NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
Hà Nội,
ngày
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CÁC GIỚI HẠN, TỶ LỆ BẢO ĐẢM AN TOÀN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng s
Căn cứ Nghị định s
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Thông tư quy định về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân bao gồm:
a] Tỷ lệ an toàn vốn;
b] Tỷ lệ khả năng chi trả;
c] Tỷ lệ tối đa của nguồn v
d] Giới hạn cho vay.
2. Căn cứ kết quả giám sát, thanh tra đối
với quỹ tín dụng nhân dân, trong trường hợp cần thiết để bảo đảm an toàn trong
hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân, tùy theo tính chất, mức độ rủi ro, Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam [sau đây gọi tắt là Ngân hàng Nhà nước] yêu cầu quỹ tín dụng
nhân dân duy trì một hoặc một số giới hạn thấp hơn, tỷ lệ bảo đảm an toàn chặt
chẽ h
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Khách hàng của quỹ tín dụng
nhân dân bao gồm thành viên của quỹ tín dụng nhân dân; tổ chức, cá nhân có tiền
gửi tại qu
2. Người có liên quan với khách hàng của quỹ tín dụng nhân dân là tổ chức, cá nhân có quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với khách hàng đó, thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a] Người có liên quan với khách hàng là pháp nhân gồm:
[i] Người quản lý, thành viên ban kiểm soát, thành viên góp vốn hoặc cổ đông sở hữu từ 5% vốn điều lệ hoặc vốn cổ phần có quyền biểu quyết trở lên của pháp nhân đó;
[ii] Vợ, chồng, cha [bao gồm cả cha nuôi,
cha dượng, cha chồng, cha vợ]; mẹ [bao gồm cả mẹ nuôi, mẹ k
[iii] Pháp nhân mà khách hàng sở hữu từ 5% vốn điều lệ hoặc vốn cổ phần có quyền biểu quyết trở lên;
b] Người có liên quan với khách hàng là cá nhân gồm:
[i] Vợ, chồng, cha [bao gồm cả cha nuôi,
cha dượng, cha chồng, cha vợ]; mẹ [bao gồm cả mẹ nuôi, mẹ kế, mẹ chồng, mẹ vợ];
con [bao gồm cả con nuôi, con r
[ii] Pháp nhân mà khách hàng là người quản
lý, thành viên Ban kiểm soát, thành viên góp vốn hoặc c
[iii] Hộ gia đình mà khách hàng là thành viên của hộ gia đình đó;
c] Người có liên quan với khách hàng là hộ gia đình vay vốn của quỹ tín dụng nhân dân gồm các thành viên trong hộ gia đình.
3. Lợi nhuận không chia của quỹ tín dụng nhân dân là phần lợi nhuận chưa phân phối, được xác định sau khi có báo cáo tài chính năm [đối với quỹ tín dụng nhân dân phải kiểm toán độc lập theo quy định của Ngân hàng Nhà nước là báo cáo tài chính năm được kiểm toán độc lập] và được Đại hội thành viên quỹ tín dụng nhân dân quyết định giữ lại nhằm mục đích bổ sung vốn cho quỹ tín dụng nhân dân.
4. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành ph
Điều 3. Yêu cầu về công nghệ thông tin
1. Sau thời hạn tối đa 12 [m
2. Hệ thống công nghệ thông tin của quỹ
tín dụng nhân dân phải đảm bảo các yêu cầu tối thi
a] Lưu giữ, truy cập, bổ sung cơ sở d
b] Thống kê, theo dõi các khoản mục vốn,
tài sản, nợ phải
Điều 4. Quy định nội bộ
1. Quỹ tín dụng nhân dân phải có quy định
nội bộ về quản lý tỷ lệ an toàn vốn, quản lý thanh khoản [tỷ lệ khả năng chi trả,
tỷ lệ tối đa của nguồn v
2. Quy định nội bộ về tỷ
a] Quy trình, phương pháp theo dõi tỷ lệ an toàn vốn;
b] Phương pháp cảnh báo sớm các nguy cơ làm giảm tỷ lệ an toàn vốn;
c] Phương án xử lý khi tỷ lệ an toàn vốn thấp hơn mức tối thiểu, ít nhất gồm: các biện pháp tăng tỷ lệ an toàn vốn; trách nhiệm, quyền hạn và sự phối hợp của các bộ phận, cá nhân trong việc thực hiện phương án xử lý.
