Không bao giờ gặp lại tiếng anh là gì

1. Gặp lại sau.

See you later.

2. Hẹn gặp lại.

See you then.

3. Hẹn sớm gặp lại.

See ya soon.

4. Hẹn gặp lại, Roberto.

Until soon, Roberto.

5. Hẹn gặp lại, Cam.

See you around, Cam.

6. Hẹn gặp lại, Anselmo.

Until soon, Anselmo.

7. Hẹn gặp lại sau.

Later, then.

8. Hẹn gặp lại cháu.

See you later.

9. Gặp lại sau nhé.

Later on, dude.

10. Hẹn gặp lại anh.

See you around.

11. Lát nữa gặp lại nhé.

I'll see you in a bit.

12. Hẹn mai gặp lại cậu.

See you tomorrow, man.

13. Gặp lại các cậu sau.

See you guys later.

14. Lát nữa gặp lại anh.

See you later tonight.

15. Anh sẽ gặp lại em sau.

And I'll meet you back later.

16. Cứ như là gặp lại Slade.

It was Slade all over again.

17. Em sẽ gặp lại anh chứ?

Am I going to see you again?

18. Ta sẽ còn gặp lại, Machete

Oh, we'll meet again, Mr. Machete.

19. Chừng nào tôi gặp lại cô?

When will I see you again?

20. Chừng nào anh gặp lại cổ?

When do we get to see her again?

21. Hẹn gặp lại trên boong tàu.

We'll see you on deck.

22. Rất vui được gặp lại ông.

Yeah, look, nice to see you again.

23. Alice, tôi phải gặp lại cô.

I must see you again.

24. Sau này có dịp gặp lại nhé.

See you again someday.

25. Vạy hẹn gặp lại vào ngày kia.

Then we'll see you the day after tomorrow.

26. Chừng nào anh gặp lại em nữa?

When will I see you again?

27. Lát nữa gặp lại nhé. Ghi chú:

This isn't a playground!

28. Thật tốt khi gặp lại ngươi, Clegane.

So good to see you again, Clegane.

29. Hẹn mai gặp lại sau nhé, Ryan.

Well, I will see you tomorrow, ryan.

30. Anh có thể hôn hẹn gặp lại

It is far too final.

31. Gặp lại con trong hai tuần nữa nhé.

See you in two weeks!

32. Tuần tới chúng ta gặp lại nhau nhé.

Let's meet next week.

33. Bạn muốn gặp lại Tom, có phải không?

You want to see Tom again, don't you?

34. Chẳng mấy chốc, em được gặp lại bà mình.

Soon the girl was reunited with her grandma.

35. Hẹn gặp lại ngày mai nhé kẻ hút máu.

See you tomorrow sucker.

36. Anh Mack, chừng nào thì tôi được gặp lại anh?

Mr. Mack, when will I see you again?

37. Mình sẽ không bao giờ gặp lại cậu ấy nữa.

I'm never seeing him again.

38. Dám chừng không bao giờ gặp lại họ lần nữa.

Probably we'll never see them again

39. Gặp lại cậu vào buổi trưa tại văn phòng Hiệu trưởng.

I'll see you at noon at the Provost's office.

40. Em không mừng khi gặp lại lão thám tử Downs sao?

Aren't you glad to see old Detective Downs again?

41. Vậy bà cung phi có gặp lại con bà ấy không?

Did the courtesan see her son again?

42. Có hy vọng được gặp lại người thân đã khuất không?

Is there hope for the dead?

43. Có thể một thời gian nữa chúng ta mới gặp lại nhau.

It may be some time before we see one another again.

44. Thời gian sau, chị Alessandra đã gặp lại người phụ nữ ấy.

Eventually, Alessandra found the woman at home and was invited in.

45. Vui vì mua được quan tòa hay vì gặp lại tôi thế?

That a judge in your pocket or you just happy to see me?

46. Chúng ta có hy vọng gặp lại người thân đã khuất không?

Is there any hope that we can see our loved ones again?

47. Ông ấy đã ngủ với cậu và không muốn gặp lại cậu.

He slept with you and then never called you.

48. Hy vọng chúng ta sẽ gặp lại trong hoàn cảnh vui vẻ hơn.

Hopefully we'll meet again under happier circumstances.

49. Con yêu, mẹ ước gì chúng ta sẽ có ngày gặp lại nhau.

My dearest wish is that we will meet someday.

50. Khi thử thách gay go này qua khỏi, ngài sẽ gặp lại họ.

When this terrible ordeal had passed, he would meet them again.

51. Có thể sẽ thêm 17 năm nữa chúng ta mới gặp lại nhau.

It may be another 17 years before we see each other again.

52. Cũng cần chủ động tìm cách gặp lại người tỏ ra chú ý.

Initiative is also needed to follow up on the interest that you find.

53. Ao ước gặp lại người thân yêu quá cố là điều tự nhiên.

It is only natural to long for loved ones whom we have lost in death.

