Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 7 Unit 5

File HS ko có lời giải

FIle GV có đáp án

✔ Tài liệu 100% file word có thể chỉnh sửa, biên soạn lại, in ấn... như một bản word thầy cô soạn bài bình thường, được các tác giả uy tín từ đại học sư phạm biên soạn riêng cho giáo viên: lên giáo án giảng dạy năm 2020 - 2021, dạy thêm, luyên thi...

Liên Hệ : Tailieu247.net

© 2010 - 2020 - Công Ty Cổ Phần Giáo Dục Trực Tuyến 3D Online

Thầy cô cần file WORD liên hệ số điện thoại: Mr Bình: 0385.888.247 Mr Dũng: 0332.574.333 - Mr Thanh: 0879.888.247

- Tài Liệu, Giáo Án, Chuyên Đề, Đề Thi Hay và Chất lượng.

- Bản xem thử có thể lỗi font so với bản Word.

- Vui lòng kiểm tra trước khi sử dụng.

- File WORD: Dễ dàng chỉnh sửa. Công thức: Định dạng Mathype

Tổng hợp Tài liệu môn Tiếng Anh, unit 5 luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập anh 7 [gv]

Giáo án, Đề thi thử file word mới nhất. Đề thi giữa kỳ, Đề thi THCS, THPT các môn Toán, Lý, Hoá , Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh, GDCD Giáo án lớp 5, lớp 6, lớp 7, lớp 8, lớp 9, lớp 10, lớp 11, lớp 12, Đề thi thử lớp 10, đề thi thử lớp 11, đề thi thử lớp 12, Đề thi giữa kỳ lớp 6, lớp 7, lớp 8, lớp 9, lớp 10, lớp 11, lớp 12, Giáo án dành cho giáo viên file word chuẩn mới nhất, Đề thi minh hoạ các môn, Đề thi thpt quốc gia mới nhất, Giáo án 5512, Đề thi thử thpt , Đề thi thpt quốc gia file word

Spinning

Đang tải tài liệu...

Unit 5 - Luyện chuyên sâ...p tiếng Anh 7 [HS].docx Unit 5 - Luyện chuyên sâ...ập tiếng Anh 7 [HS].pdf


Tài liệu này miễn phí tải xuống


Unit 5: Vietnamese food and drink

[Đồ ăn và đồ uống Việt Nam]

A. Vocabulary

News words

Meaning

Pictures

Example

Bitter

/ˈbɪtə[r]/

[adj]

Đắng

Black coffee is

too bitter for me

Cà phê đen quá

đắng với tôi

Delicious

/dɪˈlɪʃəs/

[adj]

Ngon

Your cake is very

delicious

Chiếc bánh của

bạn rất ngon

Fragrant

/ˈfreɪɡrənt/

[adj ]

thơm

The air is fragrant

with the smell of

ripe apples.

Không khí thơm

mùi táo chín

Lemonade

/ˌleməˈneɪd/

[n]

Nước

chanh

Would you like a

glass of

lemonade

Bạn có muốn

uống một cốc

nước chanh

không?

Noodle

/ˈnuːdl

[n]

Mỳ phở

Would you prefer

rice or noodle ?

Bạn thích cơm

hay mì

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần

[1]

UNIT5: VIETNAMESE FOOD AND DRINKSBài 1:


Singular Plural Singular Plural


Baby [em bé] Babies Key [chìa khóa] KeysBook [sách] Books Lady [q cơ] LadiesBottle [bình] Bottles Mouse [chuột] MiceBowl [bát] Bowls Person [ người] People


Box [hộp] Boxes Photo [ảnh] Photos


Bus [xe buýt] Buses Sailor [thủy thủ] SailorsChair[ghế] Chairs Series [chuỗi] Series Child [đứa trẻ] Children Spoon [ muống] SpoonsChurch [ nhà thờ] Churches Student [học sinh] StudentsComputer [máy


tính] Computers Table [bàn] Tables


Door [cửa] Doors Tooth [răng] Teeth Fish [cá] Fish Vehicle [xe cộ] VehiclesFoot [chân] Feet Window [cửa sổ] Windows Gentleman [quý


ông] Gentlemen Woman [ người phụ nữ] Women Goose [ ngống] Geese Year [năm] yearsBài 2:


