Nước chảy rất mạnh và nhanh có nghĩa là gì

Thông tin thuật ngữ xiết tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe].

Định nghĩa - Khái niệm

xiết tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ xiết trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ xiết trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xiết nghĩa là gì.

- 1 đg

Làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác. Xiết que diêm lên vỏ diêm. Xe phanh đột ngột, bánh xe xiết trên mặt đường. Mũi khoan xiết vào lớp đất đá. Xiết đậu xanh [cho tróc vỏ]. Mảnh đạn xiết qua vai [bay sát ngang qua]

[Dòng nước] chảy rất mạnh và nhanh. Dòng nước xiết như thác. Nước lũ chảy xiết.
- 2 x. siết.
- 3 đg. cn. xiết nợ. Lấy của người khác, bất kể đồng ý hay không, để trừ vào nợ.
- 4 p. [hay đg.]. [thường dùng phụ sau đg., có kèm ý phủ định]

[vch.]. Cho đến hết, đến cùng. Nhiều không đếm xiết. Mừng không kể xiết. Nói sao cho xiết. Khôn xiết*

[ph.]. Đặng. Khổ quá, chịu không xiết.

Thuật ngữ liên quan tới xiết

  • Trung Thành Đông Tiếng Việt là gì?
  • nu na Tiếng Việt là gì?
  • gặp Tiếng Việt là gì?
  • lạ trước quen sau Tiếng Việt là gì?
  • từ nan Tiếng Việt là gì?
  • lịch thiên văn Tiếng Việt là gì?
  • nói toạc Tiếng Việt là gì?
  • tim đen Tiếng Việt là gì?
  • trực nhật Tiếng Việt là gì?
  • Đạt Ma Tiếng Việt là gì?
  • Noong Bua Tiếng Việt là gì?
  • Yên Bắc Tiếng Việt là gì?
  • nảy lửa Tiếng Việt là gì?
  • thương tá Tiếng Việt là gì?
  • phách lối Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xiết trong Tiếng Việt

xiết có nghĩa là: - 1 đg. . Làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác. Xiết que diêm lên vỏ diêm. Xe phanh đột ngột, bánh xe xiết trên mặt đường. Mũi khoan xiết vào lớp đất đá. Xiết đậu xanh [cho tróc vỏ]. Mảnh đạn xiết qua vai [bay sát ngang qua]. . [Dòng nước] chảy rất mạnh và nhanh. Dòng nước xiết như thác. Nước lũ chảy xiết.. - 2 x. siết.. - 3 đg. cn. xiết nợ. Lấy của người khác, bất kể đồng ý hay không, để trừ vào nợ.. - 4 p. [hay đg.]. [thường dùng phụ sau đg., có kèm ý phủ định]. . [vch.]. Cho đến hết, đến cùng. Nhiều không đếm xiết. Mừng không kể xiết. Nói sao cho xiết. Khôn xiết*. . [ph.]. Đặng. Khổ quá, chịu không xiết.

Đây là cách dùng xiết Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xiết là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề