Int4 là gì

Dưới dây là các kiểu dữ liệu được sử dụng phổ biến trong PostgreSQL Database:

Dữ liệu kiểu chuỗi [Character Data Types]

Kiểu dữ liệu

Miêu tả

character varying[n], varchar[n]

Dộ dài [variable-length] thay đổi có giới hạn

character[n], char[n]

Độ dài [fixed-length] cố định, thiếu ký tự thì sẽ đệm bằng ký tự trống [blank]

text

Độ dài [variable-lenth] thay đổi không có giới hạn

Dữ liệu kiểu số [Numberic Data Types]

Có 10 loại dữ liệu kiểu số đó là:

Kiểu dữ liệu

Kích thước lưu trữ

Miễu tả

Khoảng giá trị

smallint

2 bytes

small-range integer

Giá trị từ: -32768 => +32767

integer

4 bytes

typical choice for integer

Giá trị từ: -2147483648 => +2147483647

bigint

8 bytes

large-range integer

Giá trị từ: -9223372036854775808 tới +9223372036854775807

decimal

variable

user-specified precision, exact

Độ dài tới 131072 chữ số trước dấu phẩy; và 16383 chữ số sau dấu phẩy

numeric

variable

user-specified precision, exact

Độ dài tới 131072 chữ số trước dấu phẩy; và 16383 Chữ số sau dấu phẩy

real

4 bytes

variable-precision, inexact

Kiểu dữ liệu số thực, độ chính xác tới 6 chữ số sau dấu thập phân

double precision

8 bytes

variable-precision, inexact

Độ chính xác tới 15 số sau dấu thập phân

smallserial

2 bytes

small autoincrementing integer

Giá trị từ: 1 => 32767

serial

4 bytes

autoincrementing integer

Giá trị từ: 1 => 2147483647

bigserial

8 bytes

large autoincrementing integer

Giá trị từ: 1 => 9223372036854775807

Dữ liệu kiểu thời gian [Date/Time Data Types]

Có 6 kiểu dữ liệu kiểu date/time là:

Kiểu dữ liệu

Kích thước lưu trữ

Miêu tả

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Resolution

timestamp [ [p] ] [ without time zone ]

8 bytes

Gồm ngày/tháng/năm với thời gian [không theo time zone]

4713 BC

294276 AD

1 microsecond / 14 digits

timestamp [ [p] ] with time zone

8 bytes

Gồm

ngày/tháng/năm với thời gian [theo

time zone]

4713 BC

294276 AD

1 microsecond / 14 digits

date

4 bytes

Chỉ ngày/tháng/năm

4713 BC

5874897 AD

1 day

time [ [p] ] [ without time zone ]

8 bytes

Chỉ thời gian [giờ/phút/giây] [không theo time zone]

00:00:00

24:00:00

1 microsecond / 14 digits

time [ [p] ] with time zone

12 bytes

Chỉ thời gian [giờ/phút/giây] [theo time zone]

00:00:00+1459

24:00:00-1459

1 microsecond / 14 digits

interval [ fields ] [ [p] ]

16 bytes

time interval

-178000000 years

178000000 years

1 microsecond / 14 digits

Dữ liệu kiểu tiền tệ [Monetary Data Type]

Kiểu dữ liệu

Kích thước lưu trữ

Miêu tả

Khoảng dữ liệu

money

8 bytes

Kiểu tiền tệ

-92233720368547758.08 => +92233720368547758.07

Dữ liệu kiểu Boolean [Boolean Data Type]

Kiểu dữ liệu này thường được đặt cho các column kiểu flag [cờ]

Kiểu dữ liệu

Kích thước lưu trữ

Miêu tả

boolean

1 byte

Có 2 giá trị là true hoặc false

Ngoài ra PostgreSQL còn có rất nhiều kiểu dữ liệu khác, các bạn vui lòng tham khảo link bên dưới:

//www.postgresql.org/docs/11/datatype.html

Chủ Đề