Shake là gì

1. Shake it, shake it

Lắc cái mông đi nào, lắc đi nào

2. Shake it!

Lắc nào!

3. Shake your ass.

Lắc mông đi.

4. Shake it out

Cố gắng lên nhé

5. Shake your ass!

Lắc mông đi.

6. You shake it.

Chỉ cần lắc nó

7. Shake the hot things!

Lắc mông đi chứ!

8. Shake it off, man.

Duỗi ra đi anh bạn.

9. We felt the house shake.

Chúng tôi thấy ngồi nhà rung lắc.

10. Shake it for the general.

Lắc cho đại tướng xem đi!

11. let me shake it off like a donkey would shake off something it doesn't like.

Hãy để tôi lắc nó như một con lừa sẽ lắc ra một cái gì đó nó không thích

12. Yeah, I'm gonna shake it!

Đó, tôi sẽ lắc hàng!

13. Can you shake him off?

Mày lắc cho nó rơi được không?

14. Martin, I wanna shake your hand.

Martin, tôi muốn bắt tay ông.

15. Tonight, let us shake this cave.

Đêm nay... Hãy rung chuyển hang động này.

16. Fuckin'A, let me shake your hand.

Mẹ kiếp, để tôi bắt tay anh nào

17. I want to shake your hand.

Tôi muốn bắt tay cậu.

18. How about some fries and a shake?

Vậy khoai chiên và 1 ly shake được không?

19. I hope this don't shake Rita up.

Tôi hi vọng thứ này không làm Rita dựng đứng lên.

20. 11 The very pillars of heaven shake;

11 Các cột chống trời run rẩy;

21. The croc again continues to shake me.

Con cá sấu, một lần nữa, tiếp tục lắc người tôi.

22. Was strong enough to shake this entire plane.

Vì những gì cô cảm giác đủ mạnh để rung toàn bộ máy bay.

23. You shake it hard and it breaks apart.

Bạn lắc nó thật mạnh và nó bị gẫy ra.

24. Now get up there and shake those dicks!

Giờ lên kia và lắc mông đi!

25. And Baʹshan and Carʹmel shake off their leaves.

Ba-san và Cạt-mên trụi hết lá.

26. Shake it, and you have a lesbian couple.

Lắc nó lên, và bạn có một cặp đồng tính nữ.

27. Shake his hand and give him the money.

Đùa vài câu, bắt tay rồi luồn vào ít tiền.

28. Aren't you afraid they'll shake down your cell?

Nếu họ lục soát xà lim của anh thì sao?

29. Shake the dust from your feet and depart.’

giũ bụi đất nơi bàn chân, chẳng nên buồn’.

30. Rough winds do shake the darling buds of May.

Các cơn gió làm lung lay chồi non trong tháng 5 [ đọc bùa chú gì đó?

31. That soul, though all hell should endeavor to shake,

Cho dù tất cả ngục giới cố gắng lung lay đức tin người ấy,

32. Know what happens if I shake my trigger finger?

Mày biết chuyện gì xảy ra nếu ngón tay bóp cò của tao run không?

33. All right, I'm gonna go make a protein shake.

Thôi, tớ đi làm món sữa lắc protein đây.

34. Well, it's just a feeling that I can't shake.

Chỉ là một cảm giác tôi không thể rũ bỏ.

35. The title track, "Shake That Brass", featured Girls' Generation's Taeyeon.

Bài hát chủ đề "Shake That Brass" feat Taeyeon của Girls' Generation.

36. I won't shake the tree until the cavalry gets there.

Tôi sẽ không manh động đến khi đội hỗ trợ đến.

37. Yeah, Tony, get him some fries and a strawberry shake.

Ừ, Tony, lấy cho nó ít khoai chiên và 1 ly nước dâu luôn nhé.

38. “His hand was thrust out to shake mine,” Corrie recalled.

Corrie nhớ lại: “Ông ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.

39. But I mentally shake hands with you for your answer.

Nhưng trong lòng tôi muốn bắt tay cô vì câu trả lời đó.

40. If you understand, shake rattle once for yes, twice for no.

Nếu anh hiểu, lắc cái lúc lắc này một lần là có, hai lần là không.

41. So many theories, you just sit back and shake your head.

Có quá nhiều giả thuyết, bạn ngả người và lắc đầu.

42. It's not good for you to shake your head like that

Quay như vậy không tốt cho xương sống đâu!

43. Bitch, you gotta shake it 'til your camel starts to hurt!"

Cưng, em phải lắc cho đến khi đôi bướu của em rụng rời."

44. Going back in there With names just might Shake him up.

Quay lại trong đó với tên có thể làm hắn lay động.

45. My hand is powdered, so the shake is firm and dry.

Tôi đã xoa bột vào tay rồi, bắt tay chắc và khô rang luôn nhé.

46. The initial death toll will shake world governments to their core.

Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can.

47. 8 Back and forth the earth began to shake and rock;+

8 Bấy giờ trái đất rúng động lay chuyển;+

48. The cherry is a particle moving through the Higgs field, the shake.

Trái sơ ri này là một hạt đang đi qua trường Higgs, ly shake này đây.

49. 2 Shake off the dust, rise and take a seat, O Jerusalem.

2 Hãy giũ bụi, trỗi dậy và ngồi lên, hỡi Giê-ru-sa-lem!

50. It must be hard to shake the whole double agent thing, huh?

Cô thật giỏi trong việc làm gián điệp hai mang nhỉ?

Tiếp nối những bài học tiếng Anh đầy bổ ích và thú vị thì hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về Cấu Trúc và Cách Dùng từ SHAKE trong câu Tiếng Anh.

[ảnh minh họa cho SHAKE trong tiếng Anh]

1. Shake nghĩa là gì

Cách phát âm: /ʃeɪk/

Loại từ: Danh từ, Động từ

Nghĩa:

SHAKE - DANH TỪ:

Nghĩa 1: sự rung, sự lắc, sự giũ [ hành động lắc một cái gì đó]

Nghĩa 2: run,[ chuyển động ngắn, nhanh từ bên này sang bên kia mà cơ thể bạn tạo ra do bạn bị ốm, sợ hãi hoặc uống quá nhiều rượu]

Nghĩa 3: một mảnh gỗ phẳng được tách [= cắt bằng công cụ như rìu] từ một khối, sau đó cố định thành hàng để làm mái nhà hoặc tường bao che

Nghĩa 4: một lúc, một lát

SHAKE - ĐỘNG TỪ:

Nghĩa 1: di chuyển vật gì đó ra trước và ra sau hoặc lên và xuống theo các chuyển động nhanh, ngắn

Nghĩa 2: run, thực hiện các chuyển động nhanh, ngắn hoặc bạn cảm thấy như thể bạn đang làm điều này, bởi vì bạn đang lạnh, sợ hãi hoặc khó chịu

Nghĩa 3: khiến ai đó cảm thấy khó chịu và phiền phức

Nghĩa 4: lung lay, lay động, lay chuyển, làm cho niềm tin của ai đó trở nên kém chắc chắn hoặc mạnh mẽ hơn; làm suy yếu

Nghĩa 5: thoát khỏi một cái gì đó

2. Ví dụ Anh - Việt

[ảnh minh họa cho SHAKE trong tiếng Anh]

  • She couldn't shake the feeling that Tim had another motive.

  • Cô không thể thoát khỏi cảm giác rằng Tim có động cơ khác.

  • I've had this cold all month and just can't seem to shake it.

  • Tôi đã bị cảm lạnh này cả tháng và dường như không thể thoát khỏi được nó.

  • The defense failed to shake Polly’s testimony.

  • Người bào chữa không thể lay chuyển lời khai của Polly.

  • Nothing could shake my sister's conviction that there was no substitute for hard work.

  • Không gì có thể lay chuyển được niềm tin của chị tôi rằng không gì có thể thay thế được sự chăm chỉ.

  • The novel writer was shaken by the angry emails he received.

  • Người tiểu thuyết gia đã bị kích động bởi những email giận dữ mà ông nhận được.

  • He was soaking wet and shaking when he finally got home.

  • Anh ấy ướt sũng và run rẩy khi về đến nhà.

3. Một số cụm từ liên quan với SHAKE

[ảnh minh họa cho SHAKE trong tiếng Anh]

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

milkshake

sữa lắc

[thức uống làm từ sữa và thường là kem và hương vị như trái cây hoặc sôcôla, trộn với nhau cho đến khi mịn]

  • I love a chocolate milkshake very much.

  • Tôi thích một ly sữa lắc sôcôla rất nhiều.

shake-up

sự cải tổ

[một sự thay đổi lớn trong cách tổ chức thứ gì đó]

  • The arrival of the new baby caused a thorough shake-up of our family life.

  • Sự xuất hiện của đứa con mới lớn đã khiến cuộc sống gia đình chúng tôi bị xáo trộn hoàn toàn.

shakeout

tình huống trong đó mọi người mất việc làm hoặc các công ty ngừng kinh doanh do kinh tế khó khăn

  • The shakeout in the labor market after Lunar New Year usually makes January a bad month for unemployment.

  • Sự rung chuyển của thị trường lao động sau Tết Nguyên đán thường khiến tháng Giêng trở thành một tháng tồi tệ cho tình trạng thất nghiệp.

shake down someone

trấn lột

[lấy tiền từ ai đó bằng cách đe dọa]

  • They tried to shake her down for ten bucks.

  • Bọn chúng cố trấn lột 10 đô từ cô ấy.

shake off something

loại bỏ một cái gì đó tồi tệ

  • You had to shake off a bad case of nerves before taking the exam.

  • Bạn phải rũ bỏ cảm giác lo lắng tồi tệ trước khi thi.

shake someone up

làm ai đó buồn, thất vọng

  • It really shook me up when my only best friend moved away.

  • Nó thực sự làm tôi buồn bã khi người bạn thân duy nhất của tôi chuyển đi nơi khác.

shake something up

gây ra những thay đổi cho một cái gì đó, đặc biệt để cải tiến

  • She’s running for senator as an outsider who will shake things up.

  • Cô ấy đang tranh cử thượng nghị sĩ với tư cách là một người ngoài cuộc, người sẽ cải tiến mọi thứ.

shakedown

hoạt động lấy tiền từ ai đó bằng cách đe dọa hoặc lừa họ

  • Three policemen gave his place a real shakedown.

  • Ba cảnh sát đã cho anh ta một ổ lừa đảo thực sự.

in two shakes [of a lamb's tail]

rất nhanh

  • I'll be with you in two shakes, my dear.

  • Anh sẽ đến với em nhanh thôi, thân ái của anh.

more [...] than you can shake a stick at

rất nhiều

  • There are more whisky distilleries in this part of Iceland than you can shake a stick at.

  • Có vô số nhà máy chưng cất rượu ở Iceland.

on shaky ground

có khả năng thất bại

  • At least two factories are on shaky ground, and the town expects more to shut down.

  • Ít nhất hai nhà máy đang trên bờ vực thất bại và thị trấn dự kiến sẽ đóng cửa nhiều nhà máy hơn nữa.

shake a leg

được sử dụng để bảo ai đó hãy nhanh lên hoặc hành động nhanh hơn

  • Come on, Jonas, shake a leg or we'll never be ready in time for the movie.

  • Nào, Jonas, nhanh chân lên không là chúng ta sẽ không đến kịp lúc cho bộ phim đâu.

shake hands

bắt tay

  • "Congratulations, Timmy," he said, shaking the final winner by the hand.

  • “Xin chúc mừng, Timmy,” anh nói và bắt tay người chiến thắng cuối cùng.

shake your head

lắc đầu

[di chuyển đầu của bạn từ bên này sang bên kia, để thể hiện sự không đồng ý, buồn bã hoặc rằng bạn không muốn hoặc tin vào điều gì đó]

  • “That's impossible!" she said, shaking her head in disbelief.

  • "Không thể nào!" cô nói, lắc đầu không tin.

shake your fist

giơ bàn tay của bạn lên trên không với các ngón tay và ngón cái uốn cong, đồng thời di chuyển mạnh mẽ về phía sau và về phía trước, để thể hiện rằng bạn đang tức giận

  • She shook her fist at the driver who pulled out in front of her.

  • Cô nắm tay lắc lư với người tài xế đã phóng xe trước mặt cô.

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp về Cấu Trúc và Cách Dùng từ SHAKE trong câu Tiếng Anh. 

Video liên quan

Chủ Đề