Make sth up là gì
Idiom(s): make sth up Theme: LYING to think up something; to make and tell a lie.• That's not true! You just made that up!• I didn't make it up!• You made up that story! Idiom(s): make sth up out of whole cloth Theme: DECEPTION to create a story or a lie from no facts at all.• I don't believe you. I think you made that up out of whole cloth.• Ann made up her explanation out of whole cloth. There was not a bit of truth in it. Idiom(s): make sth up to sb Theme: RECIPROCITY to repay someone; to make amends to someone.• I'm so sorry I've insulted you. How can I make it up to you?• I'm sorry I broke our date. I'll make it up to you, I promise. Idiom(s): make sth up Theme: LYING to think up something; to make and tell a lie.• That's not true! You just made that up!• I didn't make it up!• You made up that story! Idiom(s): make sth up out of whole cloth Theme: DECEPTION to create a story or a lie from no facts at all.• I don't believe you. I think you made that up out of whole cloth.• Ann made up her explanation out of whole cloth. There was not a bit of truth in it. Idiom(s): make sth up to sb Theme: RECIPROCITY to repay someone; to make amends to someone.• I'm so sorry I've insulted you. How can I make it up to you?• I'm sorry I broke our date. I'll make it up to you, I promise.
- Make up có cách đọc là nổi từ Make /meɪk/ với từ up /ʌp/ bằng âm /k/. Hình ảnh minh họa Make up trong Tiếng Anh - Make up là một cụm động từ khá thông dụng trong tiếng anh với nhiều nghĩa khác nhau, cụ thể: - Make up: hòa giải, dàn hòa với, làm lành với ai đó sau những cuộc tranh luận hoặc cãi vã. Chúng ta có Idiom : “Kiss and make up” mang nghĩa là “Gương vỡ lại lành”. Ví dụ:
Hình ảnh minh họa Idiom: Kiss and make up - Make up one’s face : trang điểm Ví dụ:
- Make up: sáng tạo hoặc bia ra một câu chuyện gì đó Ví dụ:
- Make up for: bồi thường, đền bù, cung cấp một điều gì tốt hơn cho những sai lầm đã làm. Ví dụ:
- Make up the bed: dọn dẹp sạch sẽ, ngăn nắp Ví dụ:
- Make up one’s mind: đưa ra quyết định gì đó. Ví dụ:
Hình ảnh minh họa Phrasal Verb Make up - Make up to: Tỏ ra thân thiện với ai đó hoặc nói những lời tốt đẹp để có lợi cho bản thân. Ví dụ:
-Make up: Chuẩn bị hoặc sắp xếp một thứ gì đó bằng cách đặt những thứ khác nhau lại với nhau. Ví dụ:
-Make up: Làm cho số lượng một cái gì đó chính xác hơn. Ví dụ:
- Make up: giảm bớt hoặc thay thứ một thứ gì đó, thường là thời gian hoặc công việc mà đã mất. Ví dụ:
2. Một số cụm từ hoặc từ khác đồng nghĩa với make up
Trên đây là những kiến thức thú vị về cụm từ Make up trong tiếng anh, studytienganh mong rằng đã cung cấp cho các bạn những kiến thức bổ ích nhất về Phrasal Verb quan trọng này.
|