- Giáo dục
- Tuyển sinh
- Đại học
Thứ năm, 16/9/2021, 08:34 [GMT+7]
Đại học Tài chính - Marketing lấy điểm chuẩn 21,25-27,1, Đại học Ngân hàng TP HCM lấy 25-25-26,46, theo thông báo sáng 16/9.
Ngành Marketing của Đại học Tài chính - Marketing lấy cao nhất - 27,1 điểm ở chương trình đại trà, kế đó là Kinh doanh quốc tế 26,4 và Marketing chất lượng cao 26,2. Ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là Toán kinh tế [chương trình đại trà] 21,25. So với năm ngoái, điểm chuẩn các ngành tăng 1-2 điểm.
Ngoài ra, Đại học Tài chính - Marketing cũng công bố điểm chuẩn dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT. Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình môn học năm lớp 10, 11 và 12 trong tổ hợp xét tuyển theo thang 10. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm bài tiếng Anh nhân hệ số 2, sau đó quy về thang 30.
Năm nay, Đại học Tài chính - Marketing tuyển 4.500 chỉ tiêu ở các hệ đại trà, đào tạo theo cơ chế đặc thù, chất lượng cao và chương trình quốc tế. Trường đã công bố điểm chuẩn ba phương thức xét tuyển: Ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào điểm học tập THPT; xét học bạ THPT và xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức. Các ngành lấy điểm cao nhất phương thức xét học bạ là Marketing 28; Quản trị kinh doanh 27,3; Kinh tế, Luật kinh tế 27.
Tương tự, điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM cũng nhỉnh hơn năm ngoái 1-2 điểm, cao nhất ở ngành Ngôn ngữ Anh 26,46, tăng 2 điểm so với năm ngoái. Kế đó, ngành Quản trị Kinh doanh lấy 26,25 điểm, ngành Kinh doanh quốc tế 25,15, Luật Kinh tế 26.
Với hơn 3.200 chỉ tiêu năm nay, trường dành 2.485 xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT.
Trường cũng công bố điểm chuẩn cho thí sinh diện xét đặc cách tốt nghiệp THPT.
Mã trường: DMS TP HCM Tuyển sinh Điểm chuẩn Số 778 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận 028. 37720406 //tuyensinh.ufm.edu.vn/
Liên hệ
Tải về đề án tuyển sinh
Năm 2022
Phương thức tuyển sinh năm 2022
Tổng chỉ tiêu: 4.500
- Xét tuyển thẳng
- Xét học bạ
- Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực
- Xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn
Trường Đại học Tài chính – Marketing đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Tài chính – Marketing năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!
Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Tất cả các ngành |
Điểm chuẩn UFM năm 2022
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2022 như sau:
1.1 Diện ưu tiên xét tuyển thẳng [3 năm HSG, học sinh trường chuyên, HS đạt giải thi HSG, có chứng chỉ IELTS]
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Quản trị kinh doanh | 28.17 |
Marketing | 29.0 |
Bất động sản | 27.5 |
Kinh doanh quốc tế | 29.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 28.07 |
Kế toán | 28.03 |
Kinh tế | 28.8 |
Luật kinh tế | 28.6 |
Toán kinh tế | 27.87 |
Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2 quy về thang điểm 30] | 27.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 27.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [đặc thù] | 26.5 |
Quản trị khách sạn [đặc thù] | 26.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [đặc thù] | 26.0 |
Quản trị kinh doanh [CLC tiếng Anh toàn phần] | 27.0 |
Marketing [CLC tiếng Anh toàn phần] | 27.5 |
Kinh doanh quốc tế [CLC tiếng Anh toàn phần] | 27.5 |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 27.3 |
Marketing [CLC] | 27.9 |
Kế toán [CLC] | 27.2 |
Tài chính – Ngân hàng [CLC] | 27.0 |
Kinh doanh quốc tế [CLC] | 28.0 |
Bất động sản [CLC] | 27.0 |
1.2 Diện không ưu tiên
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Quản trị kinh doanh | 27.8 |
Marketing | 29.0 |
Bất động sản | 26.8 |
Kinh doanh quốc tế | 29.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 27.6 |
Kế toán | 27.5 |
Kinh tế | 28.1 |
Luật kinh tế | 28.0 |
Toán kinh tế | 27.12 |
Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2 quy về thang điểm 30] | 27.61 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [đặc thù] | 26.3 |
Quản trị khách sạn [đặc thù] | 25.6 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [đặc thù] | 25.0 |
Quản trị kinh doanh [CLC tiếng Anh toàn phần] | 26.0 |
Marketing [CLC tiếng Anh toàn phần] | 26.5 |
Kinh doanh quốc tế [CLC tiếng Anh toàn phần] | 26.5 |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 26.7 |
Marketing [CLC] | 27.8 |
Kế toán [CLC] | 26.6 |
Tài chính – Ngân hàng [CLC] | 26.7 |
Kinh doanh quốc tế [CLC] | 27.5 |
Bất động sản [CLC] | 26.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Quản trị kinh doanh | 819 |
Marketing | 876 |
Bất động sản | 756 |
Kinh doanh quốc tế | 863 |
Tài chính – Ngân hàng | 809 |
Kế toán | 810 |
Kinh tế | 815 |
Luật kinh tế | 821 |
Toán kinh tế | 749 |
Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2 quy về thang điểm 30] | 813 |
Hệ thống thông tin quản lý | 781 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [đặc thù] | 761 |
Quản trị khách sạn [đặc thù] | 745 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [đặc thù] | 726 |
Quản trị kinh doanh [CLC tiếng Anh toàn phần] | 773 |
Marketing [CLC tiếng Anh toàn phần] | 848 |
Kinh doanh quốc tế [CLC tiếng Anh toàn phần] | 874 |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 737 |
Marketing [CLC] | 799 |
Kế toán [CLC] | 756 |
Tài chính – Ngân hàng [CLC] | 761 |
Kinh doanh quốc tế [CLC] | 783 |
Bất động sản [CLC] | 723 |
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 25 |
Marketing | 26.7 |
Bất động sản | 23 |
Kinh doanh quốc tế | 25.7 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.8 |
Kế toán | 25.2 |
Kinh tế | 25.6 |
Luật kinh tế | 25.2 |
Toán kinh tế | 24.6 |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh x2, quy về thang 30] | 23.6 |
Hệ thống thông tin quản lý | 24.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù | 22 |
Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù | 22 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù | 22 |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 23.5 |
Marketing [CLC] | 25.3 |
Kế toán [CLC] | 23.8 |
Tài chính – Ngân hàng [CLC] | 23.5 |
Kinh doanh quốc tế [CLC] | 24.7 |
Bất động sản [CLC] | 23 |
Quản trị kinh doanh [Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần] | 23 |
Marketing [Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần] | 25 |
Kinh doanh quốc tế [Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần] | 24.3 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 25.9 |
Marketing | 27.1 |
Bất động sản | 25.1 |
Kinh doanh quốc tế | 26.4 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.4 |
Kế toán | 25.3 |
Kinh tế | 25.8 |
Luật kinh tế | 24.8 |
Toán kinh tế | 21.25 |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh x2, quy về thang 30] | 26.1 |
Hệ thống thông tin quản lý – Chương trình đặc thù | 25.2 |
Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù | 24.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù | 24.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù | 24.3 |
Quản trị kinh doanh – CLC | 25.3 |
Marketing – CLC | 26.2 |
Kế toán – CLC | 24.2 |
Tài chính – Ngân hàng – CLC | 24.6 |
Kinh doanh quốc tế – CLC | 25.5 |
Bất động sản – CLC | 23.5 |
Quản trị kinh doanh – Chương trình quốc tế | 24.0 |
Marketing – Chương trình quốc tế | 24.2 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình quốc tế | 24.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2020. 2019 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Quản trị kinh doanh | 22.3 | 25.3 |
Marketing | 24.5 | 26.1 |
Bất động sản | 19.4 | 23 |
Kinh doanh quốc tế | 23.75 | 25.8 |
Tài chính – Ngân hàng | 21.1 | 24.47 |
Kế toán | 21.9 | 25 |
Kinh tế | / | 24.85 |
Ngôn ngữ Anh | 20 | 23.8 |
Chương trình đào tạo đặc thù | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 18.8 | 22.7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.67 | 23.4 |
Quản trị khách sạn | 22.3 | 24 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21.2 | 22 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh | 19 | 23.9 |
Marketing | 19.2 | 24.8 |
Kế toán | 17.2 | 22.6 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 | 22.6 |
Kinh doanh quốc tế | 20 | 24.5 |
Quản trị khách sạn | 17.8 | 20.8 |
Chương trình đào tạo quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh | 18.7 | 20.7 |
Marketing | 18.5 | 22.8 |
Kế toán | 16.45 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 20 | 21.7 |