Móng chân tiếng Trung là gì

Tiếng Trung Giao Tiếp Ngành Thẩm Mỹ, Nail, Spa Massage

Blog Chia Sẻ

Quá trình hội nhập khiến lượng người ngoài định đến du lịch và định cư ở Việt Nam ngày càng nhiều, trong đó có một phần không nhỏ là người Trung Quốc. Vì thế, để phục vụ tốt đối tượng khách hàng tiềm năng này, bạn cần hiểu và có thể giao tiếp cơ bản trong những tình huống hằng ngày.

Bài viết này, Miss Tram Academy xin giới thiệu một số từ vựng và mẫu câu giao tiếp cơ bản trong ngành Thẩm Mỹ, Nail, Spa Massage.

Phụ Lục Bài Viết

  • 1 Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Thẩm Mỹ, Nail, Spa Massage
  • 2 Một số câu hội thoại Tiếng Trung chuyên ngành Massage, Spa:
  • 3 Một số tính từ Tiếng Trung mô tả trong phòng:
  • 4 Một số từ vựng Tiếng Trung khác mà lễ tân thường sử dụng:

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Thẩm Mỹ, Nail, Spa Massage

STTTiếng TrungPhiên ÂmTiếng Việt
1美容和整形měiróng hé zhěngxíngLàm đẹp và phẫu thuật chỉnh hình
2整容zhěngróngphẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật chỉnh hình
3按摩穴位按摩ànmó xuéwèi ànmómát-xa bấm huyệt
4按摩ànmóMát xa, xoa bóp
5全身按摩quánshēn ànmómát-xa toàn thân
6足疗zúliáomát xa chân
7草药精油cǎoyào jīngyóutinh dầu thảo dược
8浸泡中药jìnpào Zhōngyàongâm thuốc bắc
9泥浴ní yùtắm bùn
10刮痧guāshācạo gió, đánh gió
11草药cǎoyàothảo dược
12皱纹zhòuwénnếp nhăn
13眼袋yǎndàitúi mắt, bọng mắt
14雀斑quèbāntàn nhang
15黑点[黑點]痕hēi diǎn hénđốm đen
16焦灼痕jiāo zhuó hénnám
17创[創]chuàngmụn
18粉刺fěncìmụn trứng cá
19去死皮qù sǐ pítẩy da chết
20做面膜zuò miànmóđắp mặt nạ
21护肤hùfūdưỡng da
22皮脂pízhībã nhờn
23皮肤护理pífū hùlǐchăm sóc da
24紧肤jǐn fūlàm săn chắc
25收缩毛孔shōu suō máokǒngthu nhỏ lỗ chân lông
26除毛chú máotriệt lông
27皱[皺]痕zhòu hénvết nhăn
28洗白xǐ báitắm trắng
29水疗shuǐliáo spathủy liệu pháp
30修眉xiūméitỉa lông mày
31文身wénshēnxăm mình
32黥嘴唇qíng zuǐ chúnxăm môi
33纹唇线wén chún xiànviền môi
34脱毛tuōmáotẩy lông, cạo lông
35瘦身shòushēngiảm béo
36抽脂chōu zhīhút mỡ
37脂肪zhīfángmỡ
38隆胸lóngxiōngnâng ngực
39隆鼻lóng bínâng mũi
40图案túànmẫu vẽ
41割双眼皮gē shuāng yǎnpícắt mí
42黑眼圈hēi yǎnquānquầng thâm mắt
43牙齿矫正yáchǐ jiǎozhèngniềng răng, kẹp răng
44涂指甲tú zhǐjiǎsơn móng
45盖[蓋]甲gài jiǎđắp móng
46甲锉jiǎ cuòdũa móng tay
47指甲刀zhǐjiǎdāo bấm móng tay
48美甲měijiǎsơn sửa móng tay
49指甲油zhǐjiǎ yóulàm móng
50画[畫]甲huà jiǎvẽ móng
51甲片jiǎ piànmóng tay giả
52洗甲油xǐ jiǎtẩy sơn móng tay
53減肥jiǎn féigiảm cân
54解剖jiě pōugiải phẫu
55审[審]美shěn měithẩm mỹ
56zhìnốt ruồi
57雪花膏xuě huā gāokem dưỡng
58化妆品huà zhuāng pǐnmỹ phẩm
59洗头[頭]xǐ tóugội đầu
60烫发[燙髮]tàng Fàuốn tóc
61洗发[髮]水xǐ fà shuǐdầu gội
62潤发[髮]露rùn fā lùdầu xả
63发胶[髮膠]fà jiāokeo xịt tóc
64烘发机[髮機]hōng fā jīmáy sấy
65油蒸yóu zhēnghấp dầu
66伸直头发[頭髮]shēn zhí tóu Fàduỗi tóc
67舒服shūfúthoải mái
68背痛bèi tòngđau lưng
69红外线hóngwàixiàntia hồng ngoại
70肩膀jiānbǎngvai
71桑拿浴sāngnáyùtắm hơi
72发酸fāsuānmỏi, ê ẩm

Note: Tiếng Anh Giao Tiếp Ngành Thẩm Mỹ, Nail, Spa Massage

Một số câu hội thoại Tiếng Trung chuyên ngành Massage, Spa:

