Nội dung chính
Cách tính khối lượng ống Inox được biểu diễn đơn giản như sau:
Khối lượng ống tròn inox dài 6m:
Cách tính khối lượng ống tròn inox = [Đường kính – độ dày]* độ dày*6*0.0249
Đơn vị tính:
- Ống tròn inox: Kg
- Đường kính, độ dày: mm
0.0249 = 3.14 x 0.00793 [trọng lượng riêng của thép không gỉ ]
Ví dụ:
Khối lượng ống tròn inox 19.1 mm dày 1.2mm = [19.1-1.2]*1.2*6*0.0249 = 3.21 [Kg]
Mời xem: Ống inox 304 chất lượng cao
Khối lượng ống vuông inox dài 6m:
Cách tính khối lượng ống vuông inox = [độ dài cạnh – độ dày] * độ dày * 6 * 0.0317
Đơn vị tính:
- Ống vuông inox: Kg
- Độ dài cạnh, độ dày: mm
- 0.0317 =[ 0.0249 x 4] / 3.14
Ví dụ:
Khối lượng ống inox vuông 30mm dày 8 dem = [30 – 0.8]*0.8*6*0.0317 = 4.44 [Kg]
Mời xem:
- Tìm hiểu và mua sản phẩm Ống Inox Vuông Hộp do nhà máy Inox Đại Dương sản xuất
- Tìm hiểu Quy Trình Sản Xuất Thép Không Gỉ mới nhất 2018
- Quy trình sản xuất ống Inox trang trí [pipe]
- Những ứng dụng của ống inox 304 có thể bạn chưa biết
Khối lượng ống chữ nhật inox dài 6m:
Khối lượng ống chữ nhật inox = [[cạnh lớn + cạnh nhỏ]/2 – độ dày] * độ dày* 6* 0.0317
Đơn vị tính:
- Ống chữ nhật inox: Kg
- Cạnh lớn, cạnh nhỏ, độ dày: mm
Ví dụ:
Khối lượng ống inox chữ nhật 30x60mm dày 1.5 ly = [[30 + 60]/2 – 1.5]*1.5*6*0.0317 = 12.41 [Kg]
Khối lượng láp [cây đặc] inox dài 6m:
Khối lượng các loại láp inox 304/201/430/316 khác nhau không đáng kể. Dưới đây là công thức tính khối lượng của láp inox dài 6m:
Khối lượng cây tròn đặc inox 6m [kg] = Đường kính [mm] * Đường kính[mm] * 6 * 0.00622
Ví dụ:
Khối lượng cây láp inox đường kính 10mm, dài 6m = 5*5*6*0.00622 = 3.732 kg
Khối lượng cây tròn đặc inox 6m [kg] = Bán kính * bán kính * chiều dài * 0.02491
Ví dụ: Láp 10 dài 6 mét: 5 * 5 * 6 * 0.02491 = 3.736 kg
Mời xem: Tìm hiểu và mua sản phẩm Cây Inox Đặc [Láp] sản xuất tại nhà máy Inox Đại Dương
Khối lượng V đúc inox 2 cạnh giống nhau dài 6m:
Khối lượng V đúc inox 6m [kg] = 2 * cạnh rộng * chiều dài * độ dày * 0.00795
Đơn vị tính:
- Ống chữ nhật inox: Kg
- Cạnh lớn, cạnh nhỏ, độ dày: mm
Ví dụ:
Thanh V cạnh 30mm, dày 3mm, dài 6m = 2 * 30 * 6 * 3 * 0.00795 = 8.5644 kg
Cách tính toán khối lượng sắt thép tham khảo tại đây
Lưu ý: Để tính chính xác khối lượng của ống inox thì bạn phải đo chính xác chiều dài ống, độ dày, đường kính hay độ dài các cạnh.
1m2 inox 304 nặng bao nhiêu kg? – Inox 304 hya còn gọi là thép không gỉ 304 là loại thép không gỉ rất phổ biến hiện nay với khả năng chống ăn mòn rất tốt vì vậy thép không gỉ 304 là giải pháp hàng đầu cho thép chống gỉ với các ứng dụng cực kỳ hữu ích.
Công ty tôn thép Sáng Chinh cung cấp thép không gỉ 304 là hợp kim được làm từ thép kết hợp với nhiều hợp chất khác nhau nên thép không gỉ 304 có thể chống oxy hóa và ăn mòn cực kỳ tốt. Hiện nay thép không gỉ 304 đang được sử dụng rất phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Cách tính toán trọng lượng inox 304
Cũng giống như cách tính trọng lượng thép tròn, thép hộp, thép hình … Cách tính trọng lượng inox 304 khá đơn giản, với công thức chính xác, bạn có thể tính theo công thức ngay bên dưới hoặc sử dụng bảng tra cứu khả dụng.
Cách đơn giản để tính trọng lượng của inox 304 theo công thức [nếu bạn muốn tự tính toán nó, bạn phải ghi nhớ và ghi nhớ nó]. Công thức tính trọng lượng và mật độ riêng của các inox 304 như sau:
M [kg] = T [mm] * R [mm] * Chiều dài D[mm] * 7.85 [g/cm³].
Trong đó,
- M: Trọng lương thép tấm [Kg]
- T: độ dày của tấm thép [đơn vị mm].
- R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm thép [đơn vị mm]. Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường: 1,250 mm, 1,500 mm, 2,000 mm, 2,030 mm, 2,500 mm.
- D: chiều dài của thép tấm [đơn vị mm]. Chiều dài tiêu chuẩn thông thường: 6,000 mm, 12,000 mm [có thể cắt theo yêu cầu riêng của quý khách hàng].
Trong thực tế, khi bạn tìm hiểu hoặc mua tôn, nhà cung cấp sẽ gửi bảng thông số kỹ thuật, kích thước, trọng lượng của inox 304 cho bạn. Do đó, bạn không cần phải nhớ công thức và tính trọng lượng, trọng lượng riêng của tôn để làm.
Nguyên vật liệuKhối lượng riêngSắt7800 [kg/m³]Nước1 [g/cm³]Nhôm2601 – 2701 [kg/m³]Đồng8900 [kg/m³]Vàng19300 [kg/m³]Tuy nhiên, đối với sinh viên, kỹ sư, … những người nghiên cứu thiết kế kết cấu xây dựng cần biết và nắm vững công thức, cách tính trọng lượng inox 304.
Ví dụ : 1m2 tôn có độ dày 3 zem thì nặng bao nhiêu kg ?
Ta có :
T [độ dày của tôn] = 3 zem = 0,3 mm = 0,0003 m
M [chiều rộng của tôn] = 1 m = 1000 mm
L [chiều dài của tôn] = 1 m = 1000 mm
Áp dụng công thức
m [kg] = T [m] x W [m] x L [m] x 7,85
= 0,0003 x 1 x 1 x 7850
= 2,355 [kg]
Vậy kết quả của 1m2 tôn có độ dày 3 zem là 2,355kg.
Hy vọng thông qua bài viết này bạn đã biết 1m2 inox 304 nặng bao nhiêu kg. Nhớ xác định độ dày [zem] của inox 304 trước khi tính toán. Các bạn có thể hỏi người bán để biết chính xác zem inox 304 là bao nhiêu.
BẢNG GIÁ INOX 304 MỚI NHẤT CHÍNH XÁC VÀ ĐẦY ĐỦ
Giá inox 304 dạng tấm cán nóng & cán nguội
ĐỘ DÀYBỀ MẶTCHỦNG LOẠIXUẤT XỨĐƠN GIÁ0.4 ly tới 1.0 lyBATấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu68,0000.4 ly tới 6 ly2BTấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu63,0000.5 ly tới 2 lyHLTấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu70,0003 ly tới 6 lyNo.1Tấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu59,0006 ly tới 12 lyNo.1Tấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu55,00013 ly tới 75 lyNo.1Tấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu50,000Giá inox 304 dạng cuộn cán nóng và cán nguội
ĐỘ DÀYBỀ MẶTCHỦNG LOẠIXUẤT XỨĐƠN GIÁ [Kg]0.4 ly tới 1.0 lyBACuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu68,0000.4 ly tới 6 ly2BCuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu63,0000.5 ly tới 2 lyHLCuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu70,0003 ly tới 12 lyNo.1Cuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu56,000Giá inox ống 304 công nghiệp
QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTĐƠN GIÁỐng inox Phi 13- DN8SCHNo.198.000-110.000Ống inox Phi 17- DN10SCHNo.198.000-110.000Ống inox Phi 21- DN15SCHNo.198.000-110.000Ống inox Phi 27- DN20SCHNo.198.000-110.000Ống inox Phi 34- DN25SCHNo.198.000-110.000Ống inox Phi 42- DN32SCHNo.198.000-110.000Ống inox Phi 49- DN40SCHNo.198.000-110.000Ống inox Phi 60- DN50SCHNo.198.000-110.000Ống inox Phi 76- DN65SCHNo.198.000-110.000Ống inox Phi 90- DN80SCHNo.198.000-110.000Ống inox Phi 101- DN90SCHNo.1120.000-150.000Ống inox Phi 114- DN 100SCHNo.1120.000-150.000Ống inox Phi 141- DN125SCHNo.1120.000-150.000Ống inox Phi 168- DN150SCHNo.1120.000-150.000Ống inox Phi 219- DN200SCHNo.1120.000-150.000Giá inox 304 ống trang trí
QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTĐƠN GIÁPhi 9.60.8li – 1.5liBA75.000 -90.000Phi 12.70.8li – 1.5liBA75.000 -90.000Phi 15.90.8li – 1.5liBA75.000 -90.000Phi 19.10.8li – 1.5liBA75.000 -90.000Phi 220.8li – 1.5liBA75.000 -90.000Phi 25.40.8li – 1.5liBA75.000 -90.000Phi 270.8li – 1.5liBA75.000 -90.000Phi 31.80.8li – 1.5liBA75.000 -90.000Phi 380.8li – 1.5liBA75.000 -90.000Phi 420.8li – 1.5liBA75.000 -90.000Phi 50.80.8li – 1.5liBA75.000 -90.000Phi 600.8li – 1.5liBA75.000 -90.000Phi 630.8li – 1.5liBA75.000 -90.000Phi 760.8li – 1.5liBA75.000 -90.000Phi 890.8li – 1.5liBA75.000 -90.000Phi 1010.8li – 2liBA75.000 -90.000Phi 1140.8li – 2liBA75.000 -90.000Phi 1410.8li – 2liBA75.000 -90.000Giá inox hộp 304 trang trí
QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTGIÁ BÁN10 x 100.8li – 1.5liBA70.000 -85.00012 x 120.8li – 1.5liBA70.000 -85.00015 x 150.8li – 1.5liBA70.000 -85.00020 x 200.8li – 1.5liBA70.000 -85.00025 x 250.8li – 1.5liBA70.000 -85.00030 x 300.8li – 1.5liBA70.000 -85.00038 x 380.8li – 1.5liBA70.000 -85.00040 x 400.8li – 1.5liBA70.000 -85.00050 x 500.8li – 1.5liBA70.000 -85.00060 x 600.8li – 1.5liBA70.000 -85.00013 x 260.8li – 1.5liBA70.000 -85.00015 x 300.8li – 1.5liBA70.000 -85.00020 x 400.8li – 1.5liBA70.000 -85.00025 x 500.8li – 1.5liBA70.000 -85.00030 x 600.8li – 1.5liBA70.000 -85.00040 x 800.8li – 1.5liBA70.000 -85.00050 x 1000.8li – 2liBA70.000 -85.00060 x 1200.8li – 2liBA70.000 -85.000Giá inox sus 304 hộp công nghiệp
QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTĐƠN GIÁ15 x 15 x 60002lyHL/2B/No.170.000 – 85.00020 x 20 x 60002lyHL/2B/No.170.000 – 85.00025 x 25 x 60002lyHL/2B/No.170.000 – 85.00030 x 30 x 60002lyHL/2B/No.170.000 – 85.00040 x 40 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.00050 x 50 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.00060 x 60 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.00070 x 70 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.00080 x 80 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.000100 x 100 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.00015 x 30 x 60002lyHL/2B/No.170.000 – 85.00020 x 40 x 60002lyHL/2B/No.170.000 – 85.00030 x 60 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.00040 x 80 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.00050 x 100 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.00060 x 120 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.000Giá inox 304 thanh la đúc
QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTĐƠN GIÁ10, 15, 20, 252ly- 20lyHL/No.190,00030, 40, 50 , 602ly- 20lyHL/No.190,00075, 80, 90, 1002ly- 20lyHL/No.190,000Giá inox 304 Thanh V góc
QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTĐƠN GIÁ20 x 20 x 60002lyNo.180.000 – 95.00030 x 30 x 60002ly-4lyNo.180.000 – 95.00040 x 40 x 60002ly-4lyNo.180.000 – 95.00050 x 50 x 60002ly-6lyNo.180.000 – 95.00065 x 65 x 60005ly-6lyNo.180.000 – 95.00075 x 75 x 60006lyNo.180.000 – 95.000100 x 100 x 60006lyNo.180.000 – 95.000Giá inox 304 thanh chữ U
QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTĐƠN GIÁ35 x 60 x 354lyNo.185.000 – 95.00040 x 80 x 405lyNo.185.000 – 95.00050 x 100 x 505lyNo.185.000 – 95.00050 x 120 x 506lyNo.185.000 – 95.00065 x 150 x 656lyNo.185.000 – 95.00075 x 150 x 756lyNo.185.000 – 95.000Giá inox cây đặc tròn, cây đặc vuông và cây đặc lục giác
QUY CÁCHBỀ MẶTCHỦNG LOẠIĐƠN GIÁPhi 3 đến phi 4502BLáp tròn inox 30480,0004 mm tới 70 mm2BĐặc vuông inox 30480,00012 mm tới 40 mm2BĐặc lục giác inox 30480,000Phân loại hộp inox 304
Đây là một trong những sản phẩm của vật liệu thép không gỉ 304 có sẵn cho khung của các tùy chọn kích thước hộp thép không gỉ 304: 20×40, 20×20, 14×14, 30×30, 40×40, 10×10, 50×100 cho phép xây dựng nhiều cấu trúc khác nhau: từ ghế băng, quầy và máy trạm để màn hình, phân vùng và hiển thị. Bất kỳ cấu trúc nào cũng có thể được sửa đổi hoặc tháo dỡ và tái sử dụng các thành phần của hộp thép không gỉ 304 một cách dễ dàng mà không lo bị biến dạng hoặc rỉ sét.
Nhiều phụ kiện hộp thép không gỉ 304 có thể được sử dụng để xây dựng hầu như bất kỳ cấu trúc và các thành phần có thể tái sử dụng với độ bóng cao có thể được cung cấp trong các gói có chiều dài 8 x 3.05m. Tùy chọn ống thép vuông dày 25 mm tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Hộp thép không gỉ 304 có thể được sử dụng theo thời gian để xây dựng khung làm việc mạnh mẽ và hấp dẫn với số lượng ứng dụng hạn chế theo trí tưởng tượng của nhà thiết kế.