Sensitively là gì

Nghĩa của từ sensitively - sensitively là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:

Phó từ
dễ bị thương, dễ bị hỏng
bị ảnh hưởng mạnh bởi cái gì, dễ dàng bị ảnh hưởng bởi cái gì
dễ bị xúc phạm, dễ bị bối rối về tình cảm; nhạy cảm
có sự thông cảm, biểu lộ sự thông cảm
nhạy [về dụng cụ..]
cần được xử lý hết sức kín đáo, thận trọng

Bản dịch

Ví dụ về đơn ngữ

Leadership development occurs through an operating philosophy that is community based, personal, non-bureaucratic, and culturally sensitive.

The network formation is sensitive to the fabrication conditions.

Where conditions are suitable, it is fast-growing, but it is very sensitive to drought and needs deep, permanently moist soil.

Gamma spectroscopy is a less sensitive method due to low detector efficiency and high background.

However, it could be more sensitive to friction, spark, or thermal issues.

She's already made a mark in the industry, capturing much more than the mere scenes - the very spirit of the moment or the sensitiveness of the subject.

This showed sensitiveness on part of the state police, he said.

We must develop the freshness of feelings for nature, the sensitiveness of the soul to human need.

As for the sensitiveness, it is hard to determine what is the cause without more description on your skin concern.

Individuals document great outcomes with very little drawback as far as dental pain or sensitiveness that one can view with strips and other methods.

A more recent [1996] definition of rejection sensitivity is the tendency to anxiously expect, readily perceive, and overreact to social rejection.

These mutations tend to confer increased sensitivity to tyrosine kinase inhibitors such as gefitinib and erlotinib.

This has strong implications in the treatment of coeliac disease or other metabolic gluten sensitivity disease processes.

Some of these inflammatory responses are explained by gluten sensitivity.

Thin boundaries are associated with open-mindedness, sensitivity, vulnerability, creativity, and artistic ability.

Hơn

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
  • 0-9

“Sensitive and sensible”, liệu bạn đã từng nhầm lẫn về cách dùng cũng như ý nghĩa biểu đạt của 2 từ này chưa? Trong tiếng Anh, sensitive sensible đều là tính từ và thể hiện ngữ nghĩa là “nhạy”. Vậy sự khác nhau giữa chúng là gì? Làm thế nào để phân biệt sensitive và sensible một cách chuẩn xác nhất? Cùng Tiếng Anh Free khám phá trọn bộ kiến thức về sensitive và sensible đầy đủ qua bài viết dưới đây đây nhé.

Sensitive là gì?

Vậy sensitive là gì, sensitive đi với giới từ gì, sensitive có những cách diễn đạt nội dung nào,.. đây chắc hẳn là những câu hỏi đầu tiên mà chúng ta cần phải giải đáp đúng không nào? 

Sensitive là tính từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là “nhạy cảm”, được sử dụng nhằm miêu tả về 1 ai đó. 

Sensitive sẽ đi với các giới từ: to, about

  • Sensitive to something: dễ dàng bị tác động hoặc ảnh hưởng bởi điều gì đó.
  • Sensitive about/ to something: nhạy cảm, dễ bị bối rối về mặt cảm xúc, dễ bị xúc phạm.

Ví dụ:

  • She’s really sensitive about it. Thus, i think i should ask your opinion before.

Cô ta thực sự rất nhạy cảm về nó. Chính vì vậy, tôi nghĩ tôi nên hỏi ý kiến của bạn trước.

  • Oh, my friend. Don’t be too sensitive. He doesn’t know anything.

Ồ, bạn của tôi. Đừng nhạy cảm quá như thế chứ. Hắn ta không biết cái gì cả đâu.

  • He said that he was very sensitive to criticism.

Anh ấy nói rằng anh ấy rất nhạy cảm với những lời chỉ trích.

  • Is his experience sensitive enough to solve this problem?

Kinh nghiệm của anh ta có đủ nhạy bén để giải quyết vấn đề này không?

  • This paper is highly sensitive to fire.

Loại giấy này rất nhạy để cháy.

  • The sensitive skin of a baby

Làn da nhạy cảm của em bé.

Sensitive đi với giới từ gì

Sensible là gì?

Vậy còn sensible diễn đạt nội dung gì, sensible đi với giới từ gì, có những cách dùng nào?

Sensible là tính từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là “có óc phán đoán”

Sensible thường đi với giới từ of

  • Sensible of something: diễn đạt nội dung “nhận biết được, hiểu”

Ví dụ:

  • It’s sensible if you sign that contract, it’s very beneficial for our company.

Sẽ hợp lý nếu như bạn ký hợp đồng đó, nó rất có lợi cho công ty chúng ta.

  • This is a sensible place. I can hold a party here.

Đây là một địa điểm phù hợp. Tôi có thể tổ chức một buổi tiệc tại đây.

  • That is a sensible compromise. I understand him.

Đó là một sự nhân nhượng hợp lý. Tôi hiểu anh ta.

  • She’s sensible of your idea.

Cô ấy hiểu được ý tưởng của bạn đấy.

Sensible đi với giới từ gì

Phân biệt sensitive và sensible trong tiếng Anh

Để dễ dàng phân biệt sensitive và sensible hơn, chúng ta hãy cùng tìm hiểu chi tiết về cách dùng của từng từ này trong ngữ pháp tiếng Anh nhé.

Sensitive

Sensitive: nhạy cảm, thường được sử dụng để nói về tính cách của 1 ai đó.

1. Sensitive diễn tả việc ai đó dễ dàng khó chịu bởi những điều mọi người nói hoặc làm, hoặc khiến mọi người khó chịu, xấu hổ hoặc tức giận.

Ví dụ:

  • Susan’s very sensitive to her colleagues. She think that people’s talking about her.

Susan vô cùng nhạy cảm với đồng nghiệp của cô ấy. Cô ấy nghĩ rằng mọi người đang nói về cô ấy.

  • Tom says that he doesn’t like that. He’s very sensitive to her words.

Tom nói rằng anh ta không thích điều đó. Anh ta rất nhạy cảm với những lời nói của cô ấy.

2. Sensitive được sử dụng nhằm diễn đạt về 1 tình huống ngữ cảnh, hoặc chủ đề nhạy cảm.

Ví dụ:

  • This is a sensitive problem.

Đây là một vấn đề nhạy cảm.

  • Distinguishing religion, race or skin color are extremely sensitive problems.

Phân biệt tôn giáo, chủng tộc hoặc màu da là những vấn đề thực sự nhạy cảm.

3. Sensitive được dùng để diễn đạt về việc hiểu những gì mà người khác cần, đồng thời sẽ giúp đỡ đối tốt với họ.

Ví dụ:

  • New goverment changes will be sensitive to enterprise benefits.

Những thay đổi mới của chính phủ sẽ nhạy cảm với lợi ích của doanh nghiệp.

  • Adam is a concerned and sensitive father always trying to bring up two children on his own.

Adam là 1 ông bố quan tâm và nhạy cảm, luôn luôn cố gắng 1 mình nuôi dạy 2 đứa con.

4. Nói về 1 ai hoặc cái gì đó dễ bị thay đổi, ảnh hưởng hoặc bị hư hỏng, đặc biệt là bởi 1 hoạt động thể chất hay tác động.

Ví dụ:

  • Baby’s skin is so sensitive.

Da của em bé là vô cùng nhạy cảm đó.

  • My face is very sensitive to cold or hot weather.

Mặt của tôi rất nhạy cảm với thời tiết lạnh hoặc nóng.

Phân biệt sensitive và sensible

Sensible

Sensible: hiểu chuyện, hiểu vấn đề, có lý, có óc phán đoán.

1. Sensible nói về việc dựa trên các phán đoán hoặc hành động, ý tưởng tốt cũng như sự hiểu biết.

Ví dụ:

  • That is a sensible idea. 

Đó là một ý tưởng hợp lý đó.

  • I think you should remake it so it’s the most sensible.

Tôi nghĩ bạn nên làm lại nó sao cho phù hợp nhất.

2. Sensible được sử dụng nhằm diễn đạt rằng giày hoặc quần áo hợp lý là thực tế cũng như phù hợp với nội dung chúng ta cần, hơn là thời trang hoặc hấp dẫn.

Ví dụ:

  • It will rain, so please bring sensible raincoat.

Trời sẽ mưa, vì vậy hãy mang theo áo mưa.

  • Today the weather is quite hot, the most sensible choice now is a tank top shirt.

Hôm nay thời tiết khá nắng nóng, sự lựa chọn hợp lý nhất lúc này là áo tank top.

Trên đây là bài viết tổng hợp kiến thức về sensitive and sensible trong tiếng Anh, cùng với đó là phần chia sẻ kiến thức cách phân biệt sensitive và sensible qua từng ví dụ cụ thể. Hy vọng với những thông tin kiến thức mà Step Up đã cung cấp trong bài viết đã giúp bạn nắm vững về cách dùng sensitive và sensible, đồng thời giải đáp câu hỏi: “sensitive đi với giới từ gì, sensible đi với giới từ gì” một cách rõ ràng. Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công trên con đường học ngoại ngữ!

Chủ Đề