@phụng phịu - Want to be humoured, coddle oneself
=Phụng phịu với mẹ+To want to be humoured by one's mother
phụng phịu Dịch Sang Tiếng Anh Là
+ want to be humoured, coddle oneself = phụng phịu với mẹ to want to be humoured by one's mother
- sulk, look unhappy, sullen
Cụm Từ Liên Quan :
Dịch Nghĩa phung phiu - phụng phịu Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford
Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary
Dịch từ [from]: GOOGLE
Nghĩa :welcome
Dịch từ [from]: Vi-X Online
Nghĩa : want to be humoured, coddle oneself
- ví dụ : phụng phịu với mẹ to want to be humoured by one's mother
Nghĩa : sulk, look unhappy, sullen
Dịch từ [from]: HỒ NGỌC ĐỨC
Nghĩa : Want to be humoured, coddle oneself
- ví dụ : Phụng phịu với mẹ
- Nghĩa là: To want to be humoured by one's mother
Xem thêm:
phụng liễn, phụng mệnh, phung phá, phung phí, phung phí một cách ngu xuẩn, phúng phính, phưng phức, phung phúng, phừng phừng, phùng ra, phụng sự, phụng thờ, phúng viếng, phước, phướn,
[phụng phịu] | ||
Want to be humoured, coddle oneself. | ||
Phụng phịu với mẹ | ||
To want to be humoured by one's mother. | ||
sulk, look unhappy, sullen |
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phụng phịu", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phụng phịu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phụng phịu trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
1. Con trai của chị Peggy được nói đến ở đầu bài, thấy mặt em mình đỏ bừng, miệng phụng phịu, mắt đẫm lệ, thì cảm nhận được nỗi đau mà em mình phải chịu.
Peggy’s son, mentioned at the outset, noticed his younger brother’s flushed face, pouting lips, and tearful eyes, and he recognized the pain his brother was experiencing.