Mẫu 04 thông tin doanh nghiệp

Mẫu Phiếu doanh nghiệp cung cấp, bổ sung thông tin về hồ sơ doanh nghiệp

Công ty:…………………

…….., ngày ……. tháng ……. năm ……..   

PHIẾU DOANH NGHIỆP CUNG CẤP, BỔ SUNG

THÔNG TIN VỀ HỒ SƠ DOANH NGHIỆP

1. Tên doanh nghiệp đầy đủ: (ghi theo Giấy CNĐKKD)
2. Tên giao dịch: (ghi theo Giấy CNĐKKD)
3. Mã số thuế:
4. Địa chỉ doanh nghiệp ghi trên Giấy CNĐKKD:
5. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp: (Nếu khác với địa chỉ trên Giấy CNĐKKD)
6. Số điện thoại giao dịch:
 7. Số Fax giao dịch:
 8. Email/Website giao dịch:
 9. Ngày cấp Giấy CNĐKKD lần đầu:
 10. Ngày cấp Giấy CNĐKKD bổ sung lần thứ …: (liệt kê đầy đủ các lần được cấp Giấy CNĐKKD bổ sung)
 11. Giấy phép đầu tư (nếu có) số:                  Ngày  cấp:                 Cơ quan cấp:
 12. Giấy phép đầu tư bổ sung (nếu có) số:                  Ngày  cấp:                 Cơ quan cấp:

(liệt kê đầy đủ các lần được cấp Giấy phép đầu tư bổ sung)

13. Loại hình doanh nghiệp   Công ty cổ phần

  Công ty TNHH một thành viên

 Công ty TNHH hai thành viên trở lên

  Công ty hợp danh

 Doanh nghiệp tư nhân

 Loại khác

14. Thông tin chuyển đổi doanh nghiệp:

14.1. Hình thức chuyển đổi:  o Sáp nhập     Từ DN có mã số: …

o Hợp nhất    Với DN có mã số:  …

o Chia            Từ DN có mã số:  …

o Tách           Từ DN có mã số: …

o Thay đổi mã số      Từ DN có mã số:  …

o Chuyển đổi loại hình         Từ DN … (DN tư nhân, công ty hợp danh, công ty TNHH, công ty cổ phần)

15. Lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh 1. Đã đăng ký KD: (Ghi chi tiết theo Chứng nhận ĐKKD)

2. Thực tế hoạt động:

16. Số lượng nhân viên – Số lượng nhân viên được đăng ký với cơ quan bảo hiểm xã hội:

– Số nhân viên hiện đang làm việc:

17. Trụ sở công ty  Trụ sở thuộc quyền sở hữu

 Trụ sở thuê

18. Cơ sở sản xuất,nhà xưởng, trang thiết bị máy móc, dây chuyền  Có cơ sở sản xuất, nhà xưởng, dây chuyền sản xuất

 Có cơ sở sản xuất, nhà xưởng, dây chuyền sản xuất đi thuê

 Không có dây chuyền sản xuất

19. Kho, địa điểm lưu giữ hàng hóa, bảo quản hàng hóa 19.1. Địa chỉ 1: …       Mã số khai VNACCS: …

19.2. Địa chỉ 2: …       Mã số khai VNACCS: …

(Liệt kê đầy đủ các địa chỉ kho, lưu giữ, bảo quản hàng hóa, kể cả địa điểm mang hàng về bảo quản trước khi thông quan. Ghi rõ mã số khai VNACCS đã được cấp sử dụng)

20. Tên cơ quan thuế quản lý: (Chi cục thuế…)
21. Tham gia thị trường
chứng khoán
  Có tham gia thị trường chứng khoán (tên thị trường chứng khoán, mã chứng khoán, tên nước tham gia):

1. Niêm yết

2. Không tham gia niêm yết/ không đủ điều kiện niêm yết

  Không tham gia thị trường chứng khoán

22. Tài khoản ngân hàng trong nước 22.1. Tên Ngân hàng …         Số tài khoản: … Địa chỉ….

22.2. Tên Ngân hàng …           Số tài khoản …  Địa chỉ

(Liệt kê hết các tài khoản của doanh nghiệp dùng trong các giao dịch)

23. Tài khoản tại kho bạc nhà nước (nếu có) 23.1. Tên kho bạc nhà nước: …

23.2. Địa chỉ:

23.3. Số tài khoản: …

24. Đơn vị chủ quản (nếu doanh nghiệp là đơn vị thành viên của doanh nghiệp khác) 24.1. Tên đơn vị chủ quản:…

24.2. Mã số: …

25. Chi nhánh/Các đơn vị trực thuộc (nếu doanh nghiệp là chủ quản của doanh nghiệp khác) 25.1. Mã số thuế của chi nhánh 1:

25.2. Mã số thuế của chi nhánh 2:

(Liệt kê mã số thuế của tất cả các chi nhánh của doanh nghiệp)

26. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: 26.1. Họ và tên:

26.2. Số CMND/Hộ chiếu:  … Ngày cấp: … Nơi cấp: …

26.3. Nơi đăng ký HKTT/Nơi đăng ký tạm trú: …

26.4. Chỗ ở: (Nếu khác với nơi ĐKHKTT/ĐKTT) …

26.5. Số điện thoại liên hệ: (Nếu có)

26.6. Số fax liên hệ: (Nếu có)

27. Chủ doanh nghiệp (chủ doanh nghiệp tư nhân, các cá nhân là thành viên công ty hợp danh, các cá nhân là thành viên công ty TNHH, các cá nhân là người đại diện theo ủy quyền của thành viên công ty TNHH là tổ chức, cá nhân là cổ đông sáng lập công ty cổ phần) 27.1. Người thứ nhất:

– Họ và tên …

– Số CMND/Hộ chiếu: …       Ngày cấp: …   Nơi cấp: …

– Nơi đăng ký HKTT/Nơi đăng ký tạm trú: …

– Chỗ ở: (Nếu khác với nơi ĐKHKTT/ĐKTT) …

– Số điện thoại liên hệ: (Nếu có)

– Số fax liên hệ: (Nếu có)

27.2. Người thứ hai: …

(Liệt kê tất cả các cá nhân thuộc các trường hợp ở Ô 27 – nếu có)

28. Kế toán trưởng/Giám đốc tài chính 28.1. Họ và tên: …

28.2. Số CMND/Hộ chiếu: … Ngày cấp: … Nơi cấp: …

28.3. Nơi đăng ký HKTT/Nơi đăng ký tạm trú: …

28.4. Chỗ ở: (Nếu khác với nơi ĐKHKTT/ĐKTT) …

28.5. Số điện thoại liên hệ: (Nếu có)

28.6. Số fax liên hệ: (Nếu có)

29. Trưởng phòng kinh doanh/Giám đốc kinh doanh 29.1. Họ và tên: …

29.2. Số CMND/Hộ chiếu: … Ngày cấp: … Nơi cấp: …

29.3. Nơi đăng ký HKTT/Nơi đăng ký tạm trú: …

29.4. Chỗ ở: (Nếu khác với nơi ĐKHKTT/ĐKTT) …

29.5. Số điện thoại liên hệ: (Nếu có)

29.6. Số fax liên hệ: (Nếu có)

30. Thông tin tài chính của doanh nghiệp 30.1. Vốn chủ sở hữu năm …             Số tiền: … đồng

30.2. Vốn chủ sở hữu năm…              Số tiền: … đồng

 (Liệt kê trong 2 năm liên tục liền trước năm hiện tại)

31. Vốn kinh doanh 31.1. Năm: … Vốn cố định: … đồng; Vốn lưu động: … đồng;

31.2. Năm: … Vốn cố định: … đồng; Vốn lưu động: … đồng;

 (Liệt kê trong 2 năm liên tục liền trước năm hiện tại)

Đại diện Công ty

(ký tên, đóng dấu)