Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 14 tháng 4 năm 2022 , tức ngày 14-03-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt [Hoàng đạo] trong ngày là: Canh Tý [23h-1h]: Tư Mệnh, Nhâm Dần [3h-5h]: Thanh Long, Quý Mão [5h-7h]: Minh Đường, Bính Ngọ [11h-13h]: Kim Quỹ, Đinh Mùi [13h-15h]: Bảo Quang, Kỷ Dậu [17h-19h]: Ngọc Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu, Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn, .
Nên xuất hành - Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực [gọi là kiến trừ thập nhị khách], được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 14 tháng 3 năm 2022 là Chấp [Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.].
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh [sao tốt] và Hung tinh [sao xấu]. Ngày 14/04/2022, có sao tốt là Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Phổ hộ [Hội hộ]: Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Lục Hợp: Tốt mọi việc; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Coi ngày tốt xấu 14 tháng 4 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 14/4/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 14/4/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 14/4/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 14 tháng 4 năm 2022 tức ngày Đinh Dậu tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày [3] Vô cùng tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 14/4/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
14
Thứ năm
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hoàng đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Giáp Thìn
Ngày Đinh Dậu
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Thanh minh [ Trong sáng ] - mùa Xuân
THÁNG 3
Giờ Hoàng Đạo:
Tý [23:00-0:59]
Dần [3:00-4:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Mùi [13:00-14:59]
Dậu [17:00-18:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ năm, ngày: 14 - 4 - 2022
Âm lịch: 14 - 3 - 2022 - Ngày: Đinh Dậu, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC CHẤP
: Sơn hạ hỏa - Hành: Hỏa - Tiết khí[mùa]: Thanh minh [ Trong sáng ] - mùa Xuân
Nhị thập bát tú: Sao đẩu - Thuộc: Mộc tinh - sao: tốt - Con vật: con Giải
Đánh giá chung: [3] Vô cùng tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
An táng
Tế lễ, chữa bệnh
Hạn chế làm
Xuất hành, di chuyển
Mua nhà
Kiện tụng, tranh chấp
Cắt tóc
Không nên
Nhập trạch nhà mới
Ký hợp đồng
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: nam
Tài thần[tốt]: đông
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]:
Tý [23:00-0:59]
Dần [3:00-4:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Mùi [13:00-14:59]
Dậu [17:00-18:59]
Xấu với tuổi: Tân Mão,Quý Mão
Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Quý Dậu,Ất Mùi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
kim đường hoàng đạo, nguyệt đức hợp, địa tài, nguyệt giải, phổ hộ, lục hợp, kim đường, thiên đức hợp
Các sao xấu
Ngày Nguyệt Kỵ, hoang vu, ly sàng
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : đinh dậu
- Tức Can khắc Chi [Hỏa khắc Kim], ngày này là ngày cát trung bình [chế nhật].
- Nạp Âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kỵ các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục [Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần]
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC CHẤP
TốtXấuLập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.Xây đắp nền-tườngTuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Tân Mão,Quý Mão
Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Quý Dậu,Ất Mùi
Sao tốt
kim đường hoàng đạo
Tốt mọi việc
nguyệt đức hợp
Tốt mọi việc
địa tài
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
nguyệt giải
Tốt mọi việc
phổ hộ
Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
lục hợp
Tốt mọi việc
kim đường
Tốt mọi việc
thiên đức hợp
Tốt mọi việc
Sao xấu
Ngày Nguyệt Kỵ
Xấu mọi việc
hoang vu
Xấu mọi việc
ly sàng
Kỵ giá thú
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: đẩu [sao tốt *]
Ngũ hành: Mộc tinh
Động vật: con Giải
Nên làm :Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Kiêng cữ :Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.
Ngoại lệ :
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải [con cua]: Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Đinh“Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọtNgày Dậu“Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hạiGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn