Revitalise là gì

Ý nghĩa của từ revitalise là gì:

revitalise nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ revitalise Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa revitalise mình


0

  0


đem lại sức sống mới, đưa sức sống mới vào [cái gì]; tái sinh.



Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ revitalise trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ revitalise tiếng Anh nghĩa là gì.

revitalise* ngoại động từ- đem lại sức sống mới, đưa sức sống mới vào [cái gì]; tái sinh
  • certifiably tiếng Anh là gì?
  • bookbinding tiếng Anh là gì?
  • demand report tiếng Anh là gì?
  • accommodator tiếng Anh là gì?
  • veal-skin tiếng Anh là gì?
  • creeping discharge tiếng Anh là gì?
  • gormandizer tiếng Anh là gì?
  • trainees tiếng Anh là gì?
  • exiguous tiếng Anh là gì?
  • computer term tiếng Anh là gì?
  • Operating income tiếng Anh là gì?
  • footgear tiếng Anh là gì?
  • fusion process tiếng Anh là gì?
  • sphygmus tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của revitalise trong tiếng Anh

revitalise có nghĩa là: revitalise* ngoại động từ- đem lại sức sống mới, đưa sức sống mới vào [cái gì]; tái sinh

Đây là cách dùng revitalise tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ revitalise tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

revitalise* ngoại động từ- đem lại sức sống mới tiếng Anh là gì? đưa sức sống mới vào [cái gì] tiếng Anh là gì?

tái sinh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "revitalize", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ revitalize, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ revitalize trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. A few months ago, I made a promise to help revitalize Starling City.

tôi đã hứa sẽ giúp hồi sinh Starling City.

2. We need to revitalize the arts and sciences of today, we need to take responsibility for the future.

Chúng ta cần khôi phục nghệ thuật và khoa học ngày nay chúng ta cần chịu trách nhiệm cho tương lai

3. He took the oath of office on 25 February 2008, vowing to revitalize the economy, strengthen relations with the United States and "deal with" North Korea.

Ông nhậm chức vào ngày 25 tháng 2 năm 2008 cùng với cam kết về chấn hưng kinh tế, tăng cường mối quan hệ với Mỹ và thỏa thuận với Bắc Triều Tiên.

Video liên quan

Chủ Đề