Tiếng TrungPhiên ÂmTiếng Việt
您好!Nín hǎo!Chào anh/chị
请稍等.Qǐng shāo děngXin chờ một chút!
对不起,让您久等了Duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngleXin lỗi, để bạn chờ lâu
请这边走qǐng zhè biān zǒuXin mời đi lối này
请问有什么可以帮你?Qǐngwèn yǒu shé me kěyǐ bāng nǐ?Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
这是我们的菜单。您想要哪种按摩?Zhè shì wǒmen de càidān. Nín xiǎng yào nǎ zhǒng ànmó?Đây là menu. Quý khách muốn loại massage gì?
欢迎光临。您做足部按摩还是全身按摩?Huānyíng guānglín. Nín zuò zúbù ànmó háishì quánshēn ànmó?Hoan nghênh quý khách. Ông muốn mát-xa chân hay toàn thân à?
全身按摩Quánshēn ànmóMát-xa toàn thân
您想要几个小时的按摩?Nín xiǎng yào jǐ gè xiǎoshí de ànmó?Quý khách muốn mát xa bao nhiêu giờ?
请换衣服。Qǐng huàn yīfú.Quý khách hãy thay quần áo.
请随身携带物品Qǐng suíshēn xiédài wùpǐn.Vui lòng mang theo đồ đạc của mình,
请问,您哪里不舒服?Qǐngwèn, nín nǎlǐ bù shūfú?Xin hổi, chỗ nào không thoải mái ạ?
肩膀,腰和腿Jiānbǎng, yāo hé tuǐ.Vai, lưng và chân.
够不够重Gòu bú gòu zhòng?Đã đủ mạnh chưa ạ?
不够重,轻重一点儿Bú gòu zhòng, qīngzhòng yī diǎnr.Chưa đủ mạnh tay, mạnh tay thêm một chút nữa.
现在呢?Xiànzài ne?Bây giờ thì sao?
太疼了!轻轻一点儿Aài téng le! Qīngqīng yī diǎnrĐau quá rồi! Nhẹ tay hơn một chút
再见,欢迎下次再来!Zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái!Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm.

Một số tính từ Tiếng Trung mô tả trong phòng:

Tiếng TrungPhiên ÂmTiếng Việt
安全ĀnquánAn toàn
清洁QīngjiéSạch sẽ
安静ĀnjìngYên tĩnh
嘈杂CáozáỒn ào
方便FāngbiànTiện nghi
空房间Kōng fángjiānPhòng trống

Note: 50 Tips Làm Đẹp Của Chị Em Phụ Nữ

Một số từ vựng Tiếng Trung khác mà lễ tân thường sử dụng:

Tiếng TrungPhiên ÂmTiếng Việt
宣传册Xuānchuán cèCẩm nang giới thiệu
交流电JiāoliúdiànĐiều hòa nhiệt độ
互联网HùliánwǎngTruy cập Internet
紧急出口Jǐnjí chūkǒuCửa thoát hiểm
发票FāpiàoHóa đơn
报名表格Bàomíng biǎogéMẫu đăng ký

Với sự phát triển của cuộc sống, ngoại ngữ luôn là một trong những yếu tố quan trọng, nhất là đối với ngành dịch vụ. Khi nắm được những từ vựng cơ bản Tiếng Trung, bạn không những hiểu khách hàng hơn mà còn tăng sự chuyên nghiệp cho dịch vụ của mình.

Tuy là bài viết này không cung cấp đầy đủ hết từ vựng cũng như những mẫu câu giao tiếp cần có, nhưng hy vọng chúng vẫn sẽ giúp ích nhiều cho bạn. Mọi bổ sung, góp ý về bài viết hay thắc mắc về các khóa học của Miss Tram Academy, bạn hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhanh chóng nhé!

Bạn đang xem bài viết Tiếng Trung Giao Tiếp Ngành Thẩm Mỹ, Nail, Spa Massagetrong chuyên mụcBlog Chia SẻcủaMiss Tram Academy. Mọi đánh giá, nhận xét xin vui gửi trực tiếp đến địa chỉ Email hoặc có thể bình luận ngay bên dưới bài viết. Đừng quên theo dõi thêm các bài viết hay khác của Miss Tram Academy và chia sẻ đến mọi người cùng biết nhé.

5 / 5 [ 1 bình chọn ]
Bài viết Cùng chủ Đề Được Chọn Xem Nhiều:
  1. Tiếng Anh Giao Tiếp Ngành Thẩm Mỹ, Nail, Spa Massage [Từ Vựng & Mẫu Câu]
  2. Những Điều Cần Lưu Ý Khi Massage Mặt Cho Khách Hàng
  3. Kỹ Thuật Massage Mặt Đúng Chuẩn Spa
  4. Các câu nói vui lấy ý tưởng làm truyền thông ngành làm đẹp thẩm mỹ
  5. Giao lưu kỹ thuật phun xăm thẩm mỹ mới nhất châu Á & châu Âu tại Việt Nam
  6. Vì Sao Học Phí Phun Xăm Thẩm Mỹ Ở Mỗi Trung Tâm Khác Nhau
Share
  • Facebook
  • Twitter
  • LinkedIn
  • Pinterest

Video liên quan

Chủ Đề