3. Quy định nội bộ về quản lý thanh khoản tối thiểu gồm các nội dung sau:
a] Quy định về việc phân cấp, ủy quyền,
chức năng, nhiệm vụ của các cá nhân, bộ phận liên quan trong việc theo dõi và
thực hiện các biện pháp đ
b] Quy trình, thủ tục, các giới hạn quản
lý thanh khoản và phương án
c] Các quy định về quản lý ngân quỹ, thu, chi, nguồn vốn hằng ngày.
4. Quy định nội bộ về quản lý hoạt động cho vay, quản lý tiền vay tối thiểu bao gồm các nội dung sau:
a] Tiêu chí xác định khách hàng, người có liên quan với khách hàng tối thiểu phải có các nội dung theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư này;
b] Các giới hạn cho vay áp dụng đối với
khách hàn
c] Giới hạn cho vay tối đa trong t
d] Quy trình theo dõi đối với các khoản
cho va
đ] Quy định về việc báo cáo các khoản
cho vay đối với các đối tượng là thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát,
Giám đ
5. Định kỳ ít nhất 01 [một] năm một lần
và khi c
a] Văn bản báo cáo việc ban hành, sửa đổi, bổ sung quy định nội bộ. Trường hợp sửa đổi, bổ sung quy định nội bộ, nêu rõ những nội dung sửa đổi, bổ sung;
b] Quy định nội bộ đối với trường hợp ban hành mới; các văn bản sửa đổi, bổ sung quy định nội bộ đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 5. Tỷ lệ an toàn vốn
1. Quỹ tín dụng nhân dân phải thường
xuyên duy trì tỷ
2. Tỷ lệ an toàn vốn được xác định bằng công thức sau:
Tỷ lệ an
toàn v
Vốn tự có
x 100
Tổng tài sản "Có" rủi ro
Trong đó:
- Vốn tự có được xác định theo quy định tại khoản 3 Điều này;
- Tổng tài sản Có rủi ro là tổng giá trị các tài sản Có được xác định theo mức độ rủi ro quy định tại khoản 4 Điều này.
3. Vốn tự có bao gồm tổng
a] Vốn cấp 1
Vốn cấp 1 gồm:
[i] Vốn điều lệ;
[ii] Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định;
[iii] Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ;
[iv] Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ;
[v] Vốn của các tổ chức, cá nhân tài trợ không hoàn lại cho quỹ tín dụng nhân dân;
[vi] Lợi nhuận không chia.
Vốn cấp 1 phải trừ đi các khoản sau
[i] Lỗ lũy kế [nếu có];
[ii] Số vốn góp vào ngân hàng hợp tác xã;
b] Vốn cấp 2 được tính tối đa bằng 100%
giá trị
[i] Quỹ dự phòng tài chính;
[ii] Dự phòng chung, tối đa bằng 1,25% tổng tài sản "Có" rủi ro;
c] Khoản phải trừ khỏi vốn tự có: 100% chênh lệch giảm do đánh giá lại tài sản theo quy định của pháp luật.
Việc xác định cụ thể vốn tự có để t
4. Tài sản "Có" được phân nhóm theo các mức độ rủi ro như sau:
a] Nhóm tài sản có hệ số rủi ro 0% bao gồm:
[i] Tiền mặt;
[ii] Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước;
[iii] Tiền gửi tại ngân hàng hợp tác xã;
[iv] Dư nợ cho vay có bảo đảm toàn bộ b
[v] Dư nợ cho vay được bảo đảm toàn bộ b
[vi] Dư nợ cho vay bằng v
b] Nhóm tài sản có hệ số rủi ro 20% bao gồm:
[i] Tiền gửi thanh toán tại ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
[ii] Dư nợ cho vay được bảo đảm toàn bộ bằng giấy tờ có giá do tổ chức tài chính nhà nước, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phát hành;
c] Nhóm tài sản có hệ số rủi ro 50% bao gồm:
Dư nợ cho vay được bảo đảm toàn bộ bằng nhà ở, quyền sử dụng đất, nhà ở g
d] Nhóm tài sản có hệ số rủi ro 100% bao gồm:
[i] Tài sản c
[ii] Các tài sản Có khác còn lại trên bảng
cân đối kế toán ngoài tài sản Có quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, điểm d
[i] khoản này và v
Việc xác định cụ thể giá trị tài sản "Có" rủi ro được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Tỷ lệ khả năng chi trả
1. Tỷ lệ khả năng chi trả được xác định b
Tỷ l
Tài sản "Có" có thể thanh toán ngay
Tài sản
Trong đó: Tài sản Có có thể thanh toán ngay, Tài sản Nợ phải thanh toán được xác định theo quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Kết thúc ngày làm việc, quỹ tín dụng nhân dân phải duy trì tỷ lệ khả năng chi trả trong ngày làm việc tiếp theo và tỷ lệ khả năng chi trả trong khoảng thời gian 7 [bảy] ngày làm việc tiếp theo tối thiểu bằng 1.
