Lịch dương tháng 7 2023

Ngày 7 tháng 7 năm 2023 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 20 tháng 5 năm 2023 tức ngày Bính Dần tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão. Ngày 7/7/2023 tốt cho các việc: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 7 tháng 7 năm 2023

ngày 7/7/2023 tốt hay xấu?

lịch âm 2023

lịch vạn niên ngày 7/7/2023

Giờ Hoàng Đạo:

Tý [23h-1h] Sửu [1h-3h] Thìn [7h-9h]
Tỵ [9h-11h] Mùi [13h-15h] Tuất [19h-21h]

Giờ Hắc Đạo:

Dần [3h-5h] Mão [5h-7h] Ngọ [11h-13h]
Thân [15h-17h] Dậu [17h-19h] Hợi [21h-23h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
06:37 17:35 12:01
Độ dài ban ngày: 10 giờ 58 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
17:59 06:13 00:06
Độ dài ban đêm: 12 giờ 14 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 7 tháng 7 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 7 tháng 7 năm 2023:

  • Dương lịch: 7/7/2023
  • Âm lịch: 20/5/2023
  • Bát Tự: Ngày Bính Dần, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Trực: Nguy [Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Ngọ, Tuất
  • Lục hợp: Hợi
  • Tương hình: Tỵ, Thân
  • Tương hại: Tỵ
  • Tương xung: Thân

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tý, Giáp Tý.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa
  • Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can [Mộc, Hỏa], là ngày cát [nghĩa nhật].
    Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân.
    Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
    Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Ngũ phú, ngũ hợp, Kim quỹ, Minh phệ.
  • Sao xấu: Du họa.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Ngưu.
  • Ngũ Hành: Kim.
  • Động vật: Trâu.
  • Mô tả chi tiết:

- Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Tốt.
[ Hung Tú ] Tướng tinh con trâu , chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.

Chủ Đề