1. cook 2. Friends 3. Books 4. Mice 5. Pieces 6. Day7. men 8. Person 9. Teaspoons 10. Fruits 11. Ball 12. Classmates 13. Cup 14. Librarian 15. Fish


Bài 3:


Anger [sự giận dữ] U Knife [dao] C


Bread [bánh mì] U Lamp [đèn] C


Cake [bánh] C Lemonade [nước chanh]


U


Chopstick [đũa] C Milk [sữa] U


Cup [cốc] C Money [tiền] U


Cupboard [tủ, chạn] C News [tin tức] UDish [đĩa] C Nature [tự nhiên] U


Drop [giọt] C Noodle [mì] U


Fan [quạt] C Person [người] C


Flour [bột] U Rice [gạo] U

[2]

Glass [ly] C Sugar [đường] UHeat [nhiệt] U Tomato [cà chua] CInformation [thông



tin] U Vegetable [rau] C


Kitchen [phòng bếp] C Wine [rượu] U


Bài 4: 1. glass


Bạn có muốn một cốc nước nữa khơng?2. Litres


Tơi muốn hai lts nước chanh.3. pot


Bà tôi cho tôi một hũ mứt hơm qua.4. Sheets


Bạn có thể cần đến 3 tờ giấy để viết bài văn của bạn.5. slices


Anh ta thường ăn 2 lát bánh mì vào buổi sáng6. bar


Bạn trai tôi tặng tôi một thanh socola tuần trước7. gallons


Bận cấn ít nhất 2 galon xăng để chạy chiếc máy này8. grains


Có vìa hạt cát trong trà của tơi9. cake

[3]

Có một túi tiêu ở trong tủBài 5:


1. How many 2 How much 3 How many 4 How much5 How many 6 How many 7 How much 8 How many9 How much 10 How many 11 How much 12 How much13 How much 14 How many 15 How many 16 How much17 How many 18 How much 19 How many 20 How manyGiải thích: “ how many” dùng để hỏi về số lượng của một danh từ đếm được. “How much” đùng để hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được.


Bài 6:


1. How much sugar did you buy yesterday?


Giải thích: Dùng cấu trúc “How much + uncountable N+ trợ động từ + S+ V?” với danh từ không đếm được “ sugar” . Câu có trạng từ yesterday chi thời gian trong quá khứ nên chia vế thì quá khứ đơn.


2. How many kids do you have ?


Giải thích: Dùng cấu trúc “ how many + countable N [ số nhiều] + trợ động từ + S +V ?” với danh từ đếm được dạng số nhiều “ kids” . Động từ “ have “ chỉ sự sở hữu nên chia vế thì hiện tại đơn.


3. How much time do you usually spend on your homework ?4. How many sheets of blank paper do you have now?


5. How many tables are there in your classroom?
6. How much money did you borrow him last week?7. How much rice is there in your kitchen?

[4]

Bài 7:


1-e 2-h 3-a 4-g 5-b 6-f 7-d


8-c


1. Có bao nhiêu thủy thủ ? [e] có 21 người


2. bạn sẽ mua boa nhiêu tiêu? [h] tôi sẽ mua hai túi3. bạn cần bao nhiêu giấy ? [a] tôi chỉ cần một tờ giấy.4. Có bao nhiêu loại cá trong hồ ? [g] có khoảng 11 loại


5. Sẽ mất bao nhieey thời gian để bạn làm xong bài tập về nhà? [b] khoảng nửa giờ.6. Có bao nhiêu trường học ở quê bạn? [f] chỉ có một trường.


7. Có bao nhiêu đường trong cà phê của bạn ? [d] 2 viên8. bạn có bao nhiêu cái muỗng ? [c] tơi có 5


Bài 8:


1. How many pages does this book have?


2. how much time will you spend on your project?3. how many eggs are there in the refrigerator?4. How many books did Tim read yesterday?5. How many waiters are there in the restaurant?6. How much milk do you need?


