Mẫu giấy thừa kế đất

THỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT.

Lĩnh vực

Đất đai

Tên thủ tục hành chính:

Thừa kế quyền sử dụng đất.

Sửa đổi lần thứ :

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Người nhận thừa kế chuẩn bị hồ sơ theo quy định.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

a. Địa điểm tiếp nhận:

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND thị xã, thành phố hoặc UBND xã, thị trấn.

b. Thời gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).

c. Trình tự tiếp nhận:

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ, nếu:

- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, thì tiếp nhận và viết Phiếu hẹn ngày trả kết quả.

- Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn để người nộp hoàn chỉnh theo quy định.

Bước 3: Xử lý hồ sơ:

- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND thị xã, thành phố hoặc UBND xã, thị trấn; thẩm tra hồ sơ, nếu:

+ Đủ điều kiện làm trích sao hồ sơ địa chính; gửi số liệu địa chính đến cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có); chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp hoặc thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp phải cấp mới giấy chứng nhận. Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Ủy ban nhân dân xã, thị trấn nơi có đất có trách nhiệm thông báo cho bên nhận thừa kế quyền sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. Sau khi người nhận thừa kế quyền sử dụng đất thực hiện xong nghĩa vụ tài chính, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND thị xã, thành phố hoặc Ủy ban nhân dân xã, thị trấn để trả Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nộp hồ sơ.

+ Không đủ điều kiện trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND thị xã, thành phố hoặc UBND xã, thị trấn để trả cho người nộp hồ sơ.

Bước 4. Trả kết quả:

a. Địa điểm trả:

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND thị xã, thành phố hoặc UBND xã, thị trấn.

b. Thời gian trả:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).

c. Trình tự trả:

- Người nộp hồ sơ nộp lại Phiếu hẹn và biên lai thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).

 - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND thị xã, thành phố hoặc UBND xã, thị trấn: vào sổ theo dõi; thu lệ phí; trả Giấy chứng nhận QSD đất được cấp cho người nhận thừa kế.

2. Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại UBND thị xã, thành phố hoặc UBND xã, thị trấn.

3. Hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Di chúc; biên bản phân chia thừa kế; bản án, quyết định giải quyết tranh chấp về thừa kế quyền sử dụng đất của Toà án nhân dân đã có hiệu lực pháp luật; đơn đề nghị của người nhận thừa kế đối với trường hợp người nhận thừa kế là người duy nhất  (01 bản chính mỗi loại).

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc các giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai năm 2003 (nếu có, 01 bản chính), bao gồm:

+ Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ổn định, được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận không có tranh chấp mà có một trong các loại giấy tờ sau: Giấy tờ về quyền được sử dụng đất đai trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc có tên trong sổ đăng ký ruộng đất, sổ địa chính; Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa gắn liền với đất; Giấy tờ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở gắn liền với đất ở trước ngày 15 tháng 10 năm 1993, nay được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận là đã sử dụng trước ngày 15 tháng 10 năm 1993; Giấy tờ về thanh lý, hoá giá nhà ở gắn liền với đất ở theo quy định của pháp luật; Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất.

+ Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất có một trong các loại giấy tờ quy định nêu trên mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác, kèm theo giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có chữ ký của các bên có liên quan, nhưng đến trước ngày Luật Đất đai 2003 có hiệu lực thi hành chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật, nay được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận là đất không có tranh chấp thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và không phải nộp tiền sử dụng đất.

+ Hộ gia đình, cá nhân được sử dụng đất theo bản án hoặc quyết định của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án, quyết định giải quyết tranh chấp đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sau khi thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.

b) Số lượng hồ sơ:  01 bộ.

4. Thời hạn giải quyết:

- Không quá 10 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND thị xã, thành phố.

- Không quá 13 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ tại UBND xã, thị trấn.

(không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính).

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:

- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất đối với trường hợp chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- UBND huyện, thị xã, thành phố đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND xã, thị trấn, Cơ quan Thuế, Kho bạc Nhà nước.

6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn xin đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất (mẫu số 16ĐK) (Trường hợp thừa kế theo pháp luật mà người thừa kế là duy nhất); hoặc

- Di chúc; văn bản phân chia tài sản thừa kế; văn bản nhận tài sản thừa kế; văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế

8. Phí, lệ phí:

Lệ phí địa chính:

- Trường hợp chỉnh lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

+ Lệ phí đăng ký biến động đất đai: 15.000 đồng/lần đối với khu vực thị xã, thành phố và 5.000 đồng/lần đối với khu vực các huyện.

- Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

+ Lệ phí cấp Giấy chứng nhận QSD đất:  25.000 đồng/Giấy đối với các phường thuộc Thành phố, Thị xã; khu vực nông thôn được miễn.

+  Lệ phí trích lục bản đồ: 10.000 đồng/lần đối với các phường thuộc Thành phố, Thị xã; khu vực nông thôn được miễn.

9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

- Quyết định hành chính đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

10. Yêu cầu hoặc điều kiện để được cấp thủ tục hành chính: Không.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 10/12/2003 của Quốc hội khóa 11;

- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;

Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên môi trường về việc hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;

- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP- BTNMT ngày 13/6/2006 giữa Bộ Tư pháp – Bộ Tài nguyên-Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;

- Nghị quyết số 76/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 của HĐND tỉnh Thanh Hoá, Khoá XV, Kỳ họp thứ 8 về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh;

- Quyết định số 558/2006/QĐ-UBND ngày 03/3/2006 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc ban hành quy định cụ thể về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá;

- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh;

- Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/11/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá về việc miễn một số loại phí, lệ phí;

- Hướng dẫn số 509/STNMT-ĐKTK ngày 21/3/2006 của Sở Tài nguyên-Môi trường Thanh Hoá về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM             

 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 16/ĐK

 
 

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

.....Giờ….phút, ngày…/…/….…

Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

          (Ký, ghi rõ họ tên)

 

ĐƠN XIN ĐĂNG KÝ THỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG  ĐẤT

(Trường hợp thừa kế theo pháp luật mà người thừa kế là duy nhất)

Kính gửi: ................................................................

I- KÊ KHAI NHẬN THỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Xem hướng dẫn cuối đơn này trước khi viết đơn; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người xin đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất:

  1.1. Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa):......................................................................

................................................................................................................................................           ................................................................................................................................................   

  1.2. Địa chỉ :.........................................................................................................................

2. Người để thừa kế quyền sử dụng đất:

  2.1. Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa):......................................................................

................................................................................................................................................          

  2.2. Địa chỉ :.........................................................................................................................

3. Thửa đất xin đăng ký thừa kế quyền sử dụng:

   3.1. Thửa đất số: .................................;  3.2. Tờ bản đồ số:.............................................;

   3.3. Địa chỉ thửa đất: ........................................................................................................

   3.4. Diện tích thửa đất:.......................m2; 3.5. Mục đích sử dụng đất:...............................;

   3.6. Thời hạn sử dụng đất:...................................;  

   3.7. Nguồn gốc sử dụng đất :...............................................................................................

   3.8. Tài sản gắn liền với đất:................................................................................................        ................................................................................................................................................   

   3.9. Nghĩa vụ tài chính về đất đai:.......................................................................................  

   3.10. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

        - Số phát hành:........................ (Số in ở trang 1 của giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

        - Số vào sổ cấp GCN quyền sử dụng đất:.....................; ngày cấp ...../...../.......

    3.11. Giấy tờ khác:.............................................................................................................

4. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có:

      - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có thửa đất trên

      - .......................................................................................................................................

      - .......................................................................................................................................

             

            Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của người để thừa kế trong việc sử dụng thửa đất mà tôi được nhận thừa kế.

                                                      ……, ngày .... tháng ... năm ......

                                                   Người viết đơn

                                                       (Ký, ghi rõ họ tên)

II- CHỨNG THỰC CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................

................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................

Ngày….. tháng…. năm …..

Cán bộ địa chính

(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày….. tháng…. năm …..

TM. Uỷ ban nhân dân

Chủ tịch 

(Ký tên, đóng dấu)

Hướng dẫn viết đơn

    - Đơn này dùng trong trường hợp người để thừa kế quyền sử dụng đất không có di chúc và người nhận thừa kế quyền sử dụng đất là duy nhất theo pháp luật.

    - Đề gửi đơn: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nhận thừa kế thì đề gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường; tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài nhận thừa kế thì đề gửi Sở Tài nguyên và Môi trường.  

    - Điểm 1 ghi tên và địa chỉ của người xin đăng ký thừa kế theo quy định sau đây:

    * Đối với cá nhân thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND,ngảy và nơi cấp giấy CMND,địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú;

    * Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất thì ghi  họ, tên, năm sinh, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp hộ chiếu, quốc tịch, địa chỉ tạm trú tại Việt Nam.

    * Đối với hộ gia đình thì ghi chữ “Hộ ông (hoặc bà)”  và họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngảy và nơi cấp giấy CMND của chủ hộ gia đình, số và ngày cấp sổ hộ khẩu của hộ, địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của hộ gia đình;

    * Đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức; số hiệu, ngày và nơi ký quyết định thành lập, giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; địa chỉ trụ sở của tổ chức sử dụng đất; đối với  cơ sở tôn giáo thì ghi tên của cơ sở tôn giáo và địa chỉ theo đơn vị hành chính; đối với cộng đồng dân cư thì ghi “cộng đồng dân cư”, tên của cộng đồng dân cư đó và địa chỉ theo đơn vị hành chính;

    - Điểm 2 và điểm 3 ghi tên, địa chỉ của người sử dụng đất đã để thừa kế và thông tin về thửa đất để thừa kế như trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

      Trường hợp tài sản gắn liền với đất đã đăng ký quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật thì ghi thông tin về tài sản như trên giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với tài sản đó.

    - Người làm đơn phải ký, ghi rõ họ tên ở cuối "Phần kê khai nhận thừa kế quyền sử dụng đất"; đối với tổ chức sử dụng đất phải ghi họ tên, chức vụ người viết đơn và đóng dấu của tổ chức; trường hợp ủy quyền viết đơn thì người được ủy quyền ký, ghi rõ họ tên và ghi (được uỷ quyền). 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM             

 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mu s 14/ĐK

 
 

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

.....Giờ….phút, ngày…/…/….…

Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

          (Ký, ghi rõ họ tên)

 

ĐƠN XIN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ SỬ DỤNG ĐẤT

 

 Kính gửi:..........................................................................

I- KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

(Xem hướng dẫn ở cuối đơn này trước khi viết đơn; không tẩy xoá, sửa chữa nội dung đã viết )

1. Người sử dụng đất:

  1.1 Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa):..........................................................................

...................................................................................................................................................           ...................................................................................................................................................   

  1.2 Địa chỉ :.............................................................................................................................

...................................................................................................................................................

2. Thửa đất được quyền sử dụng:

   2.1. Thửa đất số:....................................; 2.2. Tờ bản đồ số: ................................................;

   2.3. Địa chỉ tại:.......................................................................................................................

   ........................................................................ ......................................................................;

   2.4. Diện tích thửa đất:................... m2; 2.5. Mục đích sử dụng đất:.....................................;                     

   2.6. Thời hạn sử dụng đất:............................;

   2.7. Nguồn gốc sử dụng đất: .................................................................................................;      

   2.8. Có hạn chế về quyền sử dụng đất: ..................................................................................

........................................................................... ......................................................................;

   2.9. Tài sản gắn liền với đất:...................................................................................................

 ..................................................................................................................................................   

   2.10. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

        - Số phát hành:............................... (Số in ở trang 1 của giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

        - Số vào sổ cấp GCN quyền sử dụng đất:....................., ngày cấp ...../...../........

3. Nội dung xin đăng ký biến động và lý do biến động:

...................................................................................................................................................           ...................................................................................................................................................   

...................................................................................................................................................

4. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có:

      - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có thửa đất nói trên

      - ...........................................................................................................................................

      - ...........................................................................................................................................

      - ...........................................................................................................................................     

             

            Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.

                                                      ……, ngày .... tháng ... năm ......

                                                   Người viết đơn

                                                        (Ký, ghi râ hä tªn)

II- KẾT QUẢ THẨM TRA CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ  DỤNG ĐẤT

................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................

................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................

Ngày….. tháng…. năm …..

Người thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày….. tháng…. năm …..

Thủ trưởng Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 27/DC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Mẫu giấy thừa kế đất
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DI CHÚC

Tôi là (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Trong trạng thái tinh thần minh mẫn, sáng suốt, tôi lập di chúc này như sau (6):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Người lập di chúc

(Ký và ghi rõ họ tên)

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

Ngày.........tháng...........năm.............. (bằng chữ ...........................................)

tại .......................................................................................................................(9),

tôi......................................., Công chứng viên, Phòng Công chứng số..................

tỉnh/thành phố ....................................

CÔNG CHỨNG:

- Ông/bà ......................…………............ đã tự nguyện lập di chúc này;

- Theo sự nhận biết của tôi, tại thời điểm công chứng, ông/bà có đầy đủ năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung di chúc không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- ...............................................................................................................................

.............................................................................................................................(10)

- Di chúc này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho người lập di chúc  ........... bản chính; lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số công chứng .........., quyển số ..........TP/CC-SCC/HĐGD.

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 28/VBPC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

VĂN BẢN PHÂN CHIA TÀI SẢN THỪA KẾ

Chúng tôi gồm có:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Chúng tôi là những người thừa kế theo ..................................... (5) của ông/bà ....................................................................................................................  chết ngày ........../.........../............. theo Giấy chứng tử số ....................................... do Uỷ ban nhân dân  ............................................................................................... cấp ngày ........../........../.............. Chúng tôi thoả thuận về việc phân chia tài sản thừa kế của ông/bà ............................................ để lại như sau (7):

................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Chúng tôi xin cam đoan:

- Những thông tin đã ghi trong Văn bản phân chia tài sản thừa kế này là đúng sự thật;

- Ngoài chúng tôi ra, ông/bà ........................................................................... không còn người thừa kế nào khác;

- Văn bản phân chia tài sản thừa kế này do chúng tôi tự nguyện lập và việc phân chia tài sản thừa kế nêu trên không nhằm trốn tránh việc thực hiện nghĩa vụ tài sản của mình đối với người khác. 

