Kiều thê là gì

Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Cổ đại , HE , Tình cảm , Ngọt sủng , Làm ruộng , Nhẹ nhàng , Cận thủy lâu đài

Manh mềm tiểu nương tử cùng uy vũ đại phu quân chuyện xưa.

Diêu Vân nhi chưa từng nghĩ tới chính mình sẽ gả cho một cái đồ tể, lại còn có so nàng lớn tuổi mười mấy tuổi.....

【 ngày hôm qua nói canh hai thật sự không viết ra tới, hôm nay ban ngày bổ thượng ha ——2018.04.09 rạng sáng hai giờ rưỡi 】

lương chinh hai mươi bốn tuổi này năm, phụ hoàng ban cho hắn một môn hôn sự. Tân nương tử chính là có thiên hạ đệ nhất tài nữ chi xưng Ích Châu tri phủ thiên kim, tạ uyển. Nghe đồn tạ uyển tài mạo song toàn, là vô số nam nhân tình nhân trong mộng. Nào hiểu được tân nương tử trên đường đã đánh tráo, thành hôn về sau, lương chinh mới phát hiện, nơi nào tới cái gì thiên hạ nổi tiếng tài nữ, tiểu thất học nhưng thật ra nhìn thấy một cái.

Nhưng này buồn cười lại đáng yêu tiểu nha đầu, khi nào bắt đầu vào hắn tâm, làm hắn ái đến không thể tự kềm chế? Là nàng nửa đêm cầm thoại bản chui vào hắn thư phòng, lôi kéo hắn tay làm nũng, cầu hắn cho nàng kể chuyện xưa thời điểm? Là nàng ghé vào án thư, nghiêng đầu học viết hắn tên thời điểm? Là hắn xuất chinh trở về, nàng nhìn hắn đầy người thương, một bên cho hắn thượng dược một bên đau lòng rơi lệ thời điểm? Gặp được Tống lăng phía trước, lương chinh chưa bao giờ nghĩ tới chính mình sẽ như vậy ái một nữ nhân, ái đến vô pháp tự kềm chế, tâm cho nàng, mệnh cũng cho nàng.

Ngọt văn. Hằng ngày tiểu bạch văn, chớ khảo chứng, xin miễn bái bảng.

Ý nghĩa của từ tiểu kiều là gì:

tiểu kiều nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tiểu kiều. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiểu kiều mình


0

  0


Từ dùng trong văn học cũ chỉ người con gái nhỏ, đẹp. | : ''Thoắt đâu thôi một '''tiểu kiều''' [Truyện Kiều]''


0

  0


Từ dùng trong văn học cũ chỉ người con gái nhỏ, đẹp: Thoắt đâu thôi một tiểu kiều [K].


Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 嬌 trong từ Hán Việt và cách phát âm 嬌 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 嬌 từ Hán Việt nghĩa là gì.

娇 [âm Bắc Kinh]
嬌 [âm Hồng Kông/Quảng Đông].


Pinyin: jiao1;
Juytping quảng đông: giu1;
kiều

[Danh] Dáng dấp mềm mại đáng yêu.

[Danh] Con gái đẹp.
◎Như: a kiều 阿嬌 con gái đẹp.
§ Ghi chú: ngày xưa, vốn chỉ Trần hoàng hậu của Hán Vũ đế 漢武帝.

[Tính] Mềm mại, xinh đẹp, uyển chuyển.
◎Như: kiều thê 嬌妻 người vợ xinh đẹp, kiều tiểu 嬌小 nhỏ nhắn xinh đẹp.
◇Bạch Cư Dị 白居易: Thị nhi phù khởi kiều vô lực, Thủy thị tân thừa ân trạch thì 侍兒扶起嬌無力, 始是新承恩澤時 [Trường hận ca 長恨歌] Con hầu nâng dậy, nàng yếu đuối [tưởng chừng như] không có sức để đứng lên nổi, Đó là lúc nàng bắt đầu được thừa hưởng ân trạch của vua.

[Động] Cưng, yêu lắm, sủng ái.
◇Đỗ Phủ 杜甫: Bình sanh sở kiều nhi, Nhan sắc bạch thắng tuyết 平生所嬌兒, 顏色白勝雪 [Bắc chinh 北征] Bình thường đứa con cưng của ta, Mặt mũi trắng hơn tuyết.

[Phó] Hết sức chiều chuộng.
◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tha tuy một giá tạo hóa, đảo dã thị kiều sanh quán dưỡng đích ni 他雖沒這造化, 倒也是嬌生慣養的呢 [Đệ thập cửu hồi] Chị ấy tuy không có may mắn như thế, nhưng cũng được nuôi nấng chiều chuộng lắm đấy chứ.
kiều, như "kiều nương [nõn nà]" [vhn]
1. [阿嬌] a kiều 2. [嬌豔] kiều diễm 3. [嬌艷] kiều diễm 4. [嬌女] kiều nữ 5. [嬌娘] kiều nương 6. [嬌兒] kiều nhi 7. [嬌嗔] kiều sân
  • thủ chu đãi thố từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • biệt tự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đại khí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tín khẩu hồ thuyết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đại tự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 嬌 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt [詞漢越/词汉越] là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt [một trong ba loại từ Hán Việt] nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kiều thê", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kiều thê, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kiều thê trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

    1. Kiều Phi

    2. Kiều Thị Nghê.

    3. Bồng mạc [Lẩy Kiều]: Điệu này chỉ dùng để ngâm Truyện Kiều.

    4. Cha - Kiều Hoa

    5. Ông có tài lẩy Kiều và tập Kiều vào trong thơ của mình.

    6. Từ điển Truyện Kiều.

    7. Việc kiều gì vậy?

    8. bến phà Ninh Kiều

    9. Kiều Như gian dối.

    10. Thiếu nữ yêu kiều

    11. Trong những bài thơ tập Kiều, lẩy Kiều của anh, sự trùng lập hơi nhiều.

    12. Phỏng vấn Bằng Kiều 14.

    13. Diễm kiều như trăng tròn,

    14. Kiều kỳ và lạnh lùng.

    15. Cậu ấy là Hoa Kiều.

    16. Dũng Xuân Dung Kiều Hạnh...

    17. Vì đồng bào Nhật kiều,

    18. Một lão già Hoa Kiều.

    19. “Trăm năm trên bến Ninh Kiều”.

    20. Kiều thua chạy về Trường An.

    21. Mỳ soba được làm với hạt kiều mạch mới thu hoạch được gọi là "shin-soba" [tân kiều mạch].

    22. Giúp con cái của “ngoại kiều”

    23. Bằng Kiều hát giọng nam cao.

    24. Kiều nói: “Chẳng ở đâu xa!”

    25. Anh có gặp Lý Kiều không?

    Video liên quan

    Chủ Đề