7. How many birthday presents has kate received?8. How many dogs does your family have?


Lưu ý: câu hỏi cần được chia về cùng thì với câu trả lời cho sẵn. Đối với nhứng câu trả lời có ngơi thứ nhất [ I, my , ….] khi đặt câu hỏi cần chuyển về ngơi thứ hai [ you, your…]


Bìa 9:

[5]

An apple A cup


An hour A sheet


A university A cigarette


A year A telephone


An aunt A computer


An egg A fork


An orange A bowl


Lưu ý: TỪ “ hour” có phát âm là , chữ “h” câm nên từ “ hour” bắt đầu bằng nguyên âm /a/. Do vậy , trước danh từ số it “ hour” thêm mạo từ “ an”


Từ university có phát âm / / , bắt đầu bằng phụ âm /j/ nên trước nó thêm mạo từ “a”Bài 10:



1. x 2. An-a 3. X 4.x 5.an 6.x 7.a 8.x-x 9.a 10.a 11.x 12.x-x13.x 14.x 15.a


Giải thích: “a” và “an” [ một] là hai mạo từ được dùng cho danh từ đếm được số ít. “a” đứng trước phụ âm . “an” đứng trước nguyên âm [u,e,o,a,i] . Không dùng mạo từ “a” và “an” trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ khơng đếm được.


Bài 11: 1. some


Giải thích: Dùng “some” trước danh từ đếm được số nhiều “ exercise “ trong câu khẳng định.


2. some


Giải thích: Dùng “some” trong lời mời, lời yêu cầu.3. Any


Giải thích: Dùng “any” trước danh từ không đếm được “food” trong câu nghi vấn.4. Any

[6]

Giải thích: Dùng “some” trước danh từ đếm được số nhiều “workers ” trong câu khẳng định.


6. Any


Giải thích: dùng “ any” trước danh từ đếm được số nhiều “ vegetables” trong câu phủ định.


7. Some


Giải thích: dùng “ some” trước danh từ đếm được số nhiều “ friends” trong câu khẳng định.


8. Any


Giải thích: Dùng “ any” trước danh từ đếm được số nhiều “ films” trong câu nghi vấn.9. Some


Giải thích: dùng “ some” trước danh từ đếm được số nhiều “ dishes “ trong câu khẳng định.


10. Any


Giải thích: Dùng “ any” trước danh từ không đếm được “ time” trong câu phủ định11. Any


Giải thích “ Dùng “any” trước danh từ khơng đếm được “ money” trong câu phủ định.12. Any


Giải thích: Dùng “any” trước danh từ đêm được số nhiều “ pintures” trong câu nghi vấn13. Some


Giải thích: Dùng “ some” trước dnah từ không đếm được “ bread and butter” trong câu khẳng định


14. Any


Giải thích: Dùng “any” trước danh từ đếm được số nhiều “ eggs” trong câu phủ định15. Some

[7]

Bài 12:


1. A, any beer 4. C sheets of paper 7. B. some 10. B. some2. A.any 5. C. books 8. A, any


4. C.a 6. A. isn’t 9. B. someBài 13:


1.A 2. Any 3. A 4. A 5. Some 6. An


7. Any 8. Any 9. Some-some 10.a 11. Some


12. some 13. An 14. Some 15.any 16. A


17. some 18. Any 19. Some 20. AnyBài 14:


1. Lỗi sai: cattlesSửa: cattle


Giả thích: “Cattle” [gia súc ] là danh từ dạng số nhiều, không cần thêm “s”2. Lỗi sai: some


Sửa: any


Giải thích: Dùng “ any” trước danh từ không đếm được “ news” trong câu phủ định3. Lỗi sai: are


Sửa: is


Giải thích: “ the Philipines” là tên một quốc gia , không phải danh từ dạng số nhiều nên động từ “tobe” chia thành “is”


4. . Lỗi sai: scissorSửa: scissors


Giải thích: Danh từ “scissors” [ cái kéo] luôn tồn tại dưới dạng số nhiều

[8]

5. Lỗi sai: ladysSửa: ladies


Giải thích: danh từ “lady” có tận dugf là y nên đổi “y” thành “i” rơi thên “es”6. Lỗi sai: trouser


Sửa: trousers


Giải thích: Danh từ “trousers” luon tồn tại dưới dạng số nhiều.7. Lỗi sai: some


Sửa: never


Giải thích: trạng từ “ never” mang nghĩa phủ định nên dùng any“ trước danh từ không đếm được “anger”


8. Lỗi sai: much anySửa: much


Giải thích: Dùng cấu trúc” how much + N không đếm được + trợ động tù + S+V?” với danh từ không đếm được “milk”


9. Lỗi sai: clotheSửa: clothes


Giải thích: danh tù “clothes” ln tồn tại dạng số nhiều10. Lỗi sai: many


Sửa: much


Giải thích: “ money” là danh từ khơng đếm đượcBìa 15:


