Phân tích 46 ra thừa số nguyên tố

Trả lời các câu hỏi trang 44, 45 SGK Toán 6 Cánh Diều. Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 46 Toán lớp 6 Cánh Diều tập 1. Bài 11 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố – Chương 1 Số Tự Nhiên

a] Hãy nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 30.

b] Tìm một ước nguyên tố của 91

a] Các số nguyên tố nhỏ hơn 30 là:  2;3;5;7;9;11;13;17;19;23;29.

b] Một ước số nguyên tố của 91 là: 7.

Luyện tập vận dụng 1

Tìm một ước nguyên tố của 187.

187=11.17.

Một ước nguyên tố của 187 là: 11.

Hoạt động 2

Viết số 12 thành tích của các thừa số nguyên tố.

Chia 12 cho 6 nên: 12 = 2.6.

Chia 6 cho 2 ta được : 6=2.3.

Vậy \[12 = 2.2.3 = {2^2}.3\]

Luyện tập vận dụng 2

Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố bằng cách viết “rẽ nhánh” và “theo cột dọc”.

Rẽ nhánh:

– Tìm một ước nguyên tố của 40, là 2.

– Viết 40 thành tích của 2 với một thừa số khác: 40=2.20.

– Vẽ 2 nhánh từ số 40 cho hai số 2 và 20.

– Tiếp tục tìm ước nguyên tố của 20, là 2.

– Viết số 20 thành tích của 2 với một thừa số khác: 20=2.10.

– Vẽ 2 nhánh từ số 20 cho hai số 2 và 10.

– Viết số 10 thành tích của 2 với 5: 10=2.5

– Vẽ 2 nhánh từ số 10 cho hai số 2 và 5.

Quảng cáo - Advertisements

– Hai số này đều là số nguyên tố nên ta dừng lại.

– Lấy tích tất cả các thừa số ở cuối cùng mỗi nhánh.

Theo cột dọc:

– Lấy 40 chia cho ước nguyên tố 2.

– Lấy thương là 20 chia tiếp cho ước nguyên tố 2.

– Lấy thương là 10 chia tiếp cho ước nguyên tố 2.

– Lấy thương là 5 chia tiếp cho ước nguyên tố 5.

Rẽ nhánh:

Cột dọc:

Vậy \[40 = 2.2.2.5 = {2^3}.5\]

Luyện tập vận dụng 3

Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố.

– Lấy 450 chia cho ước nguyên tố 2.

– Lấy thương là 225 chia tiếp cho ước nguyên tố 3.

– Lấy thương là 75 chia tiếp cho ước nguyên tố 3.

– Lấy thương là 25 chia tiếp cho ước nguyên tố 5.

– Lấy thương là 5 chia tiếp cho ước nguyên tố 5.

Theo chiều dọc:

 

Giải bài 1 trang 46 Toán 6 cánh diều

Phân tích các số nguyên ra thừa số nguyên tố: 45, 78, 270, 299

Số 45:

Vậy 45 = 3.3.5

Số 78:

 

Vậy 78 = 2.3.13

Số 270:

 

Vậy 270 = 2.3.3.3.5.

Số 299:

 

Vậy 299 = 13.23.

Bài 2 trang 46 SGK Toán 6 tập 1

a] Biết \[400 = {2^4}{.5^2}\]. Hãy viết 800 thành tích các thừa số nguyên tố

b] Biết \[320 = {2^6}.5\]. Hãy viết 3200 thành tích các thừa số nguyên tố

\[400 = {2^4}{.5^2}\]

\[800 = 400.2 = {2.2^4}{.5^2} = {2^5}{.5^2}\]

\[320 = {2^6}.5\]

\[3200 = 320.10 = {2^6}.5.10 = {2^6}.5.2.5 = {2^7}{.5^2}\]

Bài 3 trang 46 Toán 6 cánh diều tập 1

a] Biết \[2700 = {2^2}{.3^3}{.5^2}\]. Hãy viết 270 và 900 thành tích các thừa số nguyên tố

b] Biết \[3600 = {2^4}{.3^2}{.5^2}\]. Hãy viết 180  và 600 thành tích các thừa số nguyên tố

a] \[270 = 2700:10 = {2^2}{.3^3}{.5^2}:10 = {2.3^3}.5.10:10 = {2.3^3}.5\]

\[900 = {2^2}{.3^2}{.5^2}\]

b] \[180 = {2^2}{.3^3}.5\]

\[600 = {2^3}{.3.5^2}\]

Bài 4 trang 46 Toán 6

Hãy chỉ ra 2 số tự nhiên mà mỗi số đó có đúng 3 ước nguyên tố

2 số tự nhiên mà mỗi số đó có đúng 3 ước nguyên tố là: 30; 385.

Bài 5 trang 46 SGK Toán lớp 6 Cánh diều

Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước số của nó.

\[84 = {2^2}.3.7\]

84 = {1; 2; 3; 4;6; 7; 12; 14 ; 21; 28; 42; 84}

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Phân tích các số sau ra thừa số nguyên t:

a] 46;

b] 275;

c] 98;

d]1035.

Các câu hỏi tương tự

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Video liên quan

Chủ Đề