So sánh zenfone 5 và zenfone 6 năm 2024

Theo như đã đưa tin [CES 2014] Asus giới thiệu dòng điện thoại Zenfone giá rẻ, cấu hình tốt mới với 3 model đầu tiên Zenfone 4, 5, 6

Tuy cấu hình ở mức bình thường nhưng mức giá Asus đưa ra mới thực sự hấp dẫn chỉ từ 99$ cho Zenfone 4, 149$ cho Zenfone 5, 199$ cho Zenfone 6 thì hứa hẹn sẽ nhận được sự quan tâm lớn của người dùng. Sau đây là hình ảnh trên tay nhanh của Zenfone 5 và Zenfone 6. Cả về thiết kế cũng như giao diện Zen OS đi kèm.

Asus Zenfone 5:

Là thiết thị tầm trung cấp thấp màn hình lớn 5” độ phân giải 720p, Asus Zenfone 5 phù hợp để cạnh tranh với LG G Pro Lite hay Xperia C. Máy được trang bị chip lõi kép Intel Atom Z2580 tốc độ 2.0GHz và có bộ nhớ RAM 1GB. Điểm mạnh của Asus Zenfone 5 là máy ảnh với độ phân giải 8.0 Megapixel đi kèm công nghệ PixelMaster và khẩu độ f/2.0 hứa hẹn sẽ đưa đến cho chúng ta những bức ảnh ấn tượng. Ngoài ra tính năng cảm ứng siêu nhạy qua bút hay găng tay cũng là một ưu điểm khác của chiếc máy.

Asus Zenfone 5 có pin 2050 mAh Li-Po. Kích thước 148.2 x 72.8 x 10.3mm và nặng 140g. Lựa chọn màu sắc là đen, trắng đỏ, xanh và vàng. Hỗ trợ 2 sim MicroSD

Asus Zenfone 6:

Asus Zenfone 6 được Asus định hướng là một chiếc Phablet tầm trung kích thước 166,9 x 84,3 x 9,9 mm với một màn hình 6” độ phân giải 720p, cảm ứng siêu nhạy. Ngoài ra cấu hình chi tiết của chiếc máy giống ý hệt Asus Zenfone 5, tuy nhiên bộ nhớ Ram được nâng lên 2GB, Camera 13MP f/2.0.

Dung lượng pin được đưa lên 3,240 mAh, Lựa chọn màu sắc lại giảm xuống: đen, trắng, đỏ và vàng. Cũng như phiên bản 4” và 5”, Asus Zenfone 6 cũng hỗ trợ 2 sim microSD.

Trong phân khúc thị trường tầm trung hiện nay thật khó có smartphone nào có thể qua mặt được dòng Zenfone của Asus. Hãy cùng so sánh 3 smartphone nổi trội của gia đình Zenfone

Dòng Zenfone của Asus sử hữu thiết kế khá giống nhau với vẻ ngoài thanh kịch và cứng cáp. Mặt trước máy phía trên là logo Asus cùng loa đàm thoại trong khi viền dưới được tạo vân tròn đồng tâm khá bắt măt. Nắp lưng làm bằng nhựa và sở hữu nhiều màu sắc khác nhau, như trắng ngọc trai, đen than, đỏ anh đào, vàng champagne, và tím. Nhờ vậy, người dùng có thể tùy chọn màu sắc của máy theo đúng sở thích cá nhân. Nhìn chung, cả 5 màu đều đẹp, trẻ trung và mang lại cảm giác sang trọng.

So sánh thông số kỹ thuật Asus Zenfone 5, Zenfone 6 và Zenfone 2:

Asus Zenfone 5

So sánh giá Asus Zenfone 5

Asus Zenfone 6

So sánh giá Asus Zenfone 6

Asus Zenfone 2

So sánh giá Asus Zenfone 2

Giá tham khảo

3.990.000 VNĐ

5.490.000 VNĐ

5.590.000 VNĐ

Hệ điều hành

Android [5.0, 4.4, 4.3]

Android [5.0, 4.4, 4.3] ASUS Zen UI

Android [5.0] Zen UI

Kích thước

5.83 x 2.87 x 0.41 inches [148.2 x 72.8 x 10.3 mm]

6.57 x 3.32 x 0.39 inches [166.9 x 84.3 x 9.9 mm]

6.00 x 3.04 x 0.43 inches [152.5 x 77.2 x 10.9 mm]

Trọng lượng

145 g

196 g

170 g

Màn hình

Kích thước

5.0 inches

6.0 inches

5.5 inches

Độ phân giải

720 x 1280 pixels

720 x 1280 pixels

1080 x 1920 pixels

Mật độ điểm ảnh

294 ppi

245 ppi

403 ppi

Công nghệ

IPS LCD

IPS LCD

IPS LCD

Tỷ lệ màn hình so với máy

63.84 %

70.52 %

70.35 %

Camera

Camera sau

8 megapixels

13 megapixels

13 megapixels

Flash

LED

LED

Dual LED

Khẩu độ

F2.0

F2.0

F2.0

Tính năng

Zoom kỹ thuật số, chỉnh sửa hình ảnh, [BSI], lấy nét tự động, Gắn vị trí hình ảnh

Zoom kỹ thuật số, ổn định quang học, BSI, tự động lấy nét, Gắn vị trí hình ảnh

Nhận diện khuôn mặt, nhận diện nụ cười, Zoom kỹ thuật số, ổn định quang học, BSI, tự động lấy nét, Gắn vị trí hình ảnh

Chủ Đề