Điều 7. Tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung hạn và dài hạn
1. Quỹ tín dụng nhân dân phải duy trì tỷ lệ của nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung hạn và dài hạn tối đa là 30%.
2. Tỷ lệ của nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung hạn và dài hạn được xác định theo công thức sau:
A =
[B - C]
x 100
D
Trong đó:
- A: tỷ lệ của nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung hạn và dài hạn.
- B: tổng dư nợ cho vay trung hạn và dài hạn quy định tại khoản 3 Điều này.
- C: tổng nguồn vốn trung hạn và dài hạn quy định tại khoản 4 Điều này.
- D: nguồn vốn ngắn hạn quy định tại khoản 5 Điều này.
3. Tổng dư nợ cho vay trung hạn và dài hạn
bao gồm dư nợ cho vay có thời
4. Nguồn vốn trung hạn và dài hạn bao gồm:
a] Vốn điều lệ và các quỹ dự trữ sau khi trừ các khoản mua, đầu tư tài sản cố định, góp vốn vào ngân hàng hợp tác xã theo quy định của pháp luật;
b] Các khoản sau đây có thời hạn còn lại trên 01 [một] năm, bao gồm:
[i] Tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm của tổ chức, cá nhân;
[ii] Khoản vay từ tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính khác.
5. Nguồn vốn ngắn hạn gồm:
a] Tiền gửi không kỳ hạn;
b] Các khoản sau đây có thời hạn còn lại đến 01 [một] năm:
[i] Tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm của tổ chức, cá nhân;
[ii] Khoản vay từ tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính khác.
1. Quỹ tín dụng nhân dân không được cho vay
không có bảo đảm, cho vay với điều kiện ưu đãi [ưu đãi về lãi suất, hồ sơ,
trình tự, thủ tục xét duyệt cho vay, biện pháp bảo đảm nghĩa vụ nợ và các biện
pháp xử lý thu h
a] Thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm
soát, Giám đốc, Phó Giám đốc
b] Tổ chức kiểm toán, kiểm toán viên đang kiểm toán và thanh tra viên đang thanh tra tại quỹ tín dụng nhân dân;
c] Doanh nghiệp có một trong những đối tượng quy định tại điểm a khoản này sở hữu trên 10% vốn điều lệ của doanh nghiệp đó;
d] Người thẩm định, xét duyệt cho vay của
quỹ tín
2. Đối với các khoản cho vay các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này, quỹ tín dụng nhân dân phải bảo đảm các yêu cầu sau đây:
a] Tổng mức dư nợ cho vay không được vượt quá 5% vốn tự có của quỹ tín dụng nhân dân;
b] Việc cho vay phải được Hội đồng quản trị thông qua và phải công khai trong quỹ tín dụng nhân dân;
d] Báo cáo Đại hội thành viên đối với khoản cho vay phát sinh đến thời điểm lấy số liệu để họp Đại hội thành viên.
4. Tổng mức dư nợ cho vay đối với một khách hàng không được vượt quá 15% vốn tự có của quỹ tín dụng nhân dân.
5. Tổng mức dư nợ cho vay đối với khách hàng và người có liên quan không được vượt quá 25% vốn tự có của quỹ tín dụng nhân dân, trong đó mức cho vay đối với một khách hàng không được vượt quá tỷ lệ quy định tại khoản 4 Điều này.
a] Các khoản cho vay theo ủy thác của Chính phủ, tổ chức [bao gồm cả tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài] và cá nhân;
b] Các khoản cho vay có bảo đảm toàn bộ b
7. Vốn tự có quy định tại điểm a khoản 2, khoản 4 và khoản 5 Điều này được xác định theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Thông tư này.
Điều 9. Báo cáo
Quỹ tín dụng nhân dân báo cáo việc thực hiện các quy định về giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động theo quy định của Ngân hàng Nhà nước.
Quỹ tín dụng nhân dân, cá nhân có liên quan vi phạm các quy định tại Thông tư này sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật tùy theo tính chất, mức độ vi phạm.
Chương III
QUY ĐỊNH CHUYỂN TIẾP
Điều 11. Trách nhiệm của quỹ tín dụng nhân dân
1. Tại thời điểm Thông tư này có hiệu lực thi hành, quỹ tín dụng nhân dân chưa bảo đảm tuân thủ các giới hạn, tỷ lệ đảm bảo an toàn quy định tại Thông tư này phải xây dựng các phương án xử lý và chủ động tổ chức thực hiện ngay các biện pháp xử lý để tuân thủ đúng quy định.
Trường hợp Cục Thanh tra, giám sát
ngân hàng nơi quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính, Ngân hàng Nhà nước chi
nhánh tỉnh, thành ph
1. Tại thời điểm Thông tư này có hiệu lực
thi hành, quỹ tín
a] Quỹ tín dụng nhân dân không được cho vay trung hạn và dài hạn đến khi đáp ứng tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều 7 Thông tư này;
2. Phương án xử lý của quỹ tín dụng nhân dân bao gồm tối thiểu các nội dung sau:
a] Tỷ lệ cụ thể không đảm bảo theo quy định;
b] Biện pháp và kế hoạch xử lý để đảm bảo sau thời hạn tối đa 12 [mười hai] tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành tuân thủ đúng quy định.
1. Đối với các hợp đồng cho vay được ký kết
trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, quỹ tín dụng nhân dân và khách
hàng được tiếp tục thực hiện theo các thỏa thuận đã ký kết cho đến hết thời hạn
của hợp đồng. Việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng nói trên chỉ được thực hiện nếu nội dung sửa
đ
2. Tại thời điểm Thông tư này có hiệu lực thi hành, quỹ tín dụng nhân dân có các khoản cho vay đối với khách hàng vượt quá giới hạn quy định tại điểm a khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 8 Thông tư này được xử lý như sau:
a] Quỹ tín dụng nhân dân không được cho vay thêm bất kỳ khoản vay nào đối với các khách hàng không đảm bảo quy định về giới hạn cho vay cho đến khi đáp ứng quy định về giới hạn cho vay tại điểm a khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 8 Thông tư này;
b] Quỹ tín dụng nhân dân phải xây dựng phương án xử lý, trong đó tối thiểu có các nội dung sau:
[i] Danh sách khách hàng và các khoản cho
vay đ
[ii] Biện pháp và kế hoạch xử lý để đảm bảo quy định, bao gồm cả việc thu hồi nợ, tăng vốn điều lệ.
Sau thời hạn chuyển tiếp tại phương án
xử lý quy định tại Điều 12 Thông tư này hoặc sau th
Chương IV
1. Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng có trách nhiệm:
a] Chủ trì phối hợp với các Vụ, Cục thuộc
Ngân hàng Nhà nước trình
b] Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng có trách nhiệm:
[i] Thanh tra, giám sát, xử lý đối với các hành vi vi phạm của quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng trong việc thực hiện các quy định tại Thông tư này;
[ii] Tiếp nhận quy định nội bộ của quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn, yêu cầu quỹ tín dụng nhân dân chỉnh sửa, bổ sung quy định nội bộ theo quy định tại khoản 6 Điều 4 Thông tư này;
[iii] Thẩm định phương án xử lý, yêu c
[iv] Gửi quy định nội bộ, kết quả thẩm định phương án xử lý chuyển tiếp cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố để phối hợp trong quản lý, giám sát việc thực hiện các quy định tại Thông tư này của quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn.
2. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
a] Thanh tra, giám sát, xử lý đ
b] Hướng dẫn các quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn trong việc thực hiện các quy định tại Thông tư này;
c] Tiếp nhận quy định nội bộ của quỹ tín
d] Thẩm định phư
đ] Trên cơ sở kết quả thanh tra, giám
sát các quỹ tín dụng nhân
e] Phối hợp với Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng trong quản lý, giám sát việc thực hiện các quy định tại Thông tư này của quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn.
Chương V
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 16. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày
2. Các quy định sau đây hết hiệu lực thi hành:
a] Quyết định số 1328/2005/QĐ-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2005 về việc ban hành Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở;
b] Khoản 3 Điều 37 Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31 tháng 3 năm 2015 quy định về quỹ tín dụng nhân dân.
Điều 17. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, giám
sát ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh t
Nơi nhận:
PHÓ THỐNG ĐỐC
PHỤ LỤC 1
VIỆC XÁC ĐỊNH VỐN TỰ CÓ
[Ban
hành kèm theo Thông tư
1. Vốn cấp 1:
Đ
Mục
Cấu phần
Cách xác đ
Ví dụ
1
Vốn điều lệ [vốn đã góp của thành viên]
Lấy số liệu Vốn điều lệ
300
2
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định
Lấy số liệu Vốn đầu tư xây dựng cơ bản,
mua sắm tài sản cố định trong khoản mục vốn của quỹ tín dụng trên Bảng cân đ
15
3
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
Lấy số liệu Quỹ dự tr
50
4
Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ
Lấy số liệu Quỹ đ
100
5
Vốn của các tổ chức, cá nhân tài trợ không hoàn lại cho Quỹ tín dụng nhân dân
Lấy số liệu Vốn khác trong khoản mục Quỹ của quỹ tín dụng trên Bảng cân đối kế toán.
50
6
Lợi nhuận không chia
Xác định theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 2 của Thông tư này.
85
7
Cấu phần vốn cấp 1
= [1] + [2] + [3] + [4] + [5] + [6]
600
8
Lỗ lũy kế
Lấy số liệu L
0
9
Vốn góp vào ngân hàng hợp tác xã
Lấy số liệu Góp v
10
Vốn cấp 1
= [7] - [8] - [9]
590
10
Quỹ dự phòng tài chính
Lấy số liệu Qu
10
11
Dự phòng chung
Lấy số liệu Dự phòng chung trong khoản mục Dự phòng rủi ro cho vay tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước trên Bảng cân đối kế toán, nhưng tối đa không quá 1,25% tài sản có rủi ro.
10
Vốn cấp 2
= [10] + [11]
20
Vốn tự có
= Vốn cấp 1 + Vốn cấp 2
610
12
100% ph
100% tổng số dư nợ của tài khoản chênh
lệch đánh giá lại tài sản c
10
V
= Vốn tự có - [12]
600
GIÁ TRỊ TÀI SẢN CÓ RỦI RO
[Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2015/TT-NHNN ngày
Đơn vị tính: triệu đồng
Mục
Cấu phần
Số tiền
Hệ số rủi ro
Giá trị tài sản "Có" rủi ro
[1]
[2]
[3]
Nhóm tài sản Có
[TS
= [a] + [b]
+ [c] + [d] + [đ] +
a
Tiền mặt
32
0%
0
b
Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
0
0%
0
c
Tiền gửi tại ngân hàng hợp tác xã
40
0%
0
d
Dư nợ cho vay có bảo đảm toàn bộ bằng tiền, tiền gửi tại chính quỹ tín dụng nhân dân phát hành
0
0%
0
đ
Dư nợ cho vay được bảo đảm toàn bộ b
0
0%
0
e
Dư nợ cho vay b
0
0%
0
Nhóm TSC có hệ số rủi ro 20%
= [g] + [h]
g
Tiền gửi thanh toán tại ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
0
20%
0
h
Dư nợ cho vay được bảo đảm toàn bộ b
0
20%
0
Nhóm TSC có h
= [
i
Dư nợ cho vay được bảo đảm toàn bộ bằng nhà ở, quyền sử dụng đất, nhà ở gắn với quyền sử dụng đất của bên vay
3.000
50%
1.500
Nhóm TSC có hệ số rủi ro 100%
= [k] + [I]
k
Tài sản c
2.500
100%
2.500
Các tài sản Có khác còn lại trên bảng
cân đ
400
100%
400
Tổng tài sản Có rủi ro
4.400
PHỤ LỤC 3
MẪU BẢNG PHÂN TÍCH CÁC TÀI SẢN CÓ CÓ THỂ THANH TOÁN
NGAY VÀ CÁC TÀI SẢN NỢ PHẢI THANH TOÁN
[Ban h
Đơn vị tính: triệu đồng
Khoản mục
Giá trị trên sổ sách
Tỷ lệ xác định
Giá trị để tính toán
Tổng cộng
Căn cứ xác định thời gian đến hạn /Ghi chú
Ngày làm việc tiếp theo
T
Ngày làm việc tiếp theo
T
[1]
[2]
[3]
[4] = [
[5] = [2] x [3]
[6] = [4] + [5]
I. Tài sản Có có
thể thanh toán ngay
164
307
247,3
1. Tiền mặt tại quỹ
20
Không điền
100%
20
Không
20
Số dư cuối ngày hôm trước
2. Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
0
Không điền
100%
0
Không điền
0
Số dư cuối ngày hôm trước
3. Tiền gửi tại ngân hàng hợp tác xã [3.1+3.2]
32
60
100%
32
60
92
Tiền gửi tại ngân hàng
hợp tác xã trừ số tiền gửi điều hòa tối thiểu phải duy trì theo quy
3.1. Không kỳ hạn
12
Không điền
100%
12
Không điền
12
Số dư cuối ngày hôm trước
- Gốc
10
Không điền
100%
10
Không điền
10
- Lãi
2
Không điền
100%
2
Không điền
2
3.2. Có kỳ hạn
20
60
100%
20
60
80
Theo kỳ hạn trên hợp đồng tiền gửi
- Gốc
18
50
100%
18
50
68
- Lãi
2
10
100%
2
10
12
4. Tiền gửi thanh toán tại ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
30
Không điền
100%
30
Không điền
30
Số dư cuối ngày hôm trước
5. Dư nợ đến hạn thanh toán của các khoản cho vay [trừ nợ xấu] có bảo đảm bằng tài sản
22
89
80%
17,6
71,2
88,8
Theo kỳ hạn trên hợp đồng vay
- Gốc
20
80
80%
16
64
80
- Lãi
2
9
80%
1,6
7,2
8,8
6. Dư nợ đến hạn thanh toán của các khoản cho vay [trừ nợ xấu] không có bảo đảm bằng tài sản
30
110
75%
22,5
82,5
105
Theo kỳ hạn tr
- Gốc
28
100
75%
21
75
96
- Lãi
2
10
75%
1,5
7,5
9
7. Dư nợ đến hạn của các khoản nợ khác phải thu
30
48
70%
21
33,6
54,6
Lấy số tiền chắc chắn sẽ thu được phát sinh từ việc thực hiện Tài sản Có khác theo hướng dẫn của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về chế độ báo cáo tài chính đối với quỹ tín dụng nhân dân và các văn bản khác có liên quan, điền vào các cột thích hợp tương ứng với ngày phát sinh dòng tiền.
II. Tài sản Nợ phải thanh toán
[
102
211
1. Tiền gửi có kỳ hạn của khách hàng đến hạn thanh toán
22
116
100%
22
116
138
Theo kỳ hạn trên hợp đồng tiền gửi
- Gốc
20
105
100%
20
105
125
- Lãi
2
11
100%
2
11
13
2. Tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng
34
Không điền
15%
5,1
Không điền
5,1
Số dư bình quân trong thời gian 30 ngày liền kề trước kể từ ngày hôm trước
- Gốc
30
Không điền
15%
4,5
Không điền
4,5
- Lãi
4
Không điền
15%
0,6
Không điền
0,6
3. Các khoản vay từ tổ chức tín dụng
khác, tổ chức tài chính
95
100%
16
95
111
Theo kỳ hạn trên hợp đồng vay
- Gốc
15
90
100%
15
90
105
- Lãi
1
5
100%
1
5
6
4. Các khoản nợ khác đến hạn thanh toán
30
0
100%
30
0
30
Lấy số tiền phát sinh từ việc
thực hiện nghĩa vụ của Các khoản nợ khác theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà
nước về ch
Tài sản Có có thể thanh toán ngay của ngày làm việc tiếp theo/Tài sản Nợ phải thanh toán của ngày làm việc tiếp theo
Tài sản
Có có thể thanh toán ngay trong khoảng thời gian 7 ngày làm việc tiếp theo
/ Tài sản Nợ phải thanh toán trong khoảng th