Lesson 1 - unit 8. weather - tiếng anh 2 - english discovery

Charlie: Nhưng ở đây đang mưa. Rất tiếc! Cháu không thích những ngày mưa.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Từ vựng

Bài 1

Task 1. What do you know? [Bạn có biết?]

Lời giải chi tiết:

- sunny: nắng, có nắng

- cloudy: mây, có mây

- snowy: tuyết, có tuyết

- windy: gió, có gió

-rainy: mưa, có mưa

- cool: mát, lạnh

Bài 2

Task 2. Listen and circle. [Nghe và khoanh tròn.] track 19_CD3


Lời giải chi tiết:

Nội dung bài nghe:

Charlie: Look! It's the Weather machine!

Rose: Oh, no! It's windy. And it's cool. Brrrrrr!

Uncle Dan: Look over there! It's sunny.

Charlie: But it's raining here. Uggh! I don't like rainy days.

Rose: Look there! It's cloudy.

Uncle Dan: And it's snowy over there!

Charlie: The weather is very strange today!

Tạm dịch bài nghe:

Charlie: Nhìn này! Đó là cỗ máy Thời tiết!

Rose: Ôi không! Đó là gió. Và nó thật tuyệt. Brrrrrr!

Chú Dan: Nhìn đằng kia! Trời nắng.

Charlie: Nhưng ở đây đang mưa. Rất tiếc! Cháu không thích những ngày mưa.

Rose: Nhìn kìa! Trời nhiều mây.

Chú Dan: Và ở đó tuyết rơi!

Charlie: Thời tiết hôm nay rất lạ!

Bài 3

Task 3. Listen and say. [Nghe và nói] track 20_CD3


Lời giải chi tiết:

Nội dung bài nghe:

- weather: thời tiết

- sunny: nắng, có nắng

- windy: gió, có gió

- cloudy: mây, có mây

- snowy: tuyết, có tuyết

- rainy: mưa, có mưa

- cool: mát, lạnh

Từ vựng

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề