- Bài 4
- Bài 5
- Từ vựng
Bài 4
4. Listen and chant.
[Nghe và nói.]
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
Who is it? Look!
[Đó là ai? Nhìn kìa!]
Ive got big eyes.
[Tôi có một đôi mắt to.]
Ive got a small nose.
[Tôi có một chiếc mũi nhỏ.]
Ive got small ears.
[Tôi có một đôi tai nhỏ.]
And Ive got short hair.
[Và tôi có mái tóc ngắn.]
Short, short hair.
[Tóc ngắn, ngắn.]
Short, short hair.
[Tóc ngắn, ngắn.]
Ive got a small face.
[Tôi có một khuôn mặt nhỏ.]
Ive got a pink mouth.
[Tôi có một cái miệng màu hồng.]
Ive got glasses.
[Tôi đeo kính.]
And Ive got long hair.
[Và tôi có một mái tóc dài.]
Long, long hair.
[Tóc dài, dài.]
Long, long hair.
[Tóc dài, dài.]
Bài 5
5. Listen and draw. Then say.
[Nghe và vẽ. Rồi nói.]
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
Ive got big eyes.
[Tôi có một đôi mắt to.]
Ive got a small nose.
[Tôi có một chiếc mũi nhỏ.]
Ive got a big mouth.
[Tôi có một cái miệng lớn.]
Ive got small ears.
[Tôi có một đôi tai nhỏ.]
Ive got short hair.
[Tôi có một mái tóc ngắn.]
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.