 57, bài 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 51 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 46 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 42, bài 6 trang 43...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 39, bài 5 trang 40 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 36, bài 4, 5, 6 trang 37...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 34 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 29 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 21 SGK Toán...
  • Giải bài 1 trang 24, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 16, bài 4, 5, 6 trang 17...
  • Giải bài 1 trang 12, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải Toán 6 trang 93 Chân trời sáng tạo tập 1
  • Giải Toán 6 trang 90, 91 Chân trời sáng tạo tập 1

Page 25

  • Giải bài 1, 2 trang 57, bài 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 51 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 46 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 42, bài 6 trang 43...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 39, bài 5 trang 40 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 36, bài 4, 5, 6 trang 37...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 34 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 29 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 21 SGK Toán...
  • Giải bài 1 trang 24, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 16, bài 4, 5, 6 trang 17...
  • Giải bài 1 trang 12, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải Toán 6 trang 93 Chân trời sáng tạo tập 1
  • Giải Toán 6 trang 90, 91 Chân trời sáng tạo tập 1

Page 26

  • Giải bài 1, 2 trang 57, bài 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 51 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 46 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 42, bài 6 trang 43...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 39, bài 5 trang 40 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 36, bài 4, 5, 6 trang 37...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 34 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 29 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 21 SGK Toán...
  • Giải bài 1 trang 24, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 16, bài 4, 5, 6 trang 17...
  • Giải bài 1 trang 12, bài 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SGK Toán 6 Cánh...
  • Giải Toán 6 trang 93 Chân trời sáng tạo tập 1
  • Giải Toán 6 trang 90, 91 Chân trời sáng tạo tập 1

Video liên quan

Chủ Đề