Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số img1 bằng

Thi thử THPT Quốc gia Lớp 12Thời gian làm bài:90 phútTổng số câu hỏi:50 câu

Họ tên thí sinh: ..................................Số báo danh: ....................

Câu 1: Để đồ thị hàm sốnhậnlà tâm đối xứng thì giá trị?

Câu 2: Hàm số nào sau đây có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu:

Câu 3: Tìmtấtcảcácgiátrịthựccủathamsốsaochohàmsố
đồngbiếntrênkhoảng
?
Câu 4: Cho hàm sốcó đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình
có ba nghiệm phân biệt là:
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên khoảng
.
Câu 6: Cho [C] là đồ thị hàm số
. Tìm các điểm trên [C] sao cho tổng khoảng cách từ điểm đó đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất:
A:
B:
C:
D:
Câu 7: Giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độđi qua điểmlà:
A:
B:
C:
D:
Câu 8: Gọi M, m lầnlượtlà giátrịlớnnhấtvàgiátrịnhỏnhấtcủahàmsố:
. Khiđó M + 2017m bằng
Câu 9: Cho hàm số
. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng
.

Câu 10: Cho hàmsốcóđồthịlà [C] vàđườngthẳng[với m làthamsố]. Khẳngđịnhnàosauđâyđúng?

A: Đồthị [C] luôncắtđườngthẳng d tại 3 điểmphânbiệtvớimọi m

B: Đồthị [C] luôncắtđườngthẳng d tạiđúngmộtđiểmvớimọi m

C: Đồthị [C] luôncắtđườngthẳng d tạiđúnghaiđiểmphânbiệtvớimọi m

D: Đồthị [C] luôncắtđườngthẳng d tạiđiểmcóhoànhđộnhỏhơn 0 vớimọi m.

Câu 11: Cho hàm số
có đạo hàm trên khoảng
chứavà
. Khẳng định nào sau đây sai?
A: Nếu
đổi dấu từ âm sang dương khi x quatheo chiều tăng của biến x thì hàm số f đạt cực tiểu tại
B: Nếu
đổi dấu từ dương sang âm khi x quatheo chiều tăng của biến x thì hàm số f đạt cực đại tại
C: Nếu hàm số
đạt cực trị tạithì
D: Nếu
thì hàm số f đạt cực trị tại.
Câu 12: Tìmgiá trị nhỏ nhấtcủahàmsố
trênđoạn
.
A:
B:
C:

Câu 13: Tổng các nghiệm của phương trình

Câu 14: Hàm số có tập xác định là

A:
B:
C:
D:

Câu 15: Chovà. Khẳng định nào sau đây đúng?

A:
B:
C:
D:
Câu 16: Đạo hàm của hàm số
là:
A:
B:
C:
D:
Câu 17: Cho các hàm số
Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó?
Câu 18: Giátrịcủa
là:

Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trìnhcó nghiệm duy nhất.

Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số
là:
A:
B:
C:
D:
Câu 21: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục Ox vàđường thẳng

Câu 22: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và

Câu 23: Cho hàm số
thỏa mãn
. Tính
A:
B:
C:
D:
Câu 24: Kí hiệu [H] là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình [H] xung quanh trục Ox.
A:
B:
C:
D:
Câu 25: Có bao nhiêu số phứcthỏa mãn
vàlà số thuần ảo.
Câu 26: Môđun của số phức

Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn:. Khẳng định nào sau đây đúng:

A:

B: z có thể nhận giá trị là số thực hoặc số thuần ảo.

C: Phần thực của z không lớn hơn 1.

D: Đáp án B và C đều đúng.

Câu 28: Cho hai số phứcvà. Tính môđun của số phức?

A:
B:
C:
D:

Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B biết,. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

A:
B:
C:
D:
Câu 30: Cho lăng trụ tam giáccó tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30. Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng
thuộc đường thẳng B1C1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và BC1 theo a là:
A:
B:
C:
D:

Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, tam giác SAB đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng. Tính khẳng cách h giữa hai đường thẳng SD và AC.

A:
B:
C:
D:
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD?
A:
C:
D:
Câu 33: Cho hìnhchóp tam giácđều S.ABC cócạnhđáybằng a, cạnhbênbằng
. Tìnhkhoảngcách d từ A đếnmặtphẳng [SBC].
A:
B:
C:
D:

Câu 34: Xét khối hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng đi qua A, trọng tâm G của tam giác SBC và song song với BC chia khối chóp thành hai phần, tính tỉ số thể tích [số lớn chia số bé] của chúng.

Câu 35: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A: Chỉ có năm loại hình đa diện đều.

B: Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau là hình đa diện đều

C: Trọng tâm các mặt của hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.

D: Hình chóp tam giác đều là hình đa diện đều

Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
và các điểm
. Phương trình đường thẳng d đi qua A, song song với [P] và cách B một khoảng nhỏ nhất là:
A:
B:
C:
D:
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
và đường thẳng d có phương trình
. Viết phương trình đường thẳngđi qua A, vuông góc và cắt d
A:
B:
C:
D:
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với
. Viết phương trình mặt cầu [S] có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng [ABC] là:
A:
B:
C:
D:

Câu 39: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A: Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.

B: Ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến đó đồng quy.

C: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau, không tồn tại mặt phẳng nào qua đường thẳng này song song với đường thẳng kia

D: Có hai mặt phẳng song song, đường thẳng nào cắt mặt phẳng này cũng cắt mặt phẳng kia.

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có
. Thể tích của khối tứ diện ABCD là
B:
C:
D:

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm,và mặt phẳng [P]:. Viết phương trình của mặt cầu [S] có tâm I nằm trên đường thẳng AB, bán kính bằng 4 và tiếp xúc với mặt phẳng [P]; biết tâm I có hoành độ dương.

B:

Câu 42: Trong không gian,cho hai điểmvà mặt phẳng.Tìm điểmtrên mặt phẳngsao chođạt giá trị nhỏ nhất ?

A:
B:
C:
D:
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc, cho đường thẳng
và mặt phẳng.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A: d cắt
và không vuông góc với
B:
C:
D:

Câu 44: Huyện A cónghìn người. Với mức tăng dân số bình quân/năm thì saunăm dân số sẽ vượt lênnghìn người. Hỏinhỏ nhất bằng bao nhiêu?

Câu 45: Một người vay vốn ở một ngân hàng với số tiền là 50 triệu đồng, thời hạn 48 tháng, lãi suất 1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định.Hỏi hàng tháng, người đó phảiđiều đặn trả một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng?

Câu 46: Một vật chuyển động với vận tốc
. Tính quãng đường S vật đó đi được trong 20 giây [làm tròn kết quả đến hàng đơn vị].

Câu 47: Tam giác ABC vuông tại A, có A=10, AC=15. Cho tam giác ABC quang xung quanh cạnh BC ta được 2 hình nón có diện tích xung quanh tương ứng với là S­1, S2, ;với S1>S2. Hệ thức nào dưới đây đúng?

Câu 48: Cho điểm A nằm trong mặt cầu S[O;R]. Ta xét các mệnh đề sau: 1.Mọi đường thẳng đi qua A đều cắt [S] tại hai điểm phân biệt. 2.Mọi mặt phẳng đi qua A đều cắt [S] theo một đường tròn. 3.Trong các mặt phẳng đi qua A, mặt phẳng vuông góc với OA sẽ cắt [S] theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Trong các mệnh đề trên:

A: Không có mệnh đề nào đúng

D: Cả ba mệnh đềđều đúng.

Câu 49: Khi sản xuất vỏ lon sữa Ông Thọ hình trụ, các nhà sản xuất luôn đặt chỉ tiêu sao cho chi phí sản xuất vỏ lon là nhỏ nhất, tức là nguyên liệu [sắt tây] được dùng là ít nhất. Hỏi khi đó tổng diện tích toàn phần của lon sữa là bao nhiêu, khi nhà sản xuất muốn thể tích của hộp là.

A:
B:
C:
D:

Câu 50: Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh bằng a.Thể tích của khối nón bằng:

A:
B:
C:

-----HẾT-----


Video liên quan

Chủ Đề