1. person

[9]

Giải thích: DÙng “ some” trước danh từ đếm được số nhiều “ friends” trong câu khẳng định


3. Any


Giải thichs: Trạng từu “ never” mang nghĩa phủ định nên dùng “any” trước danh từ đếm được số nhiều “drinks”


4. Was


Giải thích : “rabie” [ bệnh dại] là danh từ số ít nên động từ “ tobe” sau nó cần chia về thì quá khứ là “was”


5. Fish


Giải thích: Danh từ “fish” ở dạng số nhiều vẫn là “fish”
6. An


Giải thích: từ “honor” có âm /h/ câm, bắt đầu bằng nguyên âm /o/ nen dùng mạo từ “ an”7. One


Giải thích: sau tính từ “only” [ duy nhất, chỉ một] dùng từ “one” mang ý nghĩa nhấn mạnh về số lượng


8. many


Giải thích: câu hỏi “ how many” dùng để hỏi về số lượng của danh từ dếm được “kilo”9. Mice


Giải thích: Dùng “any” trước danh từ đếm được số nhiều “ mice” trong câu nghi vấn10. Aircraft


Giải thích: Dùng “any” trước danh từ đếm được số nhiều “ aircraft” trong câu nghi vấn. Dạng số nhiều của “aircraft” vẫn là “aircraft”


Bài 16:


1/ Do you put any effort on yourr work?

[10]

Giải thích: dùng cấu trúc “ How many+ N đếm được + trợ động từ + S+V?” với danh từđếm được dạng số nhiều “geese”


3. She doesn’t show any interest in my painting.


Giải thích: Dugf “ any” trước danh từ không đếm được “ interest” trong câu phủ định4. There aren’t any boys in my class.


Giải thích: Dùng “any” trước danh từ đếm được số nhiều “boys” trong câu phủ định5. Have you bought any jam yet?


Giải thích: Dùng “any” trước danh từ khơng đếm được “jam” trong câu “nghi vấn”6. There are some apples but there aren’t any oranges.


Giải thích: Dùng “some” trước danh từ đếm được số nhiều “apples” trong câu khẳng định“any” trước danh từ đếm được số nhiều “boys” trong câu phủ định.


7. There aren’t any eggs in the fridge so I will buy some eggs.Giải thích:


DÙng “any” trong câu phủ định và “some” trong câu khẳng định trước danh từ đếm được số nhiều “eggs”.


8. Up to now I haven’t read any fiction books .Giải thích:


Dùng “any” trước danh từ đếm được sô nhiều “books” trong câu phủ định.Bài 17:


1. how many eggs does Jim have? He has three eggsHow many eggs will Jim buy? He will buy 7 eggs.


2. how much chocolate does Jim have? He doesn’t have any chocolate.How much chocolate will Jim buy? He will buy 2 bars of chocolate.3. How many oranges does Jim have? He has 3 oranges.

[11]

4. how much bread does Jim have? He has 1 loaf of bread
How much bread will Jim buy ? He will buy 3 loaves of bread5. How much beef does Jim have? He has half a kilo of beefHow much beef will Jim buy? He will buy a koli of beef.


Giải thích: Dùng cấu trúc “ how much + uncountable N + trợ động từ + S+V?” với danh từ không đếm được “ chocolate, bread, beef”


Dùng cấu trúc “ How many+ countable N [ so nhièu] + trợ động từ + S+ V? với danh từ đếm được dạng số nhiều “eggs, oranges ”.


Dựa vòa ghi chú của Jim để đưa ra câu trả lời về số lượng thực phẩm.Bìa 18:


1. C time 2. C any 3. B an 4. D some 5. C teaspoon: thìa cà phê


6. D some 7. B ingredients: nguyên liệu 8. A aBài 19:


1. Square cake [ Banh chung]


Dẫn chúng: Square cake is one of the most popular and tasty traditional Vietnamese food.It í an esential part of Vietnamese cuisine and culture.


2. In the family altars


Dẫn chứng: People place Square cakes in the family altars so as to hổn the ancestor and pray them to support the family in the new year.


3, The 18th Prince of Hung Emperor


Dẫn chứng: This cake was invented by the 18th Prince of Hung Emperor


4. squareDẫn chứng:

[12]

5. because of the special meaning and delicious taste of the cakes.

Video liên quan

Chủ Đề