Những người thừa kế

(Ký và ghi rõ họ tên)

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ................................................)

tại .....................................................................................................................(9),

tôi ............................................., Công chứng viên, Phòng Công chứng số ...........,

tỉnh/thành phố ..............................................

CÔNG CHỨNG:

- Văn bản phân chia tài sản thừa kế này được lập giữa ông/bà ......................

.................................................................................................................................

và ông/bà ...............................................................................................................; những người thừa kế đã tự nguyện thoả thuận phân chia tài sản thừa kế;

- Tại thời điểm công chứng, những người thừa kế đều có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Sau khi thực hiện niêm yết nội dung phân chia tài sản thừa kế tại ......................

.................................................................................................................................

từ ngày .........tháng.........năm .......... đến ngày ....... tháng .........năm........., Phòng Công chứng không nhận được khiếu nại, tố cáo nào;

- Nội dung Văn bản phân chia tài sản thừa kế không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- .................................................................................................................................

....................................................................................................................................

..............................................................................................................................(11)

- Văn bản phân chia tài sản thừa kế này được lập thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ ................................ bản chính;

+ ................................ bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số công chứng .........., quyển số ..........TP/CC-SCC/HĐGD.

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 29/VBN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

VĂN BẢN NHẬN TÀI SẢN THỪA KẾ

Tôi là (3):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Tôi là người thừa kế duy nhất theo pháp luật của ông/bà ......................................

.................................................................................................................................

chết ngày .........../........../........... theo Giấy chứng tử số .........................................

do Uỷ ban nhân dân  ...............................................................................................

cấp ngày ........./............/............................... Tôi xin nhận tài sản thừa kế của ông/bà ....................................................................................để lại như sau (8):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan:

- Những thông tin đã ghi trong Văn bản nhận tài sản thừa kế này là đúng sự thật;

- Ngoài tôi ra, ông/bà ..................................................................................... không còn người thừa kế nào khác.

Người nhận tài sản thừa kế

(Ký và ghi rõ họ tên)

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ .....................................................)

tại ....................................................................................................................(9),

tôi ........................................., Công chứng viên, Phòng Công chứng số ...............,

tỉnh/thành phố ..............................................

CÔNG CHỨNG:

- Văn bản nhận tài sản thừa kế này do ông/bà ..............................................

.......................................................................................................................... lập;

- Tại thời điểm công chứng, người nhận tài sản thừa kế có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Sau khi thực hiện niêm yết nội dung nhận tài sản thừa kế tại ................. từ ngày ......... tháng ..... năm ..... đến ngày ....... tháng ......... năm ......... Phòng Công chứng không nhận được khiếu nại, tố cáo nào;

- Nội dung Văn bản nhận tài sản thừa kế không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- .................................................................................................................................

...................................................................................................................................

..............................................................................................................................(12)

- Văn bản nhận tài sản thừa kế này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........ trang), giao cho người nhận tài sản thừa kế............... bản chính; lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số công chứng .........., quyển số ..........TP/CC-SCC/HĐGD.

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 30/VBTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

VĂN BẢN TỪ CHỐI NHẬN TÀI SẢN THỪA KẾ

Tôi là (4):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Tôi là người thừa kế theo .............................. (5) của ông/bà ................................ 

..................................................................................................................................

chết ngày...../....../........ theo Giấy chứng tử số.................................... do Uỷ ban nhân dân............................................................... cấp ngày ......./......../.........

Tài sản mà tôi được thừa kế là: ..................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Nay tôi tự nguyện từ chối nhận tài sản nêu trên mà tôi được hưởng.

Tôi xin cam đoan những thông tin về nhân thân đã ghi trong văn bản này là đúng sự thật và việc từ chối nhận tài sản thừa kế này không nhằm trốn tránh việc thực hiện nghĩa vụ tài sản của mình đối với người khác.

Người từ chối nhận tài sản thừa kế

(Ký và ghi rõ họ tên)

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ .......................................................)

tại ........................................................................................................................(9),

tôi .............................................., Công chứng viên, Phòng Công chứng số ..........,

tỉnh/thành phố ..............................................

CÔNG CHỨNG:

- Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế này do ông/bà ...................................

...........................................................................................................................lập;

- Tại thời điểm công chứng, người từ chối nhận tài sản thừa kế có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung từ chối nhận tài sản thừa kế không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- ................................................................................................................................

..................................................................................................................................

............................................................................................................................(13)

- Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế này được lập thành  .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho người từ chối nhận tài sản thừa kế  ....................... bản chính; lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số công chứng .........., quyển số ..........TP/CC-SCC/HĐGD.

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)