54. Bạn có mong mỏi được gặp lại người thân yêu lần nữa không?

Do you yearn to see your loved ones again?

55. Gặp lại một chiến binh kỳ cựu bao giờ cũng là điều hân hanh.

Well, it's always a pleasure to meet a combat veteran.

56. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại.

I also eagerly look forward to seeing Nanna again in the resurrection.

57. Sau khi mãn hạn tù, tôi gặp lại bạn gái cũ tên là Anita.

After being released from prison, I met up with my former girlfriend, Anita.

58. Có thể Rê-bê-ca sẽ không bao giờ gặp lại người thân nữa.

She might never see her family again.

59. Chẳng hạn, năm 2002, tôi gặp lại Cheri, một người quen cũ ở Hồng Kông.

For example, in 2002, I met up with Cheri, an old acquaintance from Hong Kong.

60. Sắp xếp gặp lại một dịp khác để thảo luận các câu hỏi trong đoạn 3.

Arrange to return to discuss the answers to the questions in paragraph 3.

61. Nash trở lại đại học Princeton và gặp lại Hansen, giờ đã là trưởng khoa toán học.

Nash returns to Princeton and approaches his old rival, Hansen, now head of the mathematics department.

62. Nữ hoàng nước chư hầu của ngài sẽ than khóc cho đến ngày được gặp lại ngài.

Your vassal queen shall weep till she sees you again.

63. Gặp lại sau nhé con trai. Giá như bố đẻ của thằng bé, yêu nó như cậu.

If only his real father would love him like you do

64. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.

He later met her again, this time in the market, and she was very happy to see him.

65. Cuối cùng, nhờ may mắn họ đã gặp lại nhau và sống hạnh phúc mãi mãi bên nhau.

They eventually, by pure chance, meet up again and live happily ever after together, side by side.

66. Ngày 1.3.1945, Richter được chuyển khỏi xà lim của mình và không bao giờ gặp lại Wallenberg nữa.

On 1 March 1945, Richter was moved from his cell and he never saw Wallenberg again.

67. Một thời gian sau khi tái hội nhập xã hội Oceania, Winston gặp lại Julia trong công viên.

After being released, Winston meets Julia in a park.

68. Khi chúng tôi ra đi vào ngày mai, có thể tôi sẽ chẳng khi nào gặp lại anh

When we leave tomorrow I may never see you again

69. Nếu kế hoạch này thành công, em sẽ gặp lại anh lúc hoàng hôn sau 3 ngày nữa.

If this works, I'll meet you in three days, after sunset.

70. Tôi thật may mắn, và may mắn bội phần khi được gặp lại bố mẹ đẻ của tôi.

I was lucky, and doubly lucky to be later reunited with my birth parents.

71. Là nhà tù anh bị hấp diêm hằng ngày và không bao giờ còn gặp lại gia đình mình?

Is it prison where you get raped every day and you never get to see your family again?

72. Dưới hình đó có dòng chữ nói: “Chúng ta mong gặp lại những khuôn mặt này khi họ sống lại”.

The caption reads: “Faces we expect to see in the resurrection.”

73. Hắn chỉ mỉm cười và nói: Tôi là gái hoang dâm đãng và hắn sẽ gặp lại tại chỗ làm.

He just smiled and said I was a real wild woman and he would see me at work.

74. Khi tôi gặp lại anh ta, anh sắp xây một cái cánh quạt gió tại một trường học địa phương.

When I met him next, he was going to put a windmill at the local school.

75. Chúng tôi chia tay nhau trong cảm giác vui buồn lẫn lộn vì không biết bao giờ mới gặp lại họ.

We said our farewells with mixed emotions, since we did not know when we would see them again.

76. Ông đã sống ở Khabarovsk, nơi ông gặp lại Kim Nhật Thành và hình thành nên lữ đoàn đặc biệt số 88.

He lived in Khabarovsk where he met with Kim Il-Sung and formed the 88th Special Brigade.

77. Nó đã đánh dấu sự trở lại với phong độ ấn tượng dưới thời Sirrel và gặp lại kình địch cũ Forest.

It marked an amazing turnaround in form under Sirrel and would also renew meetings with old adversaries Forest.

78. 23 Rồi họ hẹn ngày gặp lại ông. Vào ngày đó, thậm chí có nhiều người hơn đến nhà trọ của ông.

23 They now arranged for a day to meet with him, and they came in even greater numbers to him in his lodging place.

79. Nhưng khi tôi gặp lại hắn cách đây 2 năm... hắn đang uống rượu trong 1 hộp đêm, bộ vó bảnh trai...

But when I saw him again two years ago he was boozing in a club, looking sharp

80. Trước khi gặp lại nhau, chúng tôi đã trải qua những thử thách kinh hoàng, nhiều lần thoát chết trong đường tơ kẽ tóc.

Before we met again, both of us were to go through horrendous trials, repeatedly escaping death just by a hairbreadth.

Chủ Đề