I'm lonely có nghĩa là gì

1. Lonely Planet Thorntree.

Lonely Planet Thorntree. Bản đồ địa hình Lào

2. Another lonely enterprise.

Cũng là một hành trình cô độc.

3. I'm not talking the garden variety lonely in a crowd lonely.

Tôi không nói về nỗi cô đơn thông thường khi ở giữa đám đông mà ai cũng biết.

4. Makes me too lonely.

Nó làm cha cảm thấy rất cô đơn.

5. It's this lonely graveyard.

Đúng là một nghĩa trang hoang vắng.

6. " Lonely, vaguely pedophilia swing set

" Bộ xích đu cô đơn hơi bị mê con nít...

7. It's lonely at the top

Lên cao thì cô đơn thôi

8. Some coo pitifully, like lonely doves.

Một số rầm rì thảm thương như chim bồ câu cô đơn.

9. Your mother must have been lonely.

Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm.

10. He leads such a lonely life.

Cuộc đời ổng cô đơn quá.

11. This is about your lonely, miserable life.

Là về cuộc sống cô đơn, khổ sở của anh.

12. But felt so lonely in your company

Nhưng tôi lại thấy lạc lõng làm sao trong thế giới của em.

13. It's kind of lonely in here, man.

Ở đây có vẻ lẻ loi quá, anh bạn.

14. Revenge is a dark and lonely road.

Báo thù là con đường tăm tối và đơn côi.

15. You're miserable, and you're lonely, and you're gonna trap me here to keep me every bit as miserable and lonely, too.

Anh là gã khốn khổ, cô đơn nên bắt tôi cũng phải khốn khổ và cô độc như anh.

16. " Two lonely bats crashed in the night. "

Martha: " Đêm nọ 2 con dơi cô đơn đâm vào nhau.

17. “I feel neglected and lonely all the time.”

Lúc nào tôi cũng cảm thấy cô đơn và bị bỏ rơi”, một người vợ ta thán.

18. You're lonely. You want to flirt a little.

Cô thấy lẻ loi, cô muốn tán tỉnh chút đỉnh.

19. “I Felt Dissatisfied, Lonely, and Empty.” —KAZUHIRO KUNIMOCHI

“Tôi bất mãn, cô đơn và trống rỗng”.—KAZUHIRO KUNIMOCHI

20. It' s kind of lonely in here, man

Ở đây có vẻ lẻ loi quá, anh bạn

21. It must have been so lonely out there.

Ở ngoài đó chắc hẳn là cô độc lắm.

22. But now I'm the sad and lonely one, Lordy!

Những giờ tôi lại là người buồn và cô đơn, hỡi ôi.

23. For 5,000 years... her lonely spirit has been trapped.

5000 năm qua... một linh hồn đã bị giam giữ trong sự cô đơn suốt

24. But now I'm the sad and lonely one, Lordy.

Nhưng giờ tôi lại buồn và cô đơn, hỡi ôi.

25. I'm sorry you turned into some lonely, pathetic fuck, Dagon!

Xin lỗi, cho anh quay lại cô đơn, thảm hại chết mẹ, Dagon!

26. I know I shall never feel lonely or powerless again.

Tôi biết tôi sẽ không bao giờ cảm thấy cô đơn hay bất lực nữa.

27. It was not that he was lonely and needed companionship.

Không phải vì Ngài cảm thấy cô đơn nên cần có bạn.

28. Well, you'll make a furry friend a little less lonely.

Em sẽ giúp cho một người bạn lông lá bớt cô đơn một chút đấy.

29. I'm here all by myself... so lonely and pitiful...

Chao ôi, thật ngưỡng mộ! Tôi ra nước ngoài như vầy.

30. I'll get a lonely, little sentence with real error in it,

Tôi sẽ biết được một câu nói ngắn gọn, đơn độc với một lỗi cú pháp

31. I always think this world is far too lonely, too sad.

Tôi luôn nghĩ rằng... thế giới này quá cô quạnh, quá buồn.

32. For there is nothing more lonely... or terrifying... than feeling unheard. "

Vì không có gì cô quạnh hơn... hay thảm thương hơn... việc không được lắng nghe ".

33. I'm just a woman, a lonely woman, waitin'on a weary shore

Tôi chỉ là một người đàn bà, một người đàn bà cô đơn, chờ đợi trên bờ biển chán chường.

34. Yet pride kept him from admitting that he was lonely.

Thế nhưng tính kiêu hãnh khiến ông không thú nhận là mình cô đơn.

35. As described at the outset, I was lonely and dejected.

Như đã nói ở đầu bài, tôi thấy cô độc và buồn nản.

36. At the same time Dorcas herself was not lonely but loved.

Đồng thời bà Đô-ca không cảm thấy cô đơn, mà lại còn được yêu mến nữa.

37. Small talk, a lonely man talking about the weather and things.

Chuyện tầm phào, 1 người đàn ông cô đơn nói về thời tiết và các thứ khác.

38. You may know of other lonely ones whose lives ended tragically.

Có thể bạn biết về những người cô đơn khác đã chết cách bi thảm.

39. Unfortunately, because the other swans cannot read, Louis is still lonely.

Thật không may, vì những con thiên nga khác không biết đọc, Louis vẫn rất cô đơn khi trở về vùng hồ Đá đỏ.

40. Our planet is a lonely speck in the great enveloping cosmic dark.

Hành tinh chúng ta là điểm sáng nhỏ bé trong bóng tối vũ trụ bao la.

41. And it's not because I'm lonely or because it's New Year's Eve.

Và không phải tại vì anh cô đơn, và không phải tại vì đây là đêm Giao thừa.

42. "Martin Garrix en Dua Lipa werken samen voor 'Scared To Be Lonely'".

Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2017. ^ “Martin Garrix en Dua Lipa werken samen voor 'Scared To Be Lonely'”.

43. He spent some time in lonely places, asking God for spiritual enlightenment.

Francis dành nhiều thời gian sống trong cô độc, nài xin sự soi dẫn từ Thiên Chúa.

44. It is but a lonely sentinel keeping watch over a vast stretch of sterile desert.

Nó như một người lính đơn độc đứng gác giữa sa mạc khô cằn rộng lớn.

45. People can be lonely while in solitude, or in the middle of a crowd.

Mọi người có thể cô đơn trong khi cô độc, hoặc ở giữa đám đông.

46. As she faced Naomi on that lonely road, Ruth’s heart was sure and clear.

Đứng trước mặt Na-ô-mi trên con đường hiu quạnh, Ru-tơ biết rõ lòng mình cảm thấy thế nào.

47. 16 As she faced Naomi on that lonely road, Ruth’s heart was sure and clear.

16 Đứng trước mặt Na-ô-mi trên con đường hiu quạnh, Ru-tơ biết rõ lòng mình cảm thấy thế nào.

48. I was lonely, so I decided to act like them just so I’d fit in.”

Mình thấy lẻ loi nên đành hùa theo tụi nó để được chấp nhận”.

49. Some try regularly to help the sick, deprived, or lonely —drawing satisfaction from doing so.

Một số người cố gắng đều đặn giúp đỡ những người bệnh tật, túng thiếu, đơn chiếc—tìm sự thỏa lòng trong những công việc đó.

50. Charming hostesses are on hand to dance... with those unlucky gentlemen who may be feeling lonely.

Các chiêu đãi viên duyên dáng đang sẵn sàng khiêu vũ... cùng các quý ông kém may mắn, những người đang cảm thấy cô đơn.

Video liên quan